STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/175 Vàng Đán. |
09h00 29/9 |
11h00 29/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/175 Vàng Đán. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Sá Tổng - DCL 377-7/03 NR San Xả Hồ.
|
08h00 30/9 |
11h00 30/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Sá Tổng - DCL 377-7/03 NR San Xả Hồ.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR CT TNHH INTERCONCE. |
08h30 30/9 |
11h00 30/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR CT TNHH INTERCONCE. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/01 NR Na Khếnh. |
14h00 30/9 |
17h30 30/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/01 NR Na Khếnh. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Xá Nhè. |
11h00 30/9 |
12h00 30/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Xá Nhè. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DPT 371-7/02 NR Huổi Só - DCL 371-7/42 NR Huổi Só.
|
11h00 30/9 |
12h30 30/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DPT 371-7/02 NR Huổi Só - DCL 371-7/42 NR Huổi Só.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/250 Thực Vật. |
17h00 30/9 |
18h30 30/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/250 Thực Vật. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Nọong É. |
07h30 02/10 |
09h00 02/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Nọong É. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình - DCL 375-7/22 Hua Sa A lộ 375E21.1. |
07h00 02/10 |
12h00 02/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình - DCL 375-7/22 Hua Sa A lộ 375E21.1. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/170 TT Mường Ảng - DCL 373-7/155 Ẳng Tở.
|
07h00 03/10 |
09h00 03/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/170 TT Mường Ảng - DCL 373-7/155 Ẳng Tở.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 373-7/139 Bản Bua - DCL 373-7/155 Ẳng Tở. |
09h30 03/10 |
11h00 03/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 373-7/139 Bản Bua - DCL 373-7/155 Ẳng Tở. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/39 Điểm Đo Đếm - DPT 377-7/55 Khí Tượng.
|
08h00 03/10 |
10h00 03/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/39 Điểm Đo Đếm - DPT 377-7/55 Khí Tượng.
|
0,2 |
0,6
|
|
Tách MC 112 E21.1 Tuần Giáo. |
06h00 03/10 |
18h00 03/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
MC 112 E21.1 Tuần Giáo. |
0 |
0 |
|
Tách đường dây 110kV 173E21.1 Tuần Giáo- 171 A21,13 TĐ Nậm Mu 2 và MC 173 E21,1 Tuần Giáo. Tách TC C11 E21,1, MC 131,171,112 Tuần Giáo. |
06h00 04/10 |
21h00 04/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
§ường dây 110kV 173E21.1 Tuần Giáo- 171 A21,13 TĐ Nậm Mu 2 và MC 173 E21,1 Tuần Giáo. TC C11 E21,1, MC 131,171,112 Tuần Giáo. |
0 |
0 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn – DCL 373-7/01 LL 377E21.6. |
07h30 04/10 |
13h30 04/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn – DCL 373-7/01 LL 377E21.6. |
0,2 |
0,8 |
|
Tách đường dây 110kV 174E21.1 Tuần Giáo- 171,172 A21,15 TĐ Nậm Mức và MC 174 E21,1 Tuần Giáo. + Tách đường dây 110kV 176 E21.1 Tuần Giáo- 171 E17,2 Sơn La và MC 176 E21,1 Tuần Giáo. + Tách TC C12, MC 112,172,132 E21.1 Tuần Giáo. |
21h00 04/10 |
21h00 05/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 110kV 174E21.1 Tuần Giáo- 171,172 A21,15 TĐ Nậm Mức và MC 174 E21,1 Tuần Giáo. Đường dây 110kV 176 E21.1 Tuần Giáo- 171 E17,2 Sơn La và MC 176 E21,1 Tuần Giáo. TC C12, MC 112,172,132 E21.1 Tuần Giáo. |
0 |
0 |