STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/71 Mường Mươn – DCL 375-7/123 Huổi Chan. |
08h00 13/10 |
12h00 13/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/71 Mường Mươn – DCL 375-7/123 Huổi Chan. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/128 UB Thanh Yên- DCL 471-7/159 Noọng Luống.
|
06h30 13/10 |
08h00 13/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/128 UB Thanh Yên- DCL 471-7/159 Noọng Luống.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV NR Thanh Hà lộ 471 E21.2 (đã tách lèo, tháo hạ dây dẫn NR Thanh Hà tại VT cột 135 ĐD 22kV Lộ 471 E21.2). |
08h00 13/10 |
17h00 13/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV NR Thanh Hà lộ 471 E21.2 (đã tách lèo, tháo hạ dây dẫn NR Thanh Hà tại VT cột 135 ĐD 22kV Lộ 471 E21.2). |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/128 UB Thanh Yên- DCL 471-7/159 Noọng Luống.
|
17h00 13/10 |
18h30 13/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/128 UB Thanh Yên- DCL 471-7/159 Noọng Luống.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DCL 373-7/42 NR Mường Phăng. |
08h00 14/10 |
13h00 14/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DCL 373-7/42 NR Mường Phăng. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.
|
06h30 14/10 |
08h00 14/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV NR Pa Lếch lộ 471 E21.2 (đã tách lèo, tháo hạ dây dẫn NR Pa Lếch tại VT cột 116 ĐD 22kV lộ 471 E21.2). |
08h00 14/10 |
17h00 14/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV NR Pa Lếch lộ 471 E21.2 (đã tách lèo, tháo hạ dây dẫn NR Pa Lếch tại VT cột 116 ĐD 22kV lộ 471 E21.2). |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.
|
17h00 14/10 |
18h30 14/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau MC 473 E21.6 – DCL 471-7/182 Pom Lót- DCL 473-7/183 C9.
|
06h30 14/10 |
08h00 14/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau MC 473 E21.6 – DCL 471-7/182 Pom Lót- DCL 473-7/183 C9.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV NR Sam Mứn lộ 473 E21.6 ( |
08h00 14/10 |
17h00 14/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách ĐD 22kV NR Sam Mứn lộ 473 E21.6 |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau MC 473 E21.6 – DCL 471-7/182 Pom Lót- DCL 473-7/183 C9.
|
17h00 14/10 |
18h30 14/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 22kV từ sau MC 473 E21.6 – DCL 471-7/182 Pom Lót- DCL 473-7/183 C9.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/12 NR Hồ Pe Luông. |
08h30 15/10 |
11h30 15/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/12 NR Hồ Pe Luông. |
0,2 |
0,6
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1- DCL 377-7/02 LL 373E21.2.
|
08h00 15/10 |
12h00 15/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1- DCL 377-7/02 LL 373E21.2.
|
0,2 |
0,6
|
|
Tách ĐD 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn - DCL 373-7/57 Bản Xôm - DCL 373-7/50 Đông Cao lộ 373 E21.1.
|
06h30 15/10 |
07h30 15/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn - DCL 373-7/57 Bản Xôm - DCL 373-7/50 Đông Cao lộ 373 E21.1.
|
0,2 |
0,2
|
|
Tách ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 39, hạ dây ĐD 35kV lộ 373 E21.1, hướng sang cột 01 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 đến điểm tách lèo cột 31 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373E21.1 |
07h30 15/10 |
16h00 15/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 39, hạ dây ĐD 35kV lộ 373 E21.1, hướng sang cột 01 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 đến điểm tách lèo cột 31 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373E21.1 |
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn - DCL 373-7/57 Bản Xôm – điểm tách lèo cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 |
16h00 15/10 |
17h30 15/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn - DCL 373-7/57 Bản Xôm – điểm tách lèo cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 |
0,3 |
0,3 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại vị trí cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 - DCL 371-7/42 LL 373 E21.1
|
06h30 16/10 |
07h30 16/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại vị trí cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 - DCL 371-7/42 LL 373 E21.1
|
0,3 |
0,3 |
|
Tách ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 đến điểm tách lèo cột 54 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 |
07h30 16/10 |
16h00 16/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 đến điểm tách lèo cột 54 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 |
0,3 |
0,3 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/17 Huổi Sáy – điểm tách lèo cột 54 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373E21.1. |
16h00 16/10 |
17h00 16/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/17 Huổi Sáy – điểm tách lèo cột 54 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373E21.1. |
0,3 |
0,3 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau MC 373 E21.6 - DPT 377-7/01 NR Tây Trang
|
08h00 16/10 |
14h00 16/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau MC 373 E21.6 - DPT 377-7/01 NR Tây Trang
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/33 Nà Nhạn - DPT 373-7/97 Co Nứa.
|
08h30 16/10 |
10h30 16/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/33 Nà Nhạn - DPT 373-7/97 Co Nứa.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/50 Đông Cao – DCL 371-7/42 LL 373 E21.1. |
07h00 17/10 |
17h00 17/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/50 Đông Cao – DCL 371-7/42 LL 373 E21.1. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/155 NR Mường Lói – DCL 377-7/01 NR Kon Kén.
|
08h00 17/10 |
12h00 17/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/155 NR Mường Lói – DCL 377-7/01 NR Kon Kén.
|
0,3 |
0,3 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Nậm Khẩu Hu. |
08h00 18/10 |
12h00 18/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Nậm Khẩu Hu. |
0,3 |
3,0 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/175 Vàng Đán. |
09h00 18/10 |
12h30 18/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/175 Vàng Đán. |
0,3 |
0,3 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn - DCL 373-7/01 LL 377E21.6.
|
08h30 18/10 |
15h30 18/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn - DCL 373-7/01 LL 377E21.6.
|
0,3 |
0,3 |