STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mỏ đá Cao Nguyên Hà Giang. |
13h00 14/7 |
17h30 14/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mỏ đá Cao Nguyên Hà Giang. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/87 NR Mường Lói - DPT 377-7/155 NR Mường Lói.
|
08h00 15/7 |
10h00 15/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TĐD 35kV từ sau DCL 377-7/87 NR Mường Lói - DPT 377-7/155 NR Mường Lói.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/03 NR Nậm Hẹ. |
14h00 15/7 |
16h00 15/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/03 NR Nậm Hẹ. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/01 NR Phì Cao. |
08h00 15/7 |
09h00 15/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/01 NR Phì Cao. |
0,2 |
0,8 |
|
Tách MBA Bản Mển. |
07h30 15/7 |
08h30 15/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Bản Mển. |
0,4 |
0,8 |
|
Tách MBA Bản Hạ Thanh Nưa. |
09h30 15/7 |
10h30 15/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Bản Hạ Thanh Nưa. |
0,4 |
0,6 |
|
Tách MBA TT Sát hạch Lái Xe. |
14h00 15/7 |
15h00 15/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA TT Sát hạch Lái Xe. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Đội 26 Thanh Nưa. |
15h30 15/7 |
16h30 15/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Đội 26 Thanh Nưa. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Keo Lôm. |
11h00 15/7 |
12h30 15/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Keo Lôm. |
0,2 |
0,4 |
|
TáchMBA Trường Quân Sự. |
07h30 16/7 |
08h30 16/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Trường Quân Sự. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA C1 Thanh Luông. |
09h30 16/7 |
10h30 16/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách MBA C1 Thanh Luông. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Bản Bánh. |
14h00 16/7 |
15h00 16/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Bản Bánh. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Bản Ngựu. |
15h30 16/7 |
16h30 16/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Bản Ngựu. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Thẩm Tọ. |
08h30 16/7 |
16h30 16/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Thẩm Tọ. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 371-7/203 Điểm Đo Đếm – DCL 371-7/208 Háng Trở lộ 371E21.1.
|
06h00 16/7 |
10h00 16/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DPT 371-7/203 Điểm Đo Đếm – DCL 371-7/208 Háng Trở lộ 371E21.1.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/154 Huổi Lóng – DCL 371-7/176 Pa Cá lộ 371E21.1.
|
11h00 16/7 |
18h00 16/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/154 Huổi Lóng – DCL 371-7/176 Pa Cá lộ 371E21.1.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Hồ Hồng Khếnh. |
07h30 17/7 |
08h30 17/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Hồ Hồng Khếnh. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Đội 7 Thanh Hưng. |
09h30 17/7 |
10h30 17/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Đội 7 Thanh Hưng. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Đội 7 Thanh Chăn. |
14h00 17/7 |
15h00 17/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Đội 7 Thanh Chăn. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Co Nứa 1. |
10h00 17/7 |
11h00 17/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Co Nứa 1. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Tà Pung. |
08h30 17/7 |
09h30 17/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Tà Pung. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/02 NR Mường Phăng – DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu.
|
08h30 17/7 |
10h30 17/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/02 NR Mường Phăng – DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/26 Núa Ngam - DPT 377-7/101 Keo Lôm.
|
06h00 17/7 |
07h15 17/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/26 Núa Ngam - DPT 377-7/101 Keo Lôm.
|
0,3 |
0,6 |
|
Đường dây 35kV sau vị trí cột 11 hướng đi NR đi Trung Sua.
|
07h15 17/7 |
17h00 17/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau vị trí cột 11 hướng đi NR đi Trung Sua.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Sam Măn. |
17h00 17/7 |
18h00 17/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Sam Măn. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2.
|
06h00 18/7 |
07h00 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2.
|
0,3 |
0,6 |
|
Đường dây 35kV sau vị trí cột 85 ĐD 35kV NR Pú Nhi 1
|
07h00 18/7 |
18h00 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau vị trí cột 85 ĐD 35kV NR Pú Nhi 1
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2.
|
18h00 18/7 |
19h00 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/43 Thanh Nưa - DCL 471-7/92 Thanh Hưng.
|
06h00 18/7 |
07h00 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/43 Thanh Nưa - DCL 471-7/92 Thanh Hưng.
|
0,2 |
0,4 |
|
ĐD 22kV từ sau VT tách lèo cột 58 đến trước VT tách lèo cột 74. |
07h00 18/7 |
17h00 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau VT tách lèo cột 58 đến trước VT tách lèo cột 74. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/43 Thanh Nưa - DCL 471-7/92 Thanh Hưng.
|
17h00 18/7 |
18h00 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/43 Thanh Nưa - DCL 471-7/92 Thanh Hưng.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Trại 2. |
07h30 18/7 |
08h30 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Trại 2. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Đội 16 Thanh An. |
09h30 18/7 |
10h30 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Đội 16 Thanh An. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Hoàng Công Chất. |
14h00 18/7 |
15h00 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Hoàng Công Chất. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Đội 19 Noong Hẹt. |
15h30 18/7 |
16h30 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Đội 19 Noong Hẹt. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 110kV 172; 174 A21.11 TĐ Trung Thu - 173 T500 Lai Châu |
13h00 18/7 |
17h00 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 110kV 172; 174 A21.11 TĐ Trung Thu - 173 T500 Lai Châu |
0 |
0 |
|
Tách đường dây 110kV 172E21.1 Tuần Giáo-172E21.2 Điện Biên-171A17.37 TĐ Cụm Nậm Hóa và MC 172 E21.1 Tuần Giáo. |
06h00 19/7 |
19h00 18/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 110kV 172E21.1 Tuần Giáo-172E21.2 Điện Biên-171A17.37 TĐ Cụm Nậm Hóa và MC 172 E21.1 Tuần Giáo. |
08 |
80 |
|
Tách ngăn lộ MC 172, 132, 112, TC C12, T2 trạm E21.2 Điện Biên. |
06h00 19/7 |
11h30 19/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Ngăn lộ MC 172, 132, 112, TC C12, T2 trạm E21.2 Điện Biên. |
0 |
0 |
|
Tách MBA UB Noong Luống. |
07h30 19/7 |
08h30 19/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA UB Noong Luống. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Co Luống. |
09h30 19/7 |
10h30 19/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Co Luống. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Pa Xa Xá. |
14h00 19/7 |
15h00 19/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Pa Xa Xá. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 22kV sau DPT 473-7/01 NR Kho K79. |
07h30 19/7 |
11h30 19/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 22kV sau DPT 473-7/01 NR Kho K79. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/05 NR Nậm Pồ đến DCL 371-7/46 Tàng Do.
|
08h00 19/7 |
11h00 19/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/05 NR Nậm Pồ đến DCL 371-7/46 Tàng Do.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV sau DPT 371-7/153 Nà Cang đến DPT 371-7/245 Nà Khuyết đến DCL 371-7/05 NR Nậm Pồ.
|
14h00 19/7 |
17h00 19/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DPT 371-7/153 Nà Cang đến DPT 371-7/245 Nà Khuyết đến DCL 371-7/05 NR Nậm Pồ.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL373E21.2 - DCl 377-7/02 LL 373E21.2.
|
06h00 19/7 |
07h00 19/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL373E21.2 - DCl 377-7/02 LL 373E21.2.
|
0,3 |
0,6 |
|
Đường dây 35kV sau vị trí cột 71 ĐD 35kV NR Pú Nhi 1 |
07h00 19/7 |
18h00 19/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau vị trí cột 71 ĐD 35kV NR Pú Nhi 1 |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL373E21.2 - DCl 377-7/02 LL 373E21.2.
|
18h00 19/7 |
19h00 19/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL373E21.2 - DCl 377-7/02 LL 373E21.2.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/05 NR Nậm Củng. |
09h00 20/7 |
11h00 20/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/05 NR Nậm Củng. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 110kV 173 E21.6 Điện Biên 2 - 171E21.2 Điện Biên - 171A21.19 Huổi Chan 1. - Tách đường dây 110kV 174E21.6 Điện Biên 2 - 171 -7 E21.4 XM Điện Biên |
06h00 20/7 |
16h00 20/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 110kV 173 E21.6 Điện Biên 2 - 171E21.2 Điện Biên - 171A21.19 Huổi Chan 1. Đường dây 110kV 174E21.6 Điện Biên 2 - 171 -7 E21.4 XM Điện Biên |
30 |
300 |
|
Tách ngăn lộ MC 171, 131, 112, TC C11, T1 trạm E21.2 Điện Biên. |
06h00 20/7 |
11h30 20/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Ngăn lộ MC 171, 131, 112, TC C11, T1 trạm E21.2 Điện Biên. |
0 |
0 |