1. Điện lực thành phố Điện Biên Phủ
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Đường dây 22kV sau DPT 472-7/110 Ngĩa Trang A1. |
06h00-07h00 02/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,43 |
2,60 |
2 |
Đường dây 22kV sau DPT 472-7/110 Ngĩa Trang A1. |
11h00-14h30 02/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,75 |
2,24 |
3 |
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn - DCL 373-7/01 LL 377E21.6.
|
07h00-08h00 05/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,51 |
1,52 |
4 |
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn - DCL 373-7/01 LL 377E21.6.
|
12h00-13h30 05/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,86 |
2,59 |
5 |
Đường dây sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn.
|
07h00-08h00 06/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,75 |
2,24 |
6 |
Đường dây sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn.
|
12h00-13h30 05/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,17 |
0,17 |
7 |
Đường dây 22kV sau MC 475E21.2. |
08h00 - 09h30 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,18 |
0,35 |
8 |
Đường dây 22kV sau MC 472E21.2 - 472-7/44 Trục Chính. |
10h00 - 11h30 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,17 |
0,34 |
9 |
Đường dây 22kV sau MC 473E21.2 - DPT 473-7/46 Hải Vân. |
14h30-16h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,16 |
0,16 |
10 |
Đường dây 22kV từ DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới - DCL 472-7/87 Trục Chính. |
07h00-09h30 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,15 |
0,15 |
11 |
Đường dây 22kV sau MC 477E21.2 - DCL 477-7/49 Trục Chính. |
07h00-11h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,16 |
0,16 |
12 |
Đường dây 22kV sau DPT 473-7/27 NR BTA3. |
14h00-16h30 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,17 |
0,17 |
13 |
Đường dây 35kV từ DPT 373-7/45 Tà Pung - DPT 373-7/97 Co Nứa. |
09h00-11h00 19/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,18 |
0,18 |
14 |
Đường dây 35kV sau MC 371E21.2. |
09h00-11h00 23/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,16 |
0,16 |
2. Điện lực Điện Biên:
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Đường dây 22kV sau MC 471 E21.2 - DCL 471-7/43 Thanh Nưa. |
08h00-10h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,65 |
1,95 |
2 |
Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Cộng Hòa. |
14h00-16h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,83 |
1,66 |
3 |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/05 NR Na Dôn. |
08h00-10h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,98 |
1,96 |
4 |
Đường dây 22kV sau MC 473 E21.6 - DCL 471-7/183 Pom Lót. |
14h00-16h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
1,04 |
2,07 |
5 |
Đường 22kV từ DCL 471-7/183 Pom Lót - DCL 471-7/159 Noọng Luống. |
08h00-11h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
1,27 |
2,53 |
6 |
Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Lếch Cuông. |
08h00-10h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
1,32 |
1,32 |
7 |
Đờng dây 22kV sau MC 471 E21.2 - DCL 471-7/43 Thanh Nưa. |
08h00-12h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
1,27 |
1,27 |
8 |
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/73 NR Tây Trang. |
08h00-12h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,46 |
4,60 |
9 |
Đường dây 35kV từ DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DPT 471-7/68 Thanh Luông. |
08h00-10h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,65 |
6,51 |
10 |
Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Nậm Thanh. |
08h00-10h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,83 |
8,32 |
4. Điện lực Mường Nhé:
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/47 NR Vang Hồ. |
08h00 - 12h00 08/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,69 |
2,76 |
2 |
MBA Na Cô Sa. |
08h00 - 10h00 10/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,63 |
2,53 |
3 |
MBA Huổi Cọ. |
07h00 - 07h30 15/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,75 |
2,99 |
4 |
MBA Huổi Cọ. |
17h00 - 17h30 15/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,81 |
3,22 |
5 |
MBA Huổi Cọ. |
07h00 - 07h30 16/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,69 |
2,76 |
6 |
MBA Huổi Cọ. |
17h00 - 17h30 16/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0.2 |
0.2 |
7 |
MBA Huổi Cọ. |
07h00 - 07h30 17/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0.2 |
0.2 |
8 |
MBA Huổi Cọ. |
17h00 - 17h30 17/12/2024 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0.2 |
0.2 |
9 |
MBA Huổi Khương. |
07h00 - 07h30 20/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0.2 |
0.2 |
10 |
MBA Huổi Khương. |
17h00 - 17h30 20/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0.2 |
0.2 |
11 |
Cắt điện MBA Huổi Khương. |
07h00 - 07h30 21/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0.2 |
0.2 |
12 |
MBA Huổi Khương. |
17h00 - 17h30 21/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0.2 |
0.2 |
13 |
MBA Huổi Khương. |
07h00 - 07h30 22/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0.2 |
0.2 |
14 |
Cắt điện MBA Huổi Khương |
17h00 - 17h30 22/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0.2 |
0.2 |
15 |
MBA Huổi Khương. |
07h00 - 07h30 23/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0.2 |
0.2 |
16 |
MBA Huổi Khương. |
17h00 - 18h00 23/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0.2 |
0.2 |
5. Điện lực Mường Chà:
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
MBA Đồi Cao 4. |
07h00- 09h00 02/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
1,01 |
2,01 |
2 |
MBA Đồi Cao 5 |
09h30- 11h30 02/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
1,09 |
2,19 |
3 |
MBA Chi Luông 3. |
13h30- 15h30 02/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,86 |
1,73 |
4 |
MBA Cầu Bản Xá. |
16h00- 18h00 02/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,92 |
1,84 |
5 |
MBA Nậm Cản 2. |
07h00- 09h00 03/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
1,04 |
2,07 |
6 |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/66 Nậm Chim - DCL 371-7/106 Si Pa Phìn.
|
07h00- 08h00 05/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,92 |
1,84 |
7 |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/66 Nậm Chim - DCL 371-7/106 Si Pa Phìn. |
17h00- 18h00 05/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
1,09 |
2,19 |
8 |
Đường dây 35kV từ DPT 371-7/219 Chà Cang -DCL 371-7/227 TN Chà Cang. |
07h00- 12h00 06/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
1,09 |
2,19 |
9 |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/11 Mường Mô. |
07h00- 17h00 09/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,92 |
1,84 |
6. Điện lực Điện Biên Đông:
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 Háng Sông. |
08h30 - 10h30 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,69 |
2,76 |
2 |
Đường dây35kV sau DCL 377-7/43 Tìa Dình. |
08h30 - 11h30 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,76 |
2,28 |
3 |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Tìa Ghếnh. |
04h30 - 17h30 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,86 |
2,59 |
4 |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Tìa Mùng 1. |
07h00 - 09h00 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,92 |
1,84 |
7. Điện lực Tuần Giáo:
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/44 Bon B. |
08h00-11h00 25/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,69 |
1,38 |
2 |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Phiêng Cải. |
08h00-11h00 26/12/2023 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
0,69 |
1,38 |