Logo
Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 45 từ ngày 0611-12/11/2023

    STT

    Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Lý do

    Phạm vi ngừng cung cấp điện

    Công suất không cung cấp được

    (MW)

    Điện năng không cung cấp được

    (MWh)

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1 

    MBA TBA Pá Tra.

    08h30

    06/11

    09h30

    06/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Pá Tra Xã Ẳng Tở huyện Mường Ảng.

    0,16

    0,16

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 NR Pú Nhung - DCL 371-7/01 NR Bản Chăn lộ 371 E21.1.

     

    08h00

    06/11

    10h00

    06/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Chăn, Bản Co Sáng xã Quài Nưa. Bản Phiêng Pi; Xá Tự, Đề Chia A; Đề Chia B; Trại Đậu xã Pú Nhung huyện Tuần Giáo

    0,81

    1,61

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 NR Bản Chăn - DCL 371-7/01 LL 375 E21.1.

    14h00

    06/11

    16h00

    06/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Chăn, Bản Co Sáng xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo

    0,92

    1,84

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 377-7/121 Pom Lót - DCL 377-7/88 Thanh An - DPT 377-7/01 NR Tây Trang lộ 377 E21.2.

     

    06h00

    07/11

    18h00

    07/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Nọong Hẹt; Xã Thanh An; Xã Pom Lót huyện Điện Biên.

    0,35

    4,83

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 373-7/17 Huổi Sáy - DCL 373-7/49 Đông Cao lộ 373 E21.1.

     

    08h00

    07/11

    10h00

    07/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Huổi Sáy, Huổi Hốc xã Nà Sáy, Bản Thín A, Thín B, Bản Muông; Khai Hoang, Bản Yên, Bản Đông Cao; Đông Thấp, Thẩm Xả xã Mường Thín.

    0,69

    1,38

    1.  

    Đường dây 35kV sau  DCL 373-7/49 Đông Cao - DCL 371-7/01 LL 373 E21.1.

    14h00

    07/11

    16h00

    07/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Muông, Khai Hoang; Bản Yên; Bản Đông Cao; Đông Thấp; Thẩm Xả xã Mường Thín

    0,86

    1,73

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình - DCL 375-7/20 Hua Sa A lộ 375 E21.1.

     

    08h00

    08/11

    10h00

    08/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Lói, Bản Lạ;,bản Lạ 1; Hua Ca xã Quài Tở; bản Hua Sa B xã Tỏa Tình huyện Tuần Giáo

    0,86

    1,73

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 375-7/20 Hua Sa A - DCL 375-7/31 NR Tỏa Tình lộ 375 E21.1.

     

    14h00

    08/11

    16h00

    08/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Lồng, Bản Tỏa Tình xã Tỏa Tình huyện Tuần Giáo.

    0,98

    1,96

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 377-7/26 Núa Ngam - DPT 377-7/101 Keo Lôm lộ 377 E21.6

    .

    08h30

    08/11

    11h00

    08/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Na Sang, Nong U, Keo Lôm huyện Điện Biên Đông

    0,86

    1,73

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Bản Vánh lộ 373 E21.1.

    08h00

    09/11

    10h00

    09/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Vánh; Bản Vánh 2; Bản Vánh 3 xã Chiềng Sinh huyện Tuần Giáo

    0,69

    1,38

    1.  

    Đường dây 35kV sau DPT 377-7/02 Na Phát - DCL 377-7/01 Xa Dung lộ 377 E21.6.

     

    08h30

    09/11

    10h00

    09/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Na Son huyện Điện Biên Đông

    0,75

    1,12

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/48 Bản Trống lộ 377 E21.6.

    14h00

    09/11

    16h30

    09/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Nà Sảnh, Mường Tỉnh, Bản Trống xã Xa Dung huyện Điện Biên Đông

    0,63

    1,58

    1.  

    Đường dây 35kV sau MC 371 E21.1 - DCL 371-7/01 NR Pú Nhung - DCL 371-7/88 Bó Giáng lộ 371 E21.1.

     

    08h00

    10/11

    10h00

    10/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Quài Cang; Bản Chiềng Chung,  bản Minh Tháng;, Bản Cọ,  Bản Giáng, Bó Giáng xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo.

    0,63

    1,27

    1.  

    Đường dây 35kV từ DPT 377-7/161 Trại Bò - DCL 377-7/01 Phình Giàng lộ 377E21.6.

     

    07h00

    10/11

    09h00

    10/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Các xã Phì Nhừ, Háng Lìa, Tìa Dình, Mường Luân, Chiềng Sơ, Luân Giói huyện Điện Biên Đông.

    0,69

    1,38

    1.  

    Đường dây 35kV từ DPT 377-7/161 Trại Bò - DCL 377-7/01 Phình Giàng lộ 377E21.6

    15h00

    10/11

    17h00

    10/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    Các xã Phì Nhừ, Háng Lìa, Tìa Dình, Mường Luân, Chiềng Sơ, Luân Giói huyện Điện Biên Đông.

    0,75

    1,50

    1.  

    Đường dây 22kV từ DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới - DCL 472-7/87 Trục Chính lộ 472 E21.2.

     

    06h00

    11/11

    07h30

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Dọc Đường Trường Chinh  và Đường Sùng Phái Sinh Phường Tân Thanh, Mường Thanh Thành phố Điện Biên Phủ

    0,63

    0,95

    1.  

    Đờng dây 22kV từ DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới - DCL 472-7/87 Trục Chính lộ 472 E21.2.

     

    12h30

    11/11

    13h30

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Dọc Đường Trường Chinh  và Đường Sùng Phái Sinh Phường Tân Thanh, Mường Thanh Thành phố Điện Biên Phủ

    0,63

    0,63

    1.  

    Đường dây 22kV từ  DCL 472-7/87 Trục Chính - DCL 472-7/104 Nghĩa Trang A1.

     

    14h30

    11/11

    16h00

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Tổ dân phố 8,9, 10, 11,12,13,14 ,15 Phường Mường Thanh Thành phố Điện Biên Phủ

    0,98

    1,47

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Bản Hột lộ 371 E21.1.

    09h00

    11/11

    11h00

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Bản Hột xã Mường Đun huyện Tủa Chùa

    0,52

    1,55

    1.  

    Đường dây 35kV sau DPT 371-7/04 NR Trung Tâm Huyện.

     

     

    14h00

    11/11

    16h00

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Thị trấn Tủa Chùa huyện Tủa Chùa

    0,75

    1,50

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 377-7/121 Pom Lót - DPT 377-7/55 Khí Tượng - DPT 377-7/01 NR Tây Trang lộ 377 E21.2.

     

    06h00

    11/11

    07h30

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Noọng Hẹt; Xã Thanh An, Xã Thanh Xương, Xã Pom Lót huyện Điện Biên

    0,63

    0,95

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 377-7/121 Pom Lót - DPT 377-7/55 Khí Tượng - DPT 377-7/01 NR Tây Trang lộ 377 E21.2.

     

    15h00

    11/11

    16h00

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Noọng Hẹt; Xã Thanh An, Xã Thanh Xương, Xã Pom Lót huyện Điện Biên

    0,63

    0,63

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/250 Thực Vật.

     

    09h00

    12/11

    11h00

    12/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã: Sính Phình, Trung Thu, Tả Phình, Lao Sả Phình, Tả Sình Thàng, Sín Chải huyện Tủa Chùa

    0,58

    1,15

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Lao Xả Phình.

    14h00

    12/11

    16h00

    12/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Lao Sả Phình huyện Tủa Chùa

    0,66

    1,32

    1.  

    Đường dây 22kV từ DCL 471-7/128 UB Thanh Yên - DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.

     

    08hh00

    12/11

    09h30

    12/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    Xã Thanh Chăn,  Xã Thanh Yên huyện Điện Biên

    0,75

    1,12

    Ngày đăng: 02/11/2023

    Bài viết khác

    kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 13 từ ngày 25/03/2024 đến ngày 31/03/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 01 từ ngày 01/01-07/01/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 43 từ ngày 23/10-29/10/2023

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 32 TỪ NGÀY 07/8 – 13/8/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tháng 11 năm 2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 14 từ ngày 01/04/2024 đến ngày 07/04/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 02 từ ngày 08/01-14/01//2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 33 TỪ NGÀY 14/8 – 20/8/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 44 từ ngày 30/10-05/11/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 03 từ ngày 15/1-21/1/2024

    KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA TUẦN 34 TỪ NGÀY 21/8-27/8/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 15 từ ngày 08/04/2024 đến ngày 15/04/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 04 từ ngày 22/01-28/01/2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG THÁNG 9 NĂM 2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tháng 02 năm 2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 46 từ ngày 13/11-19/11/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 16 từ ngày 16/04/2024 đến ngày 23/04/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 05 từ ngày 29/01 - 04/2/2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 35 TỪ NGÀY 28/8 – 03/9/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 17 từ ngày 22/04 - 28/4/2024