STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
ĐD 35kV từ DCL 373-7/51 Bản Xôm - DCL 373-7/76 Búng Lao lộ 373 E21.1.
|
08h00 13/11 |
10h00 13/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Chiềng Đông Huyện Tuần Giáo |
0,16 |
0,16 |
|
Đường dây 22kV sau MC 471 E21.2 - DCL 471-7/43 Thanh Nưa.
|
08h00 13/11 |
10h00 13/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Thanh Nưa huyện Điện Biên, phường Thanh Trường thành phố Điện bien Phủ. |
0,81 |
1,61 |
|
Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Bản Hạ. |
14h00 13/11 |
16h00 13/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Hạ, Đội 4 Thanh Yên, Đội 2 Thanh Chăn, Hoàng yên, xã Thanh Yên huyện Điên Biên. |
0,92 |
1,84 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Huổi Lướng. |
08h00 14/11 |
09h30 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Lướng , Xã Mường Lạn , Huyện Mường Ảng |
0,69 |
1,38 |
|
MBA Huổi Lỵ |
10h30 14/11 |
11h30 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
bản Huổi Lỵ , Xã Mường Lạn, Huyện Mường Ảng |
0,86 |
1,73 |
|
ĐD 35kV sau DCL 373-7/02 NR Phiêng Hin. |
09h00 14/11 |
11h00 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Cá, Bản Hồng Lực Xã Nà Sáy, Xã Mường Khong Huyện Tuần Giáo |
0,86 |
1,73 |
|
MBA Xa Dung B.
|
08h30 14/11 |
11h30 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Xa Dung Xã Xa Dung huyện Điện Biên Đông. |
0,98 |
1,96 |
|
MBA Tìa Dình. |
14h30 14/11 |
17h30 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bàn Tìa Dình Xã Tìa Dình huyện Điện Biên Đông |
0,86 |
1,73 |
|
Đường dây 35kV từ DPT 375-7/78 Cò Chạy - DCL 375-7/123 Huổi Chan lộ 375 E21.2. |
08h00 14/11 |
10h00 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Mường Pồn huyện Điện Biên. |
0,69 |
1,38 |
|
Đường dây 35kV sau MC 373 E21.6. |
14h30 14/11 |
16h30 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Na Ư, xã Sam Mứn huyện Điện Biên. |
0,75 |
1,12 |
|
MBA Bản Cáp, Bản Lịch. |
08h00 14/11 |
09h00 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Cáp thị trấn Tủa Chùa, Thôn Bản Lịch xã Xá Nhè huyện Tủa Chùa |
0,63 |
1,27 |
|
MBA Tỉnh B. .
|
09h30 14/11 |
10h30 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Tỉnh B xã Xá Nhè huyện Tủa Chùa. |
0,69 |
1,38 |
|
MBA Tà Huổi Tráng. |
11h00 14/11 |
12h00 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
|
Thôn Tà Huổi Tráng xã Tủa Thàng huyện Tủa Chùa |
0,75 |
1,50 |
|
MBA Pàng Nhang. |
14h00 14/11 |
15h00 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Pàng Nhang xã Xá Nhè huyện Tủa Chùa |
0,63 |
0,95 |
|
MBA Háng Đề Dê, Mường Dun. |
15h30 14/11 |
16h30 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Háng Đề Dê xã Sính Phình, Bản Đun xã Mường Đun huyện Tủa Chùa |
0,63 |
0,63 |
|
ĐD 35kV sau DCL 371-7/88 Bó Giáng - DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/154 Huổi Lóng lộ 371 E21.1. |
09h00 15/11 |
11h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Bó Xã Quài Nưa, Xã Rạng Đông, Phình Sáng, Ta Ma, Xã Mùn Chung Huyện Tuần Giáo. |
0,98 |
1,47 |
|
ĐD 35kV sau DCL 377-7/95 NR Pú Hồng - DCL 377-7/16 NR Pú Hồng liên Lạc NR Kon Kén lộ 377 E21.6. |
10h30 15/11 |
12h30 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pú Hồng A Tin Tốc ,Phiêng Muông, Bản Chả, Huổi Dên huyện Điện Biên Đông. |
0,52 |
1,55 |
|
MBA Ten Núa. |
08h30 15/11 |
09h30 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Ten Núa xã Núa Ngam huyện Điện Biên. |
0,75 |
1,50 |
|
MBA Háng Sung. |
09h00 15/11 |
10h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Háng Sung xã Tả Phình huyện Tủa Chùa |
0,63 |
0,95 |
|
MBA Pu Ca Dao. |
09h15 15/11 |
10h15 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Pu Ca Dao xã Trung Thu huyện Tủa Chùa |
0,63 |
0,63 |
|
MBA Bản Tủa Thàng. |
09h30 15/11 |
10h30 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Bản Tủa Thàng xã Tủa Thàng huyện Tủa Chùa |
0,58 |
1,15 |
|
MBA Cáng Tỷ. |
11h00 15/11 |
12h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Cáng Tỷ xã Sín Chải huyện Tủa Chùa |
0,66 |
1,32 |
|
MBA UB Sín Chải, UB Huổi Só. |
14h00 15/11 |
15h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Trung tâm xã Sín Chải; Trung tâm xã Huổi Só huyện Tủa Chùa |
0,75 |
1,12 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Hừa Ngài lộ 377 E21.7. |
08h00 15/11 |
10h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Chiêu Ly, Thèn Pả, xã Sa Lông. Bản Hừa Ngài, Xã Hừa Ngài huyện Mường Chà |
0,66 |
1,32 |
|
Đường dây 35kV sau MC 377 E21.7 - DCL 377-7/33 Cổng Trời. |
14h00 15/11 |
16h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Háng Lìa, Sa Lông, Cổng Trời-Xã Sa Lông, TDP 12 Thị Trấn Mường Chà huyện Mường Chà. |
0,3 |
0,6 |
|
MBA Co Líu. |
08h30 16/11 |
11h00 16/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Co Líu , Xã Nà Tấu , Thành Phố Điện Biên Phủ |
0,1 |
0,3 |
|
ĐD 35kV sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham -DCL 371-7/01 NR Nà Chua - DCL 371-7/36 Huổi Khạ lộ 371 E21.1.
|
09h00 16/11 |
11h00 16/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Phiêng Pẻn Xã Mùn Chung Huyện Tuần Giáo |
0,7 |
1,4 |
|
Đường dây 35kV sau MC 375 E21.7 - DCL 375-7/71 Mường Mươn.
|
07h00 16/11 |
09h00 16/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thị Trấn Mường Chà, xã Mường Mươn huyện Mường Chà |
0,3 |
0,6 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 375-7/71 Mường Mươn - DCL 375-7/123 Huổi Chan lộ 375 E21.7. |
09h30 16/11 |
11h30 16/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Mường Mươn huyện Mường Chà |
0,5 |
1 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 375-7/01 NR TBA Đồn Biên Phòng Mường Mươn. |
14h00 16/11 |
16h00 16/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đồn Biên Phòng Mường Mươn huyện Mường Chà |
0,2 |
0,4 |
|
ĐD 35kV sau DCL 371-7/36 Huổi Khạ - DCL 371-7/82 Ta Pao lộ 371 E21.1.
|
09h00 17/11 |
11h00 17/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Lốt, Bản Co Ngựu, Bản Huổi Khạ, Bản Ta Pao, Bản Pú Piến Xã Mường Mùn Huyện Tuần Giáo |
0,2 |
0,5 |
|
ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 Háng Sông lộ 377 E21.6. |
08h30 17/11 |
10h30 17/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Phì Nhừ1, Chua Ta ,Tào Xa Trống Giông , Háng Sông huyện Điện Biên Đông. |
0,1 |
0,3 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/66 Nậm Chim - DCL 371-7/106 Si Pa Phìn lộ 371 E21.7.
|
08h00 17/11 |
10h00 17/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Ma Thì Hồ huyện Mường Chà, Xã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ. |
0,4 |
0,8 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/106 Si Pa Phìn - DPT 371-7/153 Nà Cang.
|
15h00 17/11 |
17h00 17/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Si Pa Phìn, xã Phìn Hồ huyện Nậm Pồ. |
0,4 |
0,8 |
|
Đường dây 22kV cáp ngầm sau DCL 473-7/Số 7- NR TBA Hoa Ban lộ 473 E21.2. |
07h30 18/11 |
11h00 18/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Trường Mầm Non Hoa Ban,Tổ 5 Phường Mường Thanh Thành Phố Điện Biên Phủ |
0,3 |
0,6 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/02 NR Bản Ngối lộ 373E21. |
09h00 18/11 |
11h00 18/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu vực Mường Đăng,Ngối Cáy, Nọong É,Bản Thái, Xã Mường Đăng , Huyện Mường Ảng |
0,3 |
0,9 |
|
ĐD 35kV sau DCL 371-7/92 Hô Mức - DCL 371-7/143 NR Pa Ham lộ 371 E21.1.
|
09h00 18/11 |
11h00 18/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Lù Thàng Xã Huổi Mí, Xã Nậm Nèn, Xã Hừa Ngài Huyện Mường Chà |
0,3 |
0,6 |
|
Đường dây 22kV sau MC 473 E21.6 - DCL 471-7/159 Noọng Luống và tách đường dây 22kV sau DCL 473-7/162-1 Pom La. |
06h00 18/11 |
16h00 18/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Sam Mứn, xã Pa thơm, Xã Pom Lót, UB huyện điện Biên. |
0,5 |
3 |
|
Đường dây 35kV sau DPT 373-7/139 Bản Bua - DCL 373-7/155 Ẳng Tở. |
08h00 19/11 |
09h30 19/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Hồng Sọt Ẳng Cang, Pá Tra, Pú Tửu , Xã Ảng Cang Huyện Mường Ảng. |
0,4 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 373-7/01 Bản Khén - DCL 373-7/01 NR Mường Lạn. |
14h00 19/11 |
16h00 19/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Khén, Mường Lạn, Xã Búng Lao Huyện Mường Ảng |
0.25 |
0,5 |
|
ĐD 35kV sau DCL 371-7/143 NR Pa Ham - DCL 377-7/06 LL 371 E21.1. |
09h00 19/11 |
11h00 19/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Pa Ham Huyện Mường Chà. |
0,3 |
0,6 |