Logo
Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 47 từ ngày 20/11-26/11/2023

    STT

    Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Lý do

    Phạm vi ngừng cung cấp điện

    Công suất không cung cấp được

    (MW)

    Điện năng không cung cấp được

    (MWh)

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1 

    ĐD 35kV sau DPT 371-7/01 NR Bon A lộ 371 E21.1.

    14h00

    20/11

    16h00

    20/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Rạng Đông, xã Ta Ma; xã Phình Sáng huyện Tuần Giáo.

    0,16

    0,16

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/44 NR Bon B lộ 371 E21.1.

    08h00

    21/11

    10h00

    21/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Phình Sáng huyện Tuần Giáo.

    0,81

    1,61

    1.  

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Pa Thơm lộ 471 E21.2.

    08h00

    21/11

    10h00

    21/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Pa Thơm, Đội 13;, Đội 14 Xã Nọng Luống huyện Điện Biên

    0,92

    1,84

    1.  

    MBA Núa Ngam 3.

    07h30

    22/11

    15h00

    22/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Thôn Tân Ngam Bản Pá Bông , Bản Tin Lán huyện Điện Biên

    0,35

    4,83

    1.  

    MBA UB Hẹ Muông.

    08h30

    22/11

    10h30

    22/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Nậm Hẹ 1 Xã Hẹ Muông Huyện Điện Biên

    0,69

    1,38

    1.  

    MBA Hoàng Công Chất.

    11h30

    22/11

    13h30

    22/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Thôn Trần Phú Thôn 24 Noọng Hẹt Thôn Tân Lậ, Bản Phủ; Thôn Tân Biên huyện Điện Biên.

    0,86

    1,73

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Bản Kéo Ảng Cang.

    08h30

    23/11

    10h30

    23/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Ảng Cang -Huyện Mường Ẳng

    0,86

    1,73

    1.  

    Đường dây 22kV sau DCL 473-7/A80 - Hải Quan.

    11h15

    24/11

    12h00

    24/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Hải Quan Tỉnh Điện Biên

    0,98

    1,96

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373 E21.2 - DCL 377-7/02 LL 373 E21.2 lộ 377 E21.2.

    08h00

    25/11

    10h00

    25/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Tà Lèng, Kê Lênh, Nà Nghè Xã Thanh Minh TP Điện Biên, Xã Pú Nhi Huyện Điện Biên Đông

    0,86

    1,73

    1.  

    Đường dây sau DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu - DCL 377-7/22 LL 373E21.2 lộ 373 E21.2.

    14h00

    25/11

    15h30

    25/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Pá Khoang TP Điện Biên

    0,69

    1,38

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Bản Khá lộ 373E21.2.

    14h30

    25/11

    16h00

    25/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Trung Tâm Xã Mường Phăng TP Điện Biên

    0,75

    1,12

    1.  

    MBA Trạm trộn Bê Tông Asphalt.

    06h50

    25/11

    07h30

    25/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Trạm trộn Bê Tông Asphalt.

    0,63

    1,58

    1.  

    Đường dây 35kV sau DPT 373-7/01 NR Mỏ đá Tây Trang lộ 373 E21.6.

    08h00

    25/11

    10h00

    25/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Mỏ đá Tây Trang

    0,63

    1,27

    1.  

    Đường dây 22kV sau MC 473 E21.6 - DCL 471-7/159 Noọng Luống và tách đường dây 22kV sau DCL 473-7/162-1 Pom La.

    06h00

    25/11

    16h00

    25/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Pa Thơm,  xã Noọng Luống, xã Sam Mứn, xã Pom Lót, xã Thanh Xương  huyện Điện Biên.           

    0,69

    1,38

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/457 Nậm Kè - DPT 371-7/515 Mường Toong.

    08h00

    25/11

    09h00

    25/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    Xã Nậm Kè, xã Huổi Lếch, xã Pá Mỳ, xã Mường Toong huyện Mường Nhé

    0,75

    1,50

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/274 Nậm Thà Là - DCL 371-7/01 NR Pắc A2 - DCL 371-7/457 Nậm Kè.

    08h00

    25/11

    12h00

    25/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Nậm Kè, xã Huổi Lếch, xã Pá Mỳ, xã Mường Toong, xã Pa Tần, xã Quảng Lâm huyện Mường Nhé

    0,63

    0,95

    1.  

    Đường dây 22kV sau DPT 473-7/03 NR Thanh Bình - DPT 473-7/49 NR Thanh Bình.

     

    07h00

    26/11

    09h30

    26/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Phường Thanh Bình,Thanh Trường TP Điện Biên

    0,63

    0,63

    1.  

    Đường dây 22kV sau DPT 473-7/50 NR Thanh Trường 2.

    07h00

    26/11

    08h00

    26/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Tổ 8, 10 Phường Thanh Trường TP Điện Biên

    0,98

    1,47

    1.  

    Đường dây 22kV sau DCL 473-7/Số 3 - Phố 6 Thanh Trường.

    08h45

    26/11

    10h45

    26/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Tổ 4,5,6 Phường Thanh Trường TP Điện Biên

    0,52

    1,55

    1.  

    Đường dây 22kV sau DPT 473-7/46 Hải Vân - DPT 473-7/03 NR Thanh Bình - DPT 473-7/78 Hải Quan.

    14h00

    26/11

    16h00

    26/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Tổ 21 Phường Him Lam,Tổ 1,2,3,4,5 Phường Tân thanh TP Điện Biên

    0,75

    1,50

    1.  

    Đường dây 35kV sau DPT 371-7/658 Phiêng Kham - DPT 371-7/681 Nà Pán

    07h30

    26/11

    12h00

    26/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Mường Nhé, trung tâm Mường Nhé huyện Mường Nhé

    0,63

    0,95

    1.  

    MBA Chung Chải.

    15h00

    26/11

    17h

    26/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Đoàn Kết xã Chung Chải huyện Mường Nhé

    0,63

    0,63

     

    Ngày đăng: 16/11/2023

    Bài viết khác

    kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 13 từ ngày 25/03/2024 đến ngày 31/03/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tháng 12 năm 2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 01 từ ngày 01/01-07/01/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 43 từ ngày 23/10-29/10/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 25 từ ngày 17/06-23/06/2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 32 TỪ NGÀY 07/8 – 13/8/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tháng 11 năm 2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 48 từ ngày 25/11-01/12/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 14 từ ngày 01/04/2024 đến ngày 07/04/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 26 từ ngày 24/06-30/06/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 02 từ ngày 08/01-14/01//2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 33 TỪ NGÀY 14/8 – 20/8/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 44 từ ngày 30/10-05/11/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 36 từ ngày 02/09-08/09/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 03 từ ngày 15/1-21/1/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 37 từ ngày 09/09-15/09/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 27 từ ngày 01/07– 07/07/2024

    KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA TUẦN 34 TỪ NGÀY 21/8-27/8/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 15 từ ngày 08/04/2024 đến ngày 15/04/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 04 từ ngày 22/01-28/01/2024