STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
Tách MBA Pá Sáng.
|
08h30 05/9 |
10h30 05/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pá Sáng Xã Hồng Sọt Ảng Cang huyện Mưởng Ảng |
0.2 |
0.2 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 373-7/02 NR Bản Ngối.
|
13h00 06/9 |
16h00 06/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Mường Đăng huyện Mường Ảng |
0.3 |
0.3 |
|
Tách ĐD 35kV sau MC 377 E21.6 - DCL 377-7/26 Núa Ngam - DPT 377-7/08 NR Mường Lói – DCL 377-7/05 NR Na Dôn. |
08h00 07/9 |
09h00 07/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Sam Mứn, Núa Ngam huyện Điện Biên |
0.3 |
0.6 |
|
Tách MBA Cây Xăng Núa Ngam. |
10h00 07/9 |
11h30 07/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Hợp Thành, bản Núa Ngam 2 xã Núa Ngam huyện Điện Biên |
0.2 |
0.2 |
|
Tách MBA Núa Ngam. |
13h30 07/9 |
15h00 07/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Tân Ngam, Đội 3 Tân Ngam xã Núa Ngam huyện Điện Biên |
0.3 |
0.3 |
|
Tách MBA UB Hẹ Muông.
|
15h30 07/9 |
17h00 07/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Hẹ Muông huyện Điện Biên |
0.3 |
0.6 |
|
Tách ĐD 22kV từ DCL 477-7/01 NR TĐC Nong Bua - DCL 477-7/45 LL 473E21.2 - DCL 472-7/RMU Nghĩa Trang A1 - DCL 477-7/18 LL 472E21.2. |
06h00 07/9 |
07h00 07/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pom Loi,Tổ 2 , Tổ 16 Khu Tái Định Cư Noong Bua Phường Nam Thanh thành Phố Điện Biên Phủ. |
0.5 |
0.5 |
|
Đường dây sau vị trí tách lèo dây dẫn cột 13 ĐD 22kV lộ 477 E21.2 đi NR Nghĩa Trang 2. |
07h00 07/9 |
12h00 07/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 2 , Phường Nam Thanh thành Phố Điện Biên Phủ |
0.4 |
1.2 |
|
Tách ĐD 35kV từ DCL 377-7/02 Đồi Ngoại Thương - DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1- DCL 377-7/39 Điểm Đo Đếm.
|
07h00 07/9 |
12h00 07/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Noong Bua, Bản Tân Thịnh phường Noong Bua. Bản Hồng Lứu, Bản Khá Bản Trại 1 Phường Nam Thanh thành phố Điện Biên Phủ |
0.3 |
1.2 |
|
Tách ĐD 22kV từ DCL 477-7/01 NR TĐC Nong Bua - DCL 477-7/45 LL 473E21.2 - DCL 472-7/RMU Nghĩa Trang A1 - DCL 477-7/18 LL 472E21.2.
|
12h00 07/9 |
13h30 07/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pom Loi,Tổ 2, Tổ 16 Khu Tái Định Cư Noong Bua Phường Nam Thanh thành Phố Điện Biên Phủ |
0.5 |
1.2 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Vàng Chua. |
07h00 07/9 |
18h00 07/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Vàng Chua xã Sính Phình huyện Tủa Chùa |
0.2 |
2.0 |
|
Tách ĐD 35kV sau DPT 377-7/155 NR Mường Lói - DCL 377-7/01 NR Kon Kén.
|
08h00 08/9 |
11h00 08/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Mường Nhà, Mường Lói, Phu Luông huyện Điện Biên |
0.4 |
1.2 |