STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
Đường dây 35kV sau DPT 373-7/46 Tà Pung - DPT 373-7/97 Co Nứa |
08h00 14/8 |
11h00 14/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Lang , Huổi Hẹ ,Huổi Chổn , Nà Ngám xã Nà Nhạn ; Bản Hua Luống ,Bản Hoa ,Bản Hồng Lứu ,Bản Huổi Hạ , Bản Tà Cáng, xã Nà Tấu |
0,5 |
1,6 |
2 |
MBA Na Pheo 1
|
08h00 16/8 |
09h30 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Na Pheo 1 Thị trấn Mường Chà. |
0,2 |
0,3 |
3 |
MBA Na Pheo 2
|
10h00 16/8 |
11h30 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Na Pheo 2. Thị trấn Mường Chà |
0,2 |
0,3 |
4 |
MBA Na Pheo 3
|
14h00 16/8 |
15h30 16/8 |
|
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Na Pheo 3. Thị trấn Mường Chà |
0,2 |
0,3 |
5 |
MBA Tổ Dân Phố 12 |
16h00 16/8 |
17h30 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TDP 12. Thị trấn Mường Chà |
0,2 |
0,3 |
6 |
TMBA Huổi Đáp
|
08h00 16/8 |
09h30 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Đáp xã Nà Khoa. |
0,2 |
0,3 |
7 |
MBA UB Nậm Pồ. |
11h30 16/8 |
13h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu vực UB Nậm Pồ Thị trấn Nậm Pồ. |
0,2 |
0,3 |
8 |
ĐD 22kV sau DCL 471-7/01 NR Pa Thơm |
07h30 16/8 |
12h30 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Hưng Biên Bản Noọng Luống Thôn Thanh Chính ; Bản co Luống Xã Noọng Luống xã Pa Thơm |
0,3 |
1,6 |
9 |
MBA Trống Rình. |
08h00 17/8 |
09h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Trống Rình Xã Huổi Lèng. |
0,2 |
0,3 |
10 |
MBA Huổi Toóng. |
10h00 17/8 |
11h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Tóng xã Huổi Lèng. |
0,2 |
0,3 |
11 |
MBA Cổng Trời. |
14h00 17/8 |
15h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Cổng Trời xã Sa Lông. |
0,2 |
0,3 |
12 |
MBA Sa Lông. |
16h00 17/8 |
17h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Sa Lông xã sa Lông. |
0,2 |
0,3 |
13 |
MBA Nậm Nhừ 1. |
08h00 17/8 |
09h00 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Nhừ 1 xã Nậm Nhừ. |
0,2 |
0,2 |
14 |
MBA UB Nậm Nhừ |
09h30 17/8 |
10h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu vực UB Nậm Nhừ xã Nậm Nhừ. |
0,2 |
0,2 |
15 |
MBA Nậm Nhừ 2
|
11h00 17/8 |
12h00 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Nhừ 2 xã Nà Khoa. |
0,2 |
0,2 |
16 |
MBA Huổi Lụ. |
14h00 17/8 |
15h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Lụ xã Nà Khoa. |
0,2 |
0,3 |
17 |
MBA Nà Khoa. |
16h00 17/8 |
17h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nà Khoa xã Nà Khoa. |
0,2 |
0,3 |
18 |
MBA Khăm Pọm |
10h00 17/8 |
11h00 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Khăm Pọm Xã Pú Luông |
0,2 |
0,2 |
19 |
MBA Phì Cao |
14h00 17/8 |
15h00 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Phì Cao Xã Pú Luông |
0,2 |
0,2 |
20 |
MBA Phiêng Vai |
10h30 17/8 |
11h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
bản Phiêng Vai, xã Nậm Kè, huyện Mường Nhé |
0,2 |
0,2 |
21 |
MBA Mường Toong |
16h30 17/8 |
17h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
bản Mường Toong, xã Mường Toong, huyện Mường Nhé |
0,2 |
0,2 |
22 |
Đường dây 22kV sau DPT 473-7/114 Trục chính đi NR Siêu thị Hoa Ba |
08h00 17/8 |
09h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Siêu thị Hoa Ba |
0,9 |
1,3 |
23 |
MBA A145 |
09h45 17/8 |
11h00 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 7,8 Phường Nam Thanh , thành phố điện biên phủ |
0,2 |
0,2 |
24 |
MBA Trúc An |
14h00 17/8 |
15h00 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Nhà nghỉ Trúc An xã pá Khoang Thành Phố điện Biên Phủ |
0,2 |
0,2 |
25 |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phiêng Ban lộ 377 E21.7 |
09h00 17/8 |
11h00 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pom Cọi, Bản Phiêng Ban Xã Mường Tùng. |
0,7 |
1,4 |
26 |
MBA UB Si Pa Phìn |
08h00 18/8 |
09h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu vực UB Si Pa Phìn xã Si Pa Phìn |
0,2 |
0,3 |
27 |
MBA Nậm Chim |
10h00 18/8 |
11h30 18/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Chim Xã Ma Thì Hồ. |
0,2 |
0,3 |
28 |
MBA Trạm trộn bê tông nhựa Mường Mươn |
14h00 18/8 |
15h30 18/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Trạm trộn BT xã Mường Mươn. |
0,2 |
0,3 |
29 |
MBA Khối 2A |
08h00 18/8 |
11h00 18/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối 2A TT Tuần Giáo |
0,2 |
0,6 |
30 |
MBA UB Noọng Hẹt |
08h30 19/8 |
09h30 19/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Duyên Long đội 3 Nọng Hẹt Bản Bông Xã Noọng Hẹt |
0,2 |
0,2 |
31 |
MBA Đội 11 Noọng Hẹt |
10h00 19/8 |
11h00 19/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Bông, Bãi Dong, Bãi Nhu; Xã Noọng Hẹt ) |
0,2 |
0,2 |
32 |
MBA Pom Lót |
14h00 19/8 |
15h00 19/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn 3,4,5,6,7: xã Pom Lót |
0,2 |
0,2 |
33 |
MBA Cây Xăng C17 |
16h00 19/8 |
17h00 19/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nọng Nhai, Đội 17, Đội 18 Thanh Xương |
0,2 |
0,2 |
34 |
Đường dây 35kV từ DPT 371-7/153 Nà Cang - DPT 371-7/219 Chà Cang |
08h00 19/8 |
10h00 19/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Huy Hoàng, Bản Chà Nưa 1, 2, 3, UB Chà Nưa, Bản Cấu, Chà Cang xã Chà Nưa. Bản Mới, Nậm Khăn, Vàng Xôn, Nà Pẩu, Nà Mười, Hô He, Hô Hằng, Hô Củng, Huổi Anh xã Chà Tở. |
0,7 |
1,5 |