Logo
Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 51 từ ngày 18/12-24/12/2023

    STT

    Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Lý do

    Phạm vi ngừng cung cấp điện

    Công suất không cung cấp được

    (MW)

    Điện năng không cung cấp được

    (MWh)

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1 

    Đờng dây 22kV sau  DPT 472-7/02 NR Vin Com Điện Biên Phủ.

    06h00

    18/12

    16h00

    18/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Vin Com Điện Biên Phủ.

    0,16

    1,6

    1.  

    Đường dây 22kV sau DPT 473-7/49 NR Thanh Bình - DCL 471-7/04 LL 473E21.2.

    11h00

    18/12

    12h45

    18/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Tổ 9,10, Khu TĐC Số 1 Sân Bay Phường Thanh Trường TP Điện Biên Phủ.

    0,81

    1,61

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 373-7/73 NR Tây Trang.

    08h00

    18/12

    11h00

    18/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Na Ư huyện Điện Biên

    0,92

    1,84

    1.  

    Đường dây 22kV sau MC 477E21.2 - DPT 477-7/43 BV Đa Khoa Tỉnh.

     

    11h00

    19/12

    13h30

    19/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Tổ 5,6 ,Bản Huổi phạ Phường Him Lam, Bản Phiêng Bua Phường Noong Bua TP Điện Biên

    0,35

    4,83

    1.  

    Đường dây 35kV sau DPT 377-7/08 NR Mường Lói - DPT 377-7/155 NR Mường Lói.

     

    08h00

    19/12

    11h00

    19/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Na Tông , Hẹ Muông, Mường Nhà huyện Điện Biên.

    0,69

    1,38

    1.  

    MBA UB Mường Luân.

    09h00

    19/12

    11h00

    19/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    UB Mường Luân xã Mường Luân huyện Điện Biên Đông

    0,86

    1,73

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Nhà máy gạch Đại Thắng.

    09h00

    19/12

    12h00

    19/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Nhà máy gạch Đại Thắng

    0,86

    1,73

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 371-7/66 Nậm Chim - DCL 371-7/104 Si Pa Phìn.

     

    06h00

    19/12

    07h00

    19/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã  Ma thì hồ huyện Mường Chà. Xã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ

    0,98

    1,96

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 371-7/66 Nậm Chim - DCL 371-7/104 Si Pa Phìn.

     

    14h00

    19/12

    15h00

    19/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã  Ma Thì Hồ huyện Mường Chà. Xã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ

    0,86

    1,73

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Mường Lạn - DCL 373-7/01 LL 373 E21.6.

     

    07h00

    20/12

    08h00

    20/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Nậm Lịch, Mường Lạn Huyện Mường Ảng

    0,69

    1,38

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Mường Lạn - DCL 373-7/01 LL 373 E21.6.

     

    14h00

    20/12

    15h00

    20/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Nậm Lịch, Mường Lạn Huyện Mường Ảng

    0,75

    1,12

    1.  

    Đường dây 22kV từ sau DPT 471-7/68 Thanh Luông đến DCL 471-7/92 Thanh Hưng.

    08h00

    20/12

    11h00

    20/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã  Thanh Hưng huyện Điện Biên

    0,63

    1,58

    1.  

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Nậm Thanh.

    14h00

    20/12

    17h00

    20/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản On Xã Noọng Luống Điện Biên

    0,63

    1,27

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/43 NR Tìa Dình.

    10h00

    20/12

    12h30

    20/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Tìa Dình, Bản Chua Ta A, Bản Na Hay,Bản Tìa Ghếnh huyện Điện Biên Đông

    0,69

    1,38

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 375-7/02 NR TĐ Huổi Vang.

    08h00

    20/12

    09h00

    20/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    Thủy điện Huổi Vang

    0,75

    1,50

    1.  

    Đường dây 35kV sau MC lộ 371 E21.7 - DCL 371-7/66 Nậm Chim.

     

    11h30

    20/12

    11h30

    20/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã  Ma Thì Hồ huyện Mường Chà. Xã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ

    0,63

    0,95

    1.  

    Đường cáp ngầm 22kV từ DCL 473-7/Số 3-Số 4 - DCL 473-7/ A97-Số 6.

     

    05h30

    23/12

    14h30

    23/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Tổ 2.3,5,8 Phường Mường Thanh TP Điện Biên Phủ

    0,63

    2,0

    1.  

    MBA Bản Phủ 2.

    08h30

    23/12

    09h30

    23/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Noọng Hẹt huyện Điện Biên

    0,98

    1,47

    1.  

    MBA Noong Nhai.

    10h30

    23/12

    11h30

    23/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Thanh Xương huyện Điện Biên.

    0,52

    1,55

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 371-7/66 Nậm Chim - DCL 371-7/104 Si Pa Phìn.

     

    07h00

    23/12

    08h00

    23/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã  Ma Thì Hồ huyện Mường Chà. Xã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ

    0,75

    0,75

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 371-7/66 Nậm Chim - DCL 371-7/104 Si Pa Phìn.

     

    17h00

    23/12

    18h00

    23/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã  Ma Thì hồ huyện Mường Chà. Xã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ

    0,9

    0,9

     

    Ngày đăng: 14/12/2023

    Bài viết khác

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 41 từ ngày 07/10-13/10/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 19 từ ngày 06/05-12/05/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tháng 03 năm 2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 29 từ ngày 15/07-21/07/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 42 từ ngày 14/10-20/10/2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 38 TỪ NGÀY 18/9 – 24/9/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 09 từ ngày 26/02 - 03/03/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa năm 2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 49 từ ngày 04/12- 10/12/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tháng 8 năm 2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG THÁNG 10 NĂM 2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 10 từ ngày 04/03-10/03/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 20 từ ngày 13/05 - 19/5/2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 39 TỪ NGÀY 25/9 – 01/10/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 30 từ ngày 22/07-28/07/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 50 từ ngày 11/12-17/12/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 21 từ ngày 20/05-26/05/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 43 từ ngày 21/10-27/10/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 31 từ ngày 29/07– 04/08/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tháng 11 năm 2024