STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
Tách MBA Trường CĐ Kinh Tế. |
08h00 17/9 |
09h00 17/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Trường CĐ Kinh Tế. |
0.2 |
0.2 |
|
Tách MBA A48. |
09h30 17/9 |
10h30 17/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân Phố 20 – phường Him Lam – thành phố Điện Biên Phủ. |
0.5 |
1.5 |
|
Tách MBA B68. |
11h00 17/9 |
12h00 17/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 4, phường Tân Thanh, thành Phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
0.3 |
0.3 |
|
Tách MBA A73. |
14h00 17/9 |
15h00 17/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
|
0.4 |
0.4 |
|
Tách MBA Chợ Trung Tâm. |
15h30 17/9 |
16h30 17/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 6 phường Tân Thanh thành phố Điện Biên Phủ. |
0.3 |
0.3 |
|
Tách MBA Bản Tọ. |
08h30 18/9 |
09h30 18/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Tọ - Xã Ảng Tở - Huyện Mường Ảng. |
0.4 |
0.4 |
|
Tách MBA Nhà Máy Nước. |
10h30 18/9 |
01h30 18/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Nhà Máy Nước. Xã Ảng Tở - Huyện Mường Ảng |
0.4 |
0.4 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình - DCL 371-7/19 LL 375 E21.1. |
09h00 19/9 |
14h30 19/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Lói, Bản Lạ, Hua Ca xã Quài Tở, Xã Tỏa Tình huyện Tuần Giáo |
0.5 |
2.5 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/45 NR Pú Xi. |
05h00 20/9 |
20h30 20/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Hua Mức 3, Bản Thẩm Mú xã Pú Xi, xã Huổi Mí huyện Mường Chà |
0.3 |
3.2 |
|
Tách MBA Noong Bon. |
08h30 20/9 |
09h30 20/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Noong Bon xã Sam Mứn huyện Điện Biên |
0.2 |
0.2 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Tân Hưng. |
09h00 20/9 |
11h00 20/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu Tân Hưng . Xã Si Pa Phìn. Huyện Nậm Pồ |
0.2 |
0.4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/72 Nà Khoa. |
09h00 21/9 |
10h00 21/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Các xã Nà Hỳ, Nà Bủng, Nậm Chua, Vàng Đán, Và Huyện Nậm Pồ. |
0.4 |
0.4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/45 NR Pú Xi. |
05h00 21/9 |
20h30 21/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Hua Mức 3, Bản Thẩm Mú xã Pú Xi, xã Huổi Mí huyện Mường Chà |
0.3 |
3.2 |
|
Tách ĐD 22kV sau DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2 - DPT 473-7/133 Trục Chính đi NR Bệnh xá Công An - DCL 473-7/10 NR Bệnh xá Công An.
|
07h00 21/9 |
09h00 21/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phố 8 Phường Nam Thanh, Đội 18,19 Thanh Hưng huyện Điện Biên |
0.5 |
1.0 |
|
Tách ĐD 22kV sau DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2 đến DCL 471-7/50 LL 473 E21.2. |
07h00 21/9 |
11h30 21/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Cò Mỵ 2, Đội 12 xã Thanh Chăn, C4 , Đài Dẫn Đường bay xã Thanh Hưng huyện Điện Biên |
0.5 |
1.5 |
|
Tách ĐD 22kV từ DPT 472-7/110 Nghĩa Trang A1 - DPT 473-7/104 Đồi A1 - DPT 473-7/133 Trục Chính đi NR Bệnh xá Công An - DCL 473-7/183 C9 - DCL 477-7/45 LL 473 E21.2
|
07h00 22/9 |
09h30 22/9 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đầu Cầu C4 xã Thanh Hưng, Đội 8 xã Thanh Xương, TBA Số 6,7,8,9 huyện Điên Biên, Phường Nam Thanh, Khu Đô thị Pom La, C17 Thanh Xương huyện Điện Biên
|
0.5 |
1.2 |