STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
MBA Thẩm Mỹ. |
08h30 19/3 |
10h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Thẩm Mỹ xã Xa Dung huyện Điện Biên Đông |
0,23 |
0,35 |
|
MBA UB xã Xa Dung. |
10h30 19/3 |
12h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Xa Dung xã Xa Dung huyện Điện Biên Đông |
0,24 |
0,35 |
|
MBA Phì Nhừ. |
13h30 19/3 |
15h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Phì Nhừ xã Phì Nhừ huyện Điện Biên Đông |
0,22 |
0,33 |
|
MBA Cổ Dề. |
15h30 19/3 |
17h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Cổ Dề xã Phì Nhừ huyện Điện Biên Đông |
0,24 |
0,36 |
|
Đường dây 35kV sau MC 377 E21.7 - DPT 377-7/98 Huổi Hái.
|
06h00 19/3 |
07h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 12, Xã Sa Lông, Xã Huổi Lèng, Xã Hừa Ngài huyện Mường Chà |
0,69 |
0,69 |
|
Đường dây sau MC 377 E21.7 đến cột 59. |
07h00 19/3 |
17h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 12, Xã Sa Lông, Xã Huổi Lèng, Xã Hừa Ngài huyện Mường Chà |
0,23 |
2,30 |
|
Đường dây 35kV sau MC 377 E21.7 - DPT 377-7/98 Huổi Hái. |
17h00 19/3 |
18h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 12, Xã Sa Lông, Xã Huổi Lèng, Xã Hừa Ngài huyện Mường Chà |
0,75 |
0,75 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Xá Nhè.
|
07h00 19/3 |
08h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu vực các xã Xá Nhè,Tủa Thàng, Mường Đun, Huổi Só huyện Tủa Chùa |
0,63 |
0,63 |
|
Đường dây từ cột 61 NR Xá Nhè đến cột 44 NR Huổi Só. |
08h00 19/3 |
17h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu TT Xá Nhè, Bản Hẹ, Bản Lịch, Trung Dù xã Xá Nhè huyện Tủa Chùa |
0,18 |
1,66 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 NR Xá Nhè - DCL 371-7/01 NR Huổi Chẳng. |
17h00 19/3 |
18h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu vực các xã Xá Nhè,Tủa Thàng, Mường Đun, Huổi Só huyện Tủa Chùa |
0,81 |
0,81 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2. |
08h00 20/3 |
10h00 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Tà Lèng , Bản Kê Nênh , Bản Nà Nghè xã Thanh Minh , Thành Phố ĐB Phủ. Xã Pú Nhi , Huyện Điện Biên Đông |
0,75 |
1,50 |
|
Đường dây 35kV từ DPT 377-7/55 Trống Dình - DPT 377-7/98 Huổi Hái.
|
07h00 20/3 |
18h00 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
xã Huổi Lèng, xã Mường Tùng huyện Mường Chà |
0,23 |
2,07 |
|
MBA Tre Phai. |
08h30 20/3 |
10h00 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Tre Phai xã Luân Giói huyện Điện Biên Đông |
0,24 |
0,35 |
|
MBA Bản Kéo. |
11h00 20/3 |
12h30 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Kéo xã Chiềng Sơ huyện Điện Biên Đông |
0,23 |
0,35 |
|
MBA Bản Cang. |
14h00 20/3 |
15h30 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Cang xã Chiềng Sơ huyện Điện Biên Đông |
0,24 |
0,36 |
|
MBA Pó Sinh. |
16h00 20/3 |
17h30 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pó Sinh xã Phì Nhừ huyện Điện Biên Đông |
0,26 |
0,39 |
|
MBA Pom Lót. |
08h00 20/3 |
09h00 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn 3,4,5,6,7,8,17,19 xã Pom Lót. |
0,25 |
0,25 |
|
MBA Đội 11 Noong Hẹt. |
10h00 20/3 |
11h00 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Bông, Thôn Hợp Thành, Thôn Văn Tân, Thôn Văn Biên xã Nong Hẹt huyện Điện Biên. |
0,23 |
0,23 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/42 NR Huổi Só - DCL 371-7/01 NR Huổi Chẳng. . |
08h00 20/3 |
17h00 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu vực các xã Huổi Só,Xá Nhè,TBA UB Tủa Thàng, Làng Vùa xã Tủa Thàng. |
0,17 |
1,55 |
|
MBA Chi Nhánh Điện. |
07h30 21/3 |
08h30 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối 20/7, khối Đoàn Kết thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo |
0,24 |
0,24 |
|
MBA Đồng Tâm. |
09h00 21/3 |
10h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Đồng Tâm thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo |
0,23 |
0,23 |
|
MBA Dốc Đỏ. |
10h30 21/3 |
11h30 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Đồng Tâm; Bản Lập thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo. |
0,24 |
0,24 |
|
MBA Trường Xuân 1. |
14h00 21/3 |
15h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Trường Xuân; Khối Sơn Thủy thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo |
0,26 |
0,26 |
|
MBA Huổi Hạ. |
15h30 21/3 |
16h30 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Hạ thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo |
0,25 |
0,25 |
|
MBA UB Háng Lìa. |
09h00 21/3 |
10h30 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Háng Lìa xã Háng Lìa huyện Điện Biên Đông |
0,23 |
0,35 |
|
MBA Tìa Dình. |
13h30 21/3 |
15h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Tìa Dình xã Tìa Dình huyện Điện Biên Đông |
0,28 |
0,42 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/42 NR Huổi Só - DCL 371-7/01 NR Huổi Chẳng.
|
07h00 21/3 |
08h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Huổi Só huyện Tủa Chùa |
1,04 |
1,04 |
|
Đường dây sau cột 97 NR Huổi Só. |
08h00 21/3 |
17h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Huổi Só huyện Tủa Chùa |
0,06 |
0,57 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/42 NR Huổi Só - DCL 371-7/01 NR Huổi Chẳng.
|
17h00 21/3 |
18h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Huổi Só huyện Tủa Chùa |
0,12 |
0,12 |
|
Đường dây 35kV sau DPT 371-7/41 LL 371E29.3 - |
08h30 21/3 |
11h30 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
không |
0 |
0 |
|
Tách đường dây từ DPT 371-7/41 LL 371E29.3 - DPT 371-7/124 LL 371E29.3. |
13h30 21/3 |
15h30 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
không |
0 |
0 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/01 NR Sá Tổng - DCL 377-7/01 NR Đề Dê. |
07h00 21/3 |
18h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
xã sá Tổng huyện Mường Chà |
0,12 |
1,04 |
|
MBA Pom Băng. |
07h30 22/3 |
08h30 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pom Băng xã Quài Tở huyện Tuần Giáo |
0,19 |
0,19 |
|
MBA Bản Chấng. |
09h00 22/3 |
10h30 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Chấng xã Quài Tở huyện Tuần Giáo
|
0,24 |
0,35 |
|
MBA Bản Chấng 2. |
10h30 22/3 |
11h30 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Chấng xã Quài Tở huyện Tuần Giáo |
0,23 |
0,23 |
|
MBA Bản Nong. |
14h00 22/3 |
15h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nong, khối Thắng Lợi thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo |
0,24 |
0,24 |
|
MBA Sơn Thủy. |
15h30 22/3 |
16h30 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Sơn Thủy thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo |
0,26 |
0,26 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 375-7/01 NR Huổi Chan 2. |
08h00 22/3 |
09h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Huổi Chan 2 xã Mường Pồn huyện Điện Biên |
0,81 |
0,81 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/42 NR Huổi Só - DCL 371-7/15 LL 375 E17.4.
|
07h00 22/3 |
08h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Huổi Só, Xã Tủa Thàng huyện Tủa Chùa |
0,75 |
0,75 |
|
Đường dây sau cột 73 NR Huổi Só. |
08h00 22/3 |
17h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Các bản Phi Giàng ,Bản Tủa Thàng ,Huổi Chẳng Xã Tủa Thàng huyện Tủa Chùa |
0,09 |
0,78 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/42 NR Huổi Só - DCL 371-7/15 LL 375 E17.4.
|
17h00 22/3 |
18h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Huổi Só, Xã Tủa Thàng huyện Tủa Chùa |
0,81 |
0,81 |
|
MBA Vang Hồ. |
07h30 22/3 |
08h30 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Vang Hồ - xã Chung Chải huyện Mường Nhé |
0,24 |
0,24 |
|
MBA Huổi Lúm. |
09h00 22/3 |
10h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Lúm – xã Nậm Vì huyện Mường Nhé |
0,23 |
0,23 |
|
MBA Phiêng Kham. |
13h30 22/3 |
14h30 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Phiêng Kham – xã Mường Nhé huyện Mường Nhé |
0,24 |
0,24 |
|
MBA Mường Nhé 8. |
15h00 22/3 |
16h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 2 Trung tâm Mường Nhé – xã Mường Nhé huyện Mường Nhé |
0,26 |
0,26 |
|
MBA Mường Nhé 3. |
16h30 22/3 |
17h30 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 3 Trung tâm Mường Nhé – xã Mường Nhé huyện Mường Nhé |
0,25 |
0,25 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/01 NR Đề Dê - DCL 377-7/06 LL 371 E21.1.
|
07h00 22/3 |
16h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
xã sá Tổng huyện Mường Chà |
0,17 |
1,55 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/06 LL 371 E21.1 - DCL 371-7/143 NR Pa Ham.
|
16h00 22/3 |
18h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Pa Ham huyên Mường Chà |
0,17 |
0,35 |
|
MBA Đầu Cầu.
|
07h30 23/3 |
08h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Chiềng Chung, khối Sơn Thủy thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo. |
0,23 |
0,23 |
|
MBA Khối 2A. |
09h00 23/3 |
10h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Sái xã Quài Cang, Bản Nong thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo. |
0,24 |
0,24 |
|
MBA Khối 4A. |
10h30 23/3 |
11h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Trường Xuân, Bản Đông thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo. |
0,26 |
0,26 |
|
Đường dây 22kV từ DCL 471-7/43 Thanh Nưa - DCL 471-7/92 Thanh Hưng. |
08h00 23/3 |
09h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu vực xa Thanh Nưa, Thanh Luông, Thanh Hưng huyện Điện Biên. |
0,17 |
0,26 |
|
MBA Nông Trường 2. |
07h30 23/3 |
08h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Nông Trường 2 – bản Nậm Pố 4 – xã Mường Nhé huyện Mường Nhé |
0,25 |
0,25 |
|
MBA Mường Toong 4. |
09h00 23/3 |
10h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Mường Toong 4 – xã Mường Toong huyện Mường Nhé |
0,23 |
0,23 |
|
MBA Mường Toong 5. |
10h30 23/3 |
11h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Mường Toong 5 – xã Mường Toong huyện Mường Nhé |
0,24 |
0,24 |
|
MBA Mường Toong 2. |
14h00 23/3 |
15h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Mường Toong 2 – xã Mường Toong huyện Mường Nhé |
0,26 |
0,26 |
|
MBA Nậm Hạ. |
15h30 23/3 |
16h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Hạ - xã Huổi Lếch huyện Mường Nhé |
0,25 |
0,25 |
|
Đường dây từ DPT 377-7/98 Huổi Hái - DCL 377-7/01 NR Sá Tổng - DCL 377-7/11 NR Mường Mô - DCL 371-7 TG Mường Lay.
|
07h00 23/3 |
12h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TX Mường Lay |
0,40 |
2,01 |
|
Đường dây 35kV từ sau DCL 377-7/11 NR Mường Mô |
14h00 23/3 |
17h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Đức Trường |
0,63 |
1,90 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/33 NR Mường Lạn đi Bản Có - DCL 373-7/01 LL 377E21.6 |
08h00 23/3 |
11h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Có xã Mường Lạn huyện Mưởng Ảng |
0,40 |
1,41 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Bản Nhộp. |
08h00 23/3 |
11h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nhộp , Chùa Sấu , Hua Pí Xã Mường Lạn Huyện Mường Ảng |
0,40 |
1,41 |
|
MBA C13. |
08h00 23/3 |
10h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 6, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, |
0,24 |
0,24 |
|
MBA Tỉnh Đội. |
14h00 23/3 |
15h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 29, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. |
0,26 |
0,26 |
|
ĐD 35kV từ sau MC 371E21.1 đến DPT 371-7/52 Bản Cạn.
|
06h30 23/3 |
07h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Chiềng Chung thị trấn Tuần Giáo. Bản Sái, Bản Cưởm, Bản Ten Cá, Bản kệt, Bản Sảo, Bản Cón, Bản Hán, Bản Phúng, Bản Phủ, Bản Nát, xã Quài Cang. Chế Á xã Tỏa Tình. |
0,46 |
0,46 |
|
ĐD 35kV từ sau MC 371 E21.1 đến điểm tách lèo tại cột 23
|
07h30 23/3 |
17h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Chiềng Chung thị trấn Tuần Giáo. |
0,09 |
0,86 |
|
ĐD 35kV từ sau MC 373E21.1 đến DCL 373-7/15 Trại Ong.
|
06h30 23/3 |
17h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Sản, Bản Ban, Bản Én, Bản Hới, Bản Món, xã Quài Tở, Ten Hon xã Tênh Phông Tuần Giáo |
0,23 |
2,53 |
|
ĐD 35kV từ DCL 377-7/01 NR Na Son - DPT 377-7/02 NR Na Phát. |
22h00 23/3 |
23h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Na Son, TT Thị Trấn huyện Điện Biên Đông |
0,86 |
1,29 |
|
Đường dây sau cột 25 NR Na Son: |
23h30 23/3 |
22h00 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TT Thị Trấn huyện Điện Biên Đông. |
0,17 |
3,88 |
|
ĐD 35kV từ DCL 377-7/01 NR Na Son - DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
22h00 24/3 |
23h30 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Na Son, TT Thị Trấn huyện Điện Biên Đông |
0,18 |
4,14 |
|
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/32 Tân Thủy - DCL 472-7/70 Khối 4A. |
07h30 24/3 |
09h30 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Tân Giang; Huổi Củ, Tân Tiến, Thắng Lợi; Bản Nong, Khối 2A Thị Trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo |
0,51 |
1,01 |
|
ĐD 22kV từ sau MC 471 E21.1 đến DCL 471-7/32 Tân Thủy.
|
10h30 24/3 |
12h30 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Tân Thủy; Sơn Thủy Thị trấn Tuần Giáo; Bản Tân Lập,Bản Chấng, Bản Pom Păng Xã Quài Tở huyện Tuần Giáo |
0,65 |
1,30 |
|
MBA UB Huyện. |
14h00 24/3 |
15h00 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo |
0,24 |
0,24 |
|
MBA Huổi Củ. |
15h30 24/3 |
16h30 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Huổi Củ thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo |
0,26 |
0,26 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/170 TT Mường Ảng - DCL 373-7/182 LL 373E21.2. |
08h00 24/3 |
11h30 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối 3.4.5.6 Thị trấn Mường Ảng, Xã Ẳng Nưa Huyện Mường Ảng |
0,92 |
3,22 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Ma Lù Thàng. |
07h00 24/3 |
18h00 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
xã Sa Lông , xã Hừa Ngài huyện Mường Chà. |
0,46 |
5,06 |
|
ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại cột 21 đến DCL 371-7/88 Bó Giáng - DCL 371-7/01 NR Pú Nhung.
|
06h30 24/3 |
07h30 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Sái, Bản Cưởm, Bản Ten Cá, Bản kệt, Bản Sảo, Bản Cón, Bản Hin, Bản Hán, Bản Phúng, Bản Phủ, Bản Nát, xã Quài Cang. Chế Á xã Tỏa Tình. Minh Thắng, Bó Giáng, Bản Giáng xã Quài Nưa, TBA KH NMG Đại Thắng, TBA Phong Vượng. |
1,09 |
1,09 |
|
ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại cột 21 đến điểm tách lèo tại cột 61 lộ 371E21.1 |
07h30 24/3 |
16h00 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Sái, Bản Cưởm, Bản Ten Cá, Bản kệt, Bản Sảo, Bản Cón, Bản Hin, Bản Hán, Bản Phúng, Bản Phủ, Bản Nát, xã Quài Cang. Chế Á xã Tỏa Tình. |
0,40 |
3,42 |
|
ĐD 35kV từ sau MC 371 E21.1 đến điểm tách lèo tại cột 58 ĐD 35kV lộ 371E21.1.
|
16h00 24/3 |
17h00 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Chiềng Chung thị trấn. Bản Sái, Bản Cưởm, Bản Ten Cá, Bản kệt, Bản Sảo, Bản Cón, Bản Hin, Bản Hán, Bản Phúng, Bản Phủ, Bản Nát, xã Quài Cang. Chế Á xã Tỏa Tình |
1,21 |
1,21 |
|
ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại cột 14-2 đến DCL 373-7/51 Bản Xôm - DCL 373-7/01 NR Mường Thín.
|
06h30 24/3 |
07h30 24/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Kép, Ta Cơn, Che Phai xã Chiềng Sinh. |
1,09 |
1,09 |
|
ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại cột 14-2 lộ 373 E21.1 đến điểm tách lèo tại cột 31 lộ 373E21.1 |
07h30 24/3 |
17h30 25/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0 |
0 |