STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
ĐD 35kV sau DPT 371-7/01 NR Bon A lộ 371 E21.1. |
14h00 20/11 |
16h00 20/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Rạng Đông, xã Ta Ma; xã Phình Sáng huyện Tuần Giáo. |
0,16 |
0,16 |
|
ĐD 35kV sau DCL 371-7/44 NR Bon B lộ 371 E21.1. |
08h00 21/11 |
10h00 21/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Phình Sáng huyện Tuần Giáo. |
0,81 |
1,61 |
|
Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Pa Thơm lộ 471 E21.2. |
08h00 21/11 |
10h00 21/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Pa Thơm, Đội 13;, Đội 14 Xã Nọng Luống huyện Điện Biên |
0,92 |
1,84 |
|
MBA Núa Ngam 3. |
07h30 22/11 |
15h00 22/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Tân Ngam Bản Pá Bông , Bản Tin Lán huyện Điện Biên |
0,35 |
4,83 |
|
MBA UB Hẹ Muông. |
08h30 22/11 |
10h30 22/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Hẹ 1 Xã Hẹ Muông Huyện Điện Biên |
0,69 |
1,38 |
|
MBA Hoàng Công Chất. |
11h30 22/11 |
13h30 22/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Trần Phú Thôn 24 Noọng Hẹt Thôn Tân Lậ, Bản Phủ; Thôn Tân Biên huyện Điện Biên. |
0,86 |
1,73 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Bản Kéo Ảng Cang. |
08h30 23/11 |
10h30 23/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Ảng Cang -Huyện Mường Ẳng |
0,86 |
1,73 |
|
Đường dây 22kV sau DCL 473-7/A80 - Hải Quan. |
11h15 24/11 |
12h00 24/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Hải Quan Tỉnh Điện Biên |
0,98 |
1,96 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373 E21.2 - DCL 377-7/02 LL 373 E21.2 lộ 377 E21.2. |
08h00 25/11 |
10h00 25/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Tà Lèng, Kê Lênh, Nà Nghè Xã Thanh Minh TP Điện Biên, Xã Pú Nhi Huyện Điện Biên Đông |
0,86 |
1,73 |
|
Đường dây sau DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu - DCL 377-7/22 LL 373E21.2 lộ 373 E21.2. |
14h00 25/11 |
15h30 25/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Pá Khoang TP Điện Biên |
0,69 |
1,38 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Bản Khá lộ 373E21.2. |
14h30 25/11 |
16h00 25/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Trung Tâm Xã Mường Phăng TP Điện Biên |
0,75 |
1,12 |
|
MBA Trạm trộn Bê Tông Asphalt. |
06h50 25/11 |
07h30 25/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Trạm trộn Bê Tông Asphalt. |
0,63 |
1,58 |
|
Đường dây 35kV sau DPT 373-7/01 NR Mỏ đá Tây Trang lộ 373 E21.6. |
08h00 25/11 |
10h00 25/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Mỏ đá Tây Trang |
0,63 |
1,27 |
|
Đường dây 22kV sau MC 473 E21.6 - DCL 471-7/159 Noọng Luống và tách đường dây 22kV sau DCL 473-7/162-1 Pom La. |
06h00 25/11 |
16h00 25/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Pa Thơm, xã Noọng Luống, xã Sam Mứn, xã Pom Lót, xã Thanh Xương huyện Điện Biên. |
0,69 |
1,38 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/457 Nậm Kè - DPT 371-7/515 Mường Toong. |
08h00 25/11 |
09h00 25/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
|
Xã Nậm Kè, xã Huổi Lếch, xã Pá Mỳ, xã Mường Toong huyện Mường Nhé |
0,75 |
1,50 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/274 Nậm Thà Là - DCL 371-7/01 NR Pắc A2 - DCL 371-7/457 Nậm Kè. |
08h00 25/11 |
12h00 25/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Nậm Kè, xã Huổi Lếch, xã Pá Mỳ, xã Mường Toong, xã Pa Tần, xã Quảng Lâm huyện Mường Nhé |
0,63 |
0,95 |
|
Đường dây 22kV sau DPT 473-7/03 NR Thanh Bình - DPT 473-7/49 NR Thanh Bình.
|
07h00 26/11 |
09h30 26/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phường Thanh Bình,Thanh Trường TP Điện Biên |
0,63 |
0,63 |
|
Đường dây 22kV sau DPT 473-7/50 NR Thanh Trường 2. |
07h00 26/11 |
08h00 26/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 8, 10 Phường Thanh Trường TP Điện Biên |
0,98 |
1,47 |
|
Đường dây 22kV sau DCL 473-7/Số 3 - Phố 6 Thanh Trường. |
08h45 26/11 |
10h45 26/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 4,5,6 Phường Thanh Trường TP Điện Biên |
0,52 |
1,55 |
|
Đường dây 22kV sau DPT 473-7/46 Hải Vân - DPT 473-7/03 NR Thanh Bình - DPT 473-7/78 Hải Quan. |
14h00 26/11 |
16h00 26/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 21 Phường Him Lam,Tổ 1,2,3,4,5 Phường Tân thanh TP Điện Biên |
0,75 |
1,50 |
|
Đường dây 35kV sau DPT 371-7/658 Phiêng Kham - DPT 371-7/681 Nà Pán |
07h30 26/11 |
12h00 26/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Mường Nhé, trung tâm Mường Nhé huyện Mường Nhé |
0,63 |
0,95 |
|
MBA Chung Chải. |
15h00 26/11 |
17h 26/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Đoàn Kết xã Chung Chải huyện Mường Nhé |
0,63 |
0,63 |