KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 16
TỪ NGÀY 15/04– 21/04/2024
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
ĐD 35kVsau DCL 371-7/01 NR Nà Chua . |
08h00 16/4 |
11h30 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Lúm, Bản Hỏm, Bản Hốc, Bản Hồng Phong, Bản Xuân Tươi, Bản Nà Chua Xã Mường Mùn Huyện Tuần Giáo |
0,46 |
1,61 |
|
MBA Bệnh viện Lao Phổi |
08h00 16/4 |
11h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bệnh viện Lao Phổi |
0,23 |
0,69 |
|
MBA Số 2 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh |
14h00 16/4 |
15h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh |
0,24 |
0,24 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Hoàng Anh. |
10h00 17/4 |
11h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
DNTN Hoàng Anh xã Na Ư |
0,63 |
0,63 |
|
MBA Mỏ đá Nhà máy Xi Măng. |
09h00 17/4 |
10h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Mỏ đá Xi Măng Điện Biên |
0,23 |
0,23 |
|
MBA Trường Bắn |
15h00 17/4 |
16h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Trường Bắn Xã Thanh Nưa huyện Điện Biên |
0,24 |
0,24 |
|
ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Háng Sông |
08h00 17/4 |
11h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Các bản Phì Nhừ 1, Chua Ta, Tào Xa, Trống Giông, Háng Sông xã Phì Nhừ huyện Điện biên Đông. |
0,46 |
1,38 |
|
ĐD 35kV sau DCL 377-7/48 NR Bản Trống. |
08h00 17/4 |
15h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nà Sảnh B, Mường Tỉnh, Bản Trống xã Xa Dung huyện Điện Biên Đông |
0,23 |
1,61 |
|
ĐD 35kV từ DPT 377-7/02 NR Na Phát - DCL 377-7/01 NR Xa Dung - DCL 371-7 TĐ Na Son |
08h00 17/4 |
11h30 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Na Phát, Thẩm Mỹ, Nọng Chuông, Ho Cớ, Pá Chuông, Bản Bó, Sư Lư xã Na Son huyện Điện Biên Đông. |
0,40 |
1,41 |
|
MBA Chung Chải. |
14h00 17/4 |
16h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Chung Chải, xã Chung Chải huyện Mường Nhé |
0,24 |
0,48 |
|
MBA Bản Mường Nhé. |
14h00 17/4 |
16h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Mường Nhé, Xã Mường Nhé huyện Mường Nhé |
0,24 |
0,48 |
|
MBA C2. |
08h30 17/4 |
09h30 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn C2 xã Thanh Yên huyện Điện Biên |
0,23 |
0,23 |
|
MBA Mẫu Giáo. |
10h00 19/4 |
11h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Mỹ Hưng, Việt Thanh, Hưng thịnh xã Thanh Hưng huyện Điện Biên |
0,24 |
0,24 |
|
ĐD 35kV sau DCL 371-7/44 Bon B. |
08h00 19/4 |
10h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Phình Sáng Huyện Tuần Giáo |
0,23 |
0,46 |
|
ĐD 35kV từ DPT 377-7/160 Trại Bò - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng.
|
07h00 19/4 |
08h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Phì Nhừ, Háng Lìa, Tìa Dình, Mường Luân, Chiềng Sơ, Luân Giói huyện Điện Biên Đông |
0,40 |
0,40 |
|
Đường dây 35kV sau điểm tách lèo vị trí cột 191 |
08h00 19/4 |
15h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Háng Lìa, Tìa Dình, Mường Luân, Chiềng Sơ, Luân Giói huyện Điện Biên Đông |
0,35 |
2,42 |
|
ĐD 35kV từ DPT 377-7/160 Trại Bò - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng.
|
15h00 19/4 |
16h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Phì Nhừ, Háng Lìa, Tìa Dình, Mường Luân, Chiềng Sơ, Luân Giói huyện Điện Biên Đông |
19,56 |
19,56 |
|
MBA Huổi Sâu. |
07h30 19/4 |
09h30 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Sâu, Xã Pa Tần, huyện Nậm Pồ |
0,24 |
0,24 |
|
MBA Ngã Ba. |
07h30 19/4 |
09h30 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Ngã Ba, Xã Mường Toong huyện Mường Nhé |
0,23 |
0,23 |
|
MBA Quảng Lâm. |
14h00 19/4 |
16h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Quảng Lâm, Xã Quảng Lâm huyện Mường Nhé |
0,24 |
0,47 |
|
MBA UB Thanh Chăn. |
08h00 20/4 |
09h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pọm thổ, thôn Việt Thanh 4, 5 Xã Thanh Chăn huyện Điện Biên |
0,24 |
0,24 |
|
MBA Bản Mé. |
10h00 20/4 |
11h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Thanh Hoà, Thanh Bình, Bản Mé xã Thanh Hưng huyện Điện Biên |
0,25 |
0,25 |
|
MBA UB Mường Pồn. |
14h00 20/4 |
15h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Mường Pồn1, 2 xã Mường Pồn |
0,23 |
0,23 |
|
ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Phiêng Cải. |
08h00 20/4 |
10h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Phiêng Cải Xã Ta Ma Huyện Tuần Giáo |
0,69 |
1,38 |
|
MBA UB Ta Ma. |
14h00 20/4 |
17h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Háng Chua Xã Ta Ma Huyện Tuần Giáo |
0,24 |
0,73 |
|
ĐD 35kV sau DCL 377-7/04 NR Huổi Va. |
08h00 20/4 |
15h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Háng Tay, Huổi Va xã Mường Luân huyện Điện Biên Đông. |
0,35 |
2,42 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/01 NR Phình Giàng - DCL 377-7/16 NR Pú Hồng LL NR Kon Kén. |
08h00 20/4 |
15h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Phình Giàng, Pú Hồng huyện Điện Biên Đông. |
0,29 |
2,01 |
|
MBA Nậm Vì. |
07h00 20/4 |
09h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Vì, Xã Nậm Vì huyện Mường Nhé |
0,24 |
0,47 |
|
MBA Huổi Chạ. |
07h00 20/4 |
09h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Chạ, Xã Nậm Vì huyện Mường Nhé |
0,24 |
0,49 |
|
ĐD 35kV từ DPT 377-7/101 Keo Lôm - DPT 377-7/160 Trại Bò - DCL 377-7/01 NR Na Son.
|
07h00 21/4 |
08h00 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Keo Lôm huyện Điện Biên Đông. |
0,35 |
0,35 |
|
Đường dây sau điểm tách lèo cột 116 NR Keo Lôm. |
08h00 21/4 |
11h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Keo Lôm xã Keo Lôm huyện Điện Biên Đông. |
0,29 |
1,01 |
|
ĐD 35kV từ DPT 377-7/101 Keo Lôm - DPT 377-7/160 Trại Bò - DCL 377-7/01 NR Na Son.
|
11h30 21/4 |
12h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Keo Lôm huyện Điện Biên Đông. |
0,35 |
0,35 |
|
ĐD 35kV sau DPT 377-7/02 NR Tà Té. |
08h00 21/4 |
11h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Thanh Ngám, Tà Té, Dư O, Pá Ham xã Nong U huyện Điện Biên Đông. |
0,46 |
1,61 |
|
ĐD 35kV NR Huổi Xa. |
08h00 21/4 |
15h00 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Xa, Pá Khẩu, Phì Sua xã Keo Lôm huyện Điện Biên Đông. |
0,23 |
1,61 |
|
MBA Cà Là Pá.
|
07h30 21/4 |
09h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Cà Là Pá, Xã Leng Su Sìn huyện Mường Nhé
|
0,25 |
0,50 |
|
MBA Nậm San. |
07h30 21/4 |
09h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm San, Xã Mường Toong |
0,24 |
0,49 |
|
MBA Nậm Mỳ 1&2. |
14h30 21/4 |
16h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Mỳ 1&2, Xã Huổi Lếch huyện Mường Nhé
|
0,24 |
0,47 |
|
MBA Sen Thượng. |
14h30 21/4 |
16h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Sen Thượng, xã Sen Thượn huyện Mường Nhé
|
0,22 |
0,45 |