STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
Đường dây 22kV sau DCL 473-7/A80- Hải Quan. |
11h00 11/12 |
13h30 11/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Hải Quan Tỉnh
|
0,16 |
0,16 |
|
MB Cty TNHH Phú Mỹ Solar. |
08h30 11/12 |
09h30 11/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Cty TNHH Phú Mỹ |
0,81 |
1,61 |
|
Đường dây từ DCL 471-7/183 Pom Lót đến DCL 471-7/159 Nọong Luống.
|
08h00 11/12 |
11h00 11/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Pa Thơm; xã Noọng Luống Xã Pom Ló. |
0,92 |
1,84 |
|
MBA Nậm Núa. |
14h00 11/12 |
16h00 11/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Nậm Núa xã Pom Lót huyện Điện Biên |
0,35 |
4,83 |
|
MBA Trường Xuân. |
08h00 12/12 |
10h00 12/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Trường Xuân thị Trấn Tuần Giáo |
0,69 |
1,38 |
|
Đường dây từ sau MC 471 E21.2 đến DCL 471-7/43 Thanh Nưa.
|
07h30 12/12 |
09h30 12/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Thanh Nưa Phường Thanh Trường – thành phố Điện Biên Phủ |
0,86 |
1,73 |
|
Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Cộng Hòa. |
10h00 12/12 |
12h00 12/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đội 5, Cộng Hòa Thanh Luông Điện Biên |
0,86 |
1,73 |
|
Đường dây sau DCL 377-7/05 NR Na Dôn. |
14h00 12/12 |
16h00 12/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Hẹ Muông huyện Điện Biên |
0,98 |
1,96 |
|
Đường dây 22kV sau DCL 472-7/72 Trục Chính đi NR TBA C13. |
07h00 13/12 |
08h30 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 6 Phường Tân Thanh |
0,86 |
1,73 |
|
Đường dây 22kV sau DCL 472-7/77 Trục Chính đi NR TBA C18 |
06h00 13/12 |
11h15 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 8 Phường Tân Thanh |
0,69 |
1,38 |
|
Đường dây 22kV sau MC 472E21.2 - DCL 472-7/44 Trục Chính.
|
14h15 13/12 |
15h45 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 5,6,11,16 Phường Him Lam |
0,75 |
1,12 |
|
MBA TBA B1. |
13h15 13/12 |
17h45 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 1,2 Phường Him Lam |
0,63 |
1,58 |
|
ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Thủy điện Mường Luân 1. |
09h30 13/12 |
10h30 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thủy Điện Mường Luân 1 xã Mường luân huyện Điện Biên Đông. |
0,63 |
1,27 |
|
MBA Pu Ca Dao. .
|
09h00 13/12 |
10h00 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Pu Ca Dao, Bản Phô xã Trung Thu Tủa Chùa |
0,69 |
1,38 |
|
MBA UB Lao Xả Phình. |
09h00 13/12 |
10h00 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
|
Thôn Lao Xả Phình 1, Thôn Lao Xả Phình 2 xã Lao Xả Phình Tủa Chùa |
0,75 |
1,50 |
|
Tách đường dây 22kV sau DPT 473-7/27 NR BTA3. |
07h00 14/12 |
08h30 14/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 13,14 Phường Thanh Bình |
0,63 |
0,95 |
|
Đường dây 22kV sau DPT 477-7/43 BV Đa Khoa Tỉnh - DCL 477-7/49 Trục Chính.
|
07h00 14/12 |
08h30 14/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 9,10,11,12 Phường Noong Bua |
0,63 |
0,63 |
|
Đường dây 35kV sau DPT 373-7/45 Tà Pung - DPT 373-7/97 Co Nứa.
|
14h15 14/12 |
15h45 14/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Nà Nhạn ,Nà Tấu TP Điên Biên |
0,98 |
1,47 |
|
ĐD 35kV NR Háng Sông. |
09h00 14/12 |
11h00 14/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Phì Nhừ 1, Chua Ta A, B, Tào Xa, Trống Giông, Háng Sông Dưới) xã Phì Nhừ huyện Điện Biên Đông. |
0,52 |
1,55 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/47 NR Vang Hồ. |
13h30 14/12 |
17h00 14/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
|
0,75 |
1,50 |
|
MBA Trường Cấp II
|
08h30 14/12 |
09h30 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu Thắng lợi 1, Thắng Lợi 2 thị trấn Tủa Chùa |
0,63 |
0,95 |
|
MBA UB Mường Báng. .
|
10h00 14/12 |
11h00 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đội 1, Đội 2 xã Mường Báng |
0,63 |
0,63 |
|
MBA Trung Tâm Huyện. |
11h20 14/12 |
12h00 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu Đồng Tâm, Khu Thắng Lợi 2 thị trấn Tủa Chùa |
0,75 |
1,50 |
|
MBA UB Huyện. .
|
12h30 14/12 |
13h30 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu Đồng Tâm, Khu Thắng Lợi 1 thị trấn Tủa Chùa |
0,63 |
0,95 |
|
MBA Đội 2. |
15h00 14/12 |
16h00 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu Huổi Lực, Bó Én thị trấn Tủa Chùa |
0,63 |
0,63 |
|
Đường dây 22kV sau MC 473E21.2 - DPT 473-7/46 KS Hải Vân.
|
11h15 15/12 |
12h45 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 21 Phường Him Lam,Tổ 1.2.3 Phường Tân Thanh,Tổ 4 Phường Mường Thanh |
0,75 |
1,50 |
|
Đường dây 22kV sau MC 475 Trung gian Mường Lay. |
08h00 15/12 |
10h00 15/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 5,6 Phường Na Lay Bản Bắc, Bản ổ, Bản tạo sen, Bản Mé, Bản Mo, Huổi Hái, Ho Luông Nay Lưa. |
0,63 |
0,95 |
|
MBA Đồi Cao 4. |
07h00 15/12 |
09h00 15/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phường Sông Đà |
0,63 |
0,63 |
|
MBA Đồi Cao 5. |
09h30 15/12 |
11h30 15/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phường Sông Đà |
0,75 |
1,50 |
|
MBA Chi Luông 3. |
14h00 15/12 |
16h00 15/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 3 Phường Na Lay |
0,63 |
0,95 |
|
Đường dây 22kV sau DPT 473-7/46 KS Hải Vân - DPT 473-7/03 NR Thanh Bình - DCL 473-7/Số 2-Số 1
|
05h00 16/12 |
06h00 16/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 21 Phường Him Lam,Tổ 1.2.3 Phường Tân Thanh,Tổ 4 Phường Mường Thanh |
0,63 |
0,63 |
|
Đường dây 22kV sau DPT 473-7/46 KS Hải Vân - DPT 473-7/03 NR Thanh Bình - DCL 473-7/Số 2-Số 1
|
14h00 16/12 |
15h00 16/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 21 Phường Him Lam,Tổ 1.2.3 Phường Tân Thanh,Tổ 4 Phường Mường Thanh |
01,5 |
1,50 |
|
MBA Công An huyện Mường Ảng |
08h30 16/12 |
09h30 16/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Công An huyện Mường Ảng |
0,63 |
0,60 |
|
Đường cáp ngầm 22kV từ DCL 473-7/A80-Số 1 - DCL 473-7/A89-Số 4
|
05h30 17/12 |
14h30 17/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 3,4,5 Phường Mường Thanh |
0,63 |
2,4 |