Logo
Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa năm 2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG NĂM 2024

    1. Đội QLVH Lưới điện Cao thế Điện Biên:         

    STT

    Tên đường dây, thiết bị tách sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Lý do

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1 

     TC C11 Trạm E21.7 Mường Chà.

          07h00

    10/1

    18h00

    10/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Ngăn lộ MC 131, 112, 171, TC C11, MBA T1 E21.2 Điện Biên. Đường dây 110kV 171 E21.2 Điện Biên - 173 E21.6 Điện Biên 2.

    07h00

    15/3

    20h00

    16/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Ngăn lộ MC 132, 112, 172, TC C12, MBA T2 E21.2 Điện Biên. Đường dây 110kV 172 E21.1 Tuần Giáo - 171 A17.37 Cụm Nậm Hóa - 172 E21.2 Điện Biên.

    07h00

    17/3

    20h00

    18/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Ngăn lộ MC 131, 112, 171, 173 TC C11, MBA T1 E21.1 Tuần Giáo. Đường dây 110kV 173 E21.1 Tuần Giáo - 171 A21.13 TĐ Nậm Mu 2. Tách ĐD 110kV 172 E17.4 Thuận Châu - 171 E21.1 Tuần Giáo

    07h00

    21/3

    20h00

    22/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Ngăn lộ MC 132, 112, 172, 174, 176, TC C12, MBA T2 E21.1 Tuần Giáo. Tách đường dây 110kV 174 E21.1 Tuần Giáo - 171,172 A21.15 TĐ Nậm Mức. Đường dây 110kV 172 E21.1 Tuần Giáo - 171 A17.37 Cụm Nậm Hóa - 172 E21.2 Điện Biên.  ĐD 110kV 171 E17.2 Sơn La - 176 E21.1 Tuần Giáo

    07h00

    23/3

    20h00

    24/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 110kV 171 A21.17 TĐ Huổi Vang - 171 E21.7 Mường Chà.

    07h00

    10/4

    17h00

    10/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 110KV 173 E21.1 Tuần Giáo  -171 A21.13 TĐ Nậm Mu 2.

    07h00

    15/4

    17h00

    15/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 110KV 174 E21.1 Tuần Giáo - 171, 172 A21.15 TĐ Nậm Mức.

    07h00

    16/7

    17h00

    16/7

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 110kV 172 E21.1 Tuần Giáo -171 A17.37 TĐ Cụm Nậm Hóa - 172 E21.2 Điện Biên.

    07h00

    15/7

    17h00

    25/7

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 110KV 173, 174 A21.15 TĐ Nậm Mức - 172 A21.10 TĐ Nậm He.

    07h00

    10/8

    17h00

    10/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây110kV 172 A21.13 TĐ Nậm Mu 2 - 171, 173 A21.11 TĐ Trung Thu.

    07h00

    11/8

    17h00

    11/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 110kV 171 A21.10 TĐ Nậm He - 174 T500 Lai Châu. 

    07h00

    15/9

    17h00

    15/9

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 110kV 172; 174 A21.11 TĐ Trung Thu - 173 T500 Lai Châu.

    07h00

    12/10

    17h00

    12/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây110KV  171E21.7 Mường Chà -171 A21.17 TĐ Huổi Vang

    07h00

    20/11

    17h00

    20/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 110kV  171E21.2 Điện Biên - 173E21.6 Điện Biên 2 - 171A21.19 Huổi Chan 1.

    07h00

    05/12

    17h00

    05/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Đường dây 110kV 174E21.6 Điện Biên 2- 171-7 E21.4 XM Điện Biên.

    07h00

    15/12

    17h00

    15/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    2. Điện lực thành phố Điện Biên Phủ:       

    STT

    Tên đường dây, thiết bị tách sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Lý do

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1 

    Đường dây 35kV sau DCL 373-7/76 Búng Lao lộ 373 E21.1.

    05h00

    04/1

    17h00

    15/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây  35 kV sau DCL 371-7/01 NR Thanh Minh lộ 371 E21.2.

    06h00

    04/01

    13h00

    04/01

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22kV sau MC 471 E21.2.

    06h00

    04/01

    13h00

    04/01

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/02 NR Mường Phăng lộ 373E21.2

    05h00

    17/02

    17h00

    24/02

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22kV sau MC 473 E21.2 .

    05h00

    20/02

    17h00

    24/02

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22kV sau DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới lộ 472E21.2

    05h00

    26/02

    17h00

    26/02

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22kV sau MC 477E21.2 - DPT 477-7/43 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh.

    05h00 27/02

    12h00

    27/02

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau MC 373 E21.2.

    05h00

    01/03

    18h00

    01/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22kV sau MC 475 E21.2.

    06h00 01/03

    10h00

     01/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22kV sau DPT 473-7/104 Đồi A1.

    05h00-02/03

    12h00

     02/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Trạm sạc Pvo Mường Ảng.

    08h00 27/03

    12h00

    27/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

     

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 Bản Kéo Ảng Cang.

     

    13h00 27/03

     

    18h00

    27/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Bản Nhộp lộ 373E21.1.

    13h00 28/03

    17h00

    28/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Hồng Sọt Ảng Cang.

    08h00 30/03

    12h00

    30/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

     

    ĐD 22kV sau tủ RMU Số 5 lộ 473E21.2.

     

    05h00 10/04

     

    13h00

    10/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Ban QLDA Pá Khoang.

    07h00

    20/04

    16h00

    21/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Bản Ten.

    07h00 22/04

    13h00

    22/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

     

    ĐD 35kV sau DPT 377-72 NR Pú Nhi 1 lộ 377E21.2

     

    07h00 23/04

     

    13h00

    23/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

     

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/14 NR Pú Nhi 1 lộ 377E21.2

     

    06h00 25/04

     

    10h00

     25/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    ĐD 22kV sau MC 472E21.2

    06h00 15/05

    10h00

    15/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22kV sau DPT 473-7/27 NR BTA3

    07h00 20/05

    11h00

    20/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22 kV sau DPT 473-7/133 NR Bệnh xá Công An.

    14h00-20/05

    18h00

    20/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22kV sau DCL 477-7/36 Cục Thuế Tỉnh lộ 477E21.2

    05h00-25/05

    10h00

    25/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

     

    ĐD 22kV sau MC 472E21.2

     

    06h00 10/06

     

    11h00

    10/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau MC 371E21.2

     

    06h00 15/06

         10h00

    15/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22kV sau MC 471E21.2.

    05h30 12/07

     

        11h00

    12/07

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22kV sau DCL 477-7/01 NR TĐC Noong Bua lộ 477E21.2

    05h30 06/08

      11h00

    06/08

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kv sau DPT 373-7/45 Tà Pung đến DPT 373-7/97 Co Nứa lộ 373E21.2

     

    06h00 08/09

     

    11h00

    08/09

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

     

    ĐD 22kV sau MC 477E21.2

    06h00 12/09

    10h00

    12/09

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 22kV sau DCL 472-7/87 Trục Chính

    06h00 12/10/

    12h00

    12/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau DPT 377-7/14 NR Pú Nhi 1 lộ 377E21.2

    06h00 25/10

    10h00

    25/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

     

    ĐD 22kV sau DPT 473-7/78 Hải Quan lộ 473E21.2

     

    06h00 10/11

     

    15h00

    10/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35 kV sau DCL 373-7/01 NR Ban QLDA Pá Khoang  lộ 373E21.2

     

    07h00 20/11

     

    16h00

     21/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/02 NR Mường Phăng lộ 373E21.2

     

    07h00 23/11/

     

    16h00

     24/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Pá Liếng lộ 373E21.1

     

    08h00 05/12

     

    11h00

    05/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau DPT 373-7/01 NR Bản Khén lộ 373E21.1

     

    13h30 05/12

     

    17h00

    05/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Chan 2 lộ 373E21.2

     

    08h00 06/12

     

    11h00

     06/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

     

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Bản Ngối  lộ 373E21.2.

     

     

    13h30 06/12

     

     

    17h00

    06/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

     

    ĐD 35 kV sau DCL 373-7/01 NR Huổi Chỏn lộ 373E21.1

     

    08h00 07/12

     

    11h00

    07/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    3. Điện lực Mường Nhé:

    STT

    Tên đường dây, thiết bị tách sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Lý do

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1 

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/ 247 Nậm Thà Là

    07h00

    19/1

    11h00

    19/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây  35kV sau DCL 371-7/01 NR Huổi Lúm

    14h00

    22/3

    16h00

    22/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây  35kV sau DCL 371-7/12 NR Nậm Sả.

    14h00

    23/3

    16h00

    23/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/23 NR Phứ Ma.

    14h00

    23/3

    16h00

    23/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây  35kV sau DPT 371-7/658 Phiêng Kham.

    08h00

    24/3

    10h00

    24/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây  35kV sau DCL 371-7/54 NR Nậm Hính 1.

    14h00

    24/3

    16h00

    24/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/20 NR  ĐBP Sen Thượng.

    08h00

    22/5

    10h00

    22/5

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Xà Quế.

    08h00

    22/5

    10h00

    22/5

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Pá Mỳ 3.

    08h00

    23/5

    10h00

    23/5

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Pắc A2.

    08h00

    24/5

    10h00

    24/5

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 35kV sau DPT 371-7/623 Huổi Cọ.

    08h00

    15/6

    11h00

    15/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Huổi Thanh.

    14h00

    15/6

    17h00

    15/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    4. Điện lực Tủa Chùa:

    STT

    Tên đường dây, thiết bị tách sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Lý do

    Bắt đầu

    Kết thúc

     

    1

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Xá Nhè

    06h30

    15/03

    07h00

    15/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    2

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Xá Nhè

    17h00

    15/03/

    17h30  15/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    3

     ĐD 35kV sau DPT 371-7/02 NR Huổi Só.

    06h30

    16/03

    07h00  16/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    4

     ĐD 35kV sau DPT 371-7/02 NR Huổi Só.

    17h00

    16/03

    17h30  16/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    5

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/42 NR Huổi Só

    06h30

    17/03

    07h00  17/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    6

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/42 NR Huổi Só.

    17h00

    17/03

    17h30  17/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    7

     ĐD sau DCL 371-7/42 NR Huổi Só.

    06h30

    18/03

    07h00  18/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    8

     ĐD sau DCL 371-7/42 NR Huổi Só.

    17h00

    18/03

    17h30  18/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    9

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/42 NR Huổi Só.

    06h30

    19/03

    07h00  19/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    10

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/42 NR Huổi Só.

    17h00

    19/03

    17h30  19/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    11

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/42 NR Huổi Só.

    06h30

    20/3

    07h00  20/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    12

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/42 NR Huổi Só.

    17h00

    20/03

    17h30  20/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    13

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Huổi Trẳng.

    07h00

    21/03

    17h00  21/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    14

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Huổi Trẳng.

    07h00

    22/03

    17h00  22/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    15

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/413 NR Sín Chải.

    07h00

    23/03

    17h00  23/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    16

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/03 NR Cáng Chua.

    07h00

    23/03

    17h00  23/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    17

     ĐZ sau DCL 371-7/01 NR Páo Tình Làng.

    07h00

    23/04

    17h00  23/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    18

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/250 Thực Vật.

    07h00

    24/03

    17h00  24/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    19

     ĐD 35kV sau DCL 371-7/250 Thực Vật.

    08h00

    26/3

    12h00  26/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    20

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/70 NR Tủa Thàng.

    08h00

    25/5

    17h00  25/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    21

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/02 NR Bản Hột.

    08h00

    26/5

    17h00  26/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    22

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Đông Phi.

    08h00

    27/5

    12h00   27/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    23

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Mường Báng.

    08h00

    28/05

    17h00  28/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    24

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/70 NR Tủa Thàng.

    08h00

    25/5

    17h00  25/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    25

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Háng Sùa.

    08h00

    21/6

    17h00

    21/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

     

    26

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Nà Sẳng.

    08h00

    22/06

    17h00

    22/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    5. Điện lực Điện Biên:

    STT

    Tên đường dây, thiết bị tách sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Lý do

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1

    Đường dây 22kV sau MC 471 E21.2.

    07h00
    15/01

    09h00
    26/01

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    2

    Đường dây 35kV từ sau MC 373 E21.6

    07h00
    15/01

    17h00
    15/01

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    3

    Đường dây 35kV sau MC 375 E21.2 đến DCL 375-7/123 Huổi Chan.

    07h00
    15/01

    17h00
    15/01

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    4

    Đường dây 35kV sau MC 375 E21.6 đến DCL 377-7/39 Điểm Đo Đếm.

    07h00
    15/01

    17h00
    15/01

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    5

    Đường dây 22kV sau MC 471 E21.2.

    07h00
    09/03

    11h30
    09/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    6

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/43 Thanh Nưa.

    07h00
    11/03

    15h00
    11/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    7

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Trường Bắn.

    07h00
    12/03

    17h00
    12/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    8

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Lếch Cuông.

    07h00
    13/03

    17h00
    13/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    9

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/43 Thanh Nưa.

    07h00

    14/03

    17h00

    14/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    10

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Cộng Hòa.

    07h00
    15/03

    17h00
    15/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    11

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Pa Thơm

    07h00
    16/03

    17h00
    16/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    12

    Đường dây 22kV  sau DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2

    07h00
    17/03

    17h00
    17/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    13

    Đường dây 22kV từ sau DCL 471-7/01 NR Thanh Hà

    07h00
    18/03

    17h00
    18/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    14

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/68 Thanh Luông.

    07h00
    13/04

    17h00
    13/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    15

    Đường dây 22kV MC 471 E21.2.

    07h00
    14/04

    17h00
    14/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    16

    Đường dây 22kV  sau DCL 471-7/01 NR Pa Thơm.

    07h00
    15/04

    17h00
    15/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    17

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Pa Thơm.

    07h00
    16/04

    17h00
    16/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    18

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Pa Thơm.

    07h00
    17/04

    08h00
    17/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    20

    Đường dây 22kV từ sau DCL 471-7/01 NR Pa Thơm.

    17h00
    17/04

    18h00
    17/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    21

    Đường dây 22kV DCL 471-7/01 NR Nậm Thanh

    07h00
    20/04

    17h00
    20/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    22

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.

    07h00

     

    21/04

    17h00

    21/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    23

    Đường dây 35kV sau MC 373 E21.6.

    07h00
    22/04

    17h00
    22/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    24

    Đường dây 35kV sau DPT 377-7/308 NR Mường Lói.

    08h00
    23/04

    10h00
    23/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    25

    Đường dây 35kV sau DPT 377-7/87 NR Mường Lói - DPT 377-7/155 NR Mường Lói.

    08h00
    24/04

    10h00
    24/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    26

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/05 NR Na Dôn.

    08h00
    25/04

    10h00
    25/04

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    27

    Đường dây 35kV từ sau DPT 377-7/87 NR Mường Lói đến DPT 377-7/155 NR Mường Lói.

    08h00
    16/05

    10h00
    16/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    28

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/26 Núa Ngam.

    08h00
    17/05

    10h00
    17/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    29

    Đường dây 35kV sau DPT 375-7/78 Cò Chạy.

    08h00
    18/05

    10h00
    18/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    30

    Đường dây 35kV sau MC 375 E21.2.

    08h00
    19/05

    10h00
    19/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    31

    Đường dây 35kV sau MC 375 E21.6 đến DCL 377-7/121 Pom Lót.

    08h00
    20/05

    10h00
    20/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    32

    Đường dây sau MC 375 E21.6 đến DCL 377-7/121 Pom Lót và đường dây sau MC 377 E21.6 đến DCL 377-7/26 Núa Ngam.

    08h00
    20/05

    10h00
    20/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    33

    Đường dây 22kV sau DCL 473-7/163 Pom La đến DCL 473-7/183 C9.

    07h00

    13/05

    17h00

     

    13/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    34

    Đường dây 22kV sau MC 473 E21.6 - DPT 471-7/68 Thanh Luông.

    07h00
    13/05

    17h00
    13/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    35

    Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Pa Thơm.

    07h00
    13/05

    12h00
    13/05

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    36

    Đường dây 22kV từ sau MC 473 E21.6 đến DCL 471-7/159 Noọng Luống.

    07h00
    09/11

    15h00
    09/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    6. Điện lực Điện Biên Đông:

    STT

    Tên đường dây, thiết bị tách sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Lý do

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/03 NR Háng Lìa.

    08h30

    16/1

    10h30

    16/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    2

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Tìa Ghếnh.

    08h35

    21/1

    10h35

    21/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    3

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Tìa Mùng 1.

    08h35

    26/1

    10h35

    26/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    4

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Chiềng Sơ.

    08h30

    28/1

    10h30

    28/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    5

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Pú Hồng A.

    08h35

    29/1

    10h35

    29/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    6

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phình Giàng.

    08h35

    05/2

    10h35

    05/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    7

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/48 Bản Trống.

    07h30

    21/2

    17h30

    21/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    8

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Xa Dung.

    06h00

    22/2

    08h00

    22/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    9

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Xa Dung.

    17h00

    22/2

    18h30

    22/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    10

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Xa Dung.

    06h00

    24/2

    08h00

    22/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    11

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Xa Dung.

    17h00

    24/2

    18h30

    22/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    12

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Xa Dung.

    07h30

    25/2

    17h30

    25/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    13

    Đường dây 35kV sau DPT 377-7/02 Na Phát.

    06h00

    26/2

    08h00

    26/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    14

    Đường dây 35kV sau DPT 377-7/02 Na Phát.

    17h00

    24/2

    18h30

    22/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    15

    Đường dây 35kV sau DPT 377-7/02 Na Phát.

    06h00

    27/2

    08h00

    27/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    16

    Đường dây 35kV sau DPT 377-7/02 Na Phát.

    17h00

    27/2

    19h00

    27/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    17

    Đường dây 35kV sau  DPT 377-7/02 Na Phát

    07h00

    28/2

    17h00

    28/2

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    18

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/26 Núa Ngam  đến DPT 377-7/101 Keo Lôm

    07h30

    02/3

    17h30

    02/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    19

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 Sam Măn.

    07h30

    03/3

    15h30

    03/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    20

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/43 Tìa Dình

    07h30

    05/3

    17h30

    05/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    21

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/03 Háng Lìa.

    06h00

    06/3

    08h00

    06/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    22

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/03 Háng Lìa

    17h00

    06/3

    19h00

    06/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    23

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/03 Háng Lìa

    07h00

    07/3

    17h00

    07/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    24

    Đường dây 35kV sau  MC 377/161 Trại Bò.

    07h30

    09/3

    15h30

    09/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    25

    Đường dây 35kV sau  MC 377/03 NR Phình Giàng

    07h30

    10/3

    15h30

    10/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    26

    Đường dây 35kV sau  DPT 377-7/101 Keo Lôm

    07h30

    14/3

    15h30

    14/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    27

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Phì Nhừ.

    07h30

    16/3

    12h30

    16/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    28

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/259 NR Luân Giói.

    08h30

    17/3

    11h30

    17/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    29

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Na Son.

    07h30

    17/3

    17h30

    17/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    30

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/48 Bản Trống.

    08h30

    25/6

    10h30

    25/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    31

    Đường dây 35kV sau  MC 377/ 07 Xa Dung.

    08h30

    28/7

    10h30

    28/7

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    32

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Pú Hồng A .

    08h30

    28/7

    10h30

    28/7

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    33

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Chiềng Sơ.

    08h30

    12/10

    10h30

    12/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    34

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Chiềng .

    08h30

    29/10

    10h30

    29/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    35

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Chiềng Sơ.

    08h30

    25/11

    10h30

    25/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    36

    Đường dây 35kV sau  DCL 377-7/01 NR Chiềng Sơ

    08h30

    27/12

    10h30

    27/12

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    7. Điện lực Mường Chà.

    STT

    Tên đường dây, thiết bị tách sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Lý do

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1

    Đường dây 35kV sau MC lộ 377 E21.7 đến DCL 377-7/33 Cổng Trời.

    07h00

    02/1

    17h00

    02/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    2

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/33 Cổng Trời đến DPT 377-7/55 Trống Rình.

    07h00

    03/1

    17h00

    03/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    3

    Đường dây 35kV sau DPT 377-7/55 Trống Rình đến DPT 377-7/98 Huổi Hái

    07h00

    04/1

    17h00

    04/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    4

    ĐD 35kV sau DPT 377-7/98 Huổi Hái đến DCL 377-7/11 Mường Mô đến DCL 377-7/01 NR Sá Tổng.

    07h00

    05/1

    17h00

    05/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    5

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/11 Mường Mô.

    07h00

    06/1

    17h00

    06/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    6

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Sá Tổng đến DCL 377-7/01 NR Đề Dê.

    07h00

    07/1

    17h00

    07/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    7

    ĐD 35kV lộ 377 E21.7  sau DCL trên dây 377-7/20 NR Sá Tổng.

    07h00

    08/1

    17h00

    08/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    8

    ĐD 35kV lộ 377 E21.7  sau DCL 377-7/01 NR Đề Dê.

    07h00

    09/1

    17h00

    09/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    9

    ĐD 35kV lộ 377 E21.7  sau DCL 377-7/01 NR Ma Lù Thàng

    07h00

    10/1

    17h00

    10/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    10

    ĐD 35kV sau DPT 371-7/153 Nà Cang đến DCL 371-7/245 Nà Khuyết.

    07h00

    11/1

    17h00

    11/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    11

    ĐD 35kV lộ 371 E21.7 sau DPT 371-7/219 Chà Cang đến DCL 371-7/274 Nậm Thà Là.

    07h00

    12/1

    17h00

    12/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    12

    Đường dây 35kV sau MC 371 E21.7 đến DCL 371-7/104 Si Pa Phìn.

    07h00

    13/1

    17h00

    13/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    13

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/05 NR Tân Phong.

    07h00

    14/1

    17h00

    14/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    14

    Đường dây 35kV lộ 371 E21.7 sau DCL 371-7/05 NR Tân Phong

    07h00

    15/1

    17h00

    15/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    15

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/104 Si Pa Phìn đến DPT 371-7/153 Nà Cang.

    07h00

    16/1

    17h00

    16/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    16

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Chà Tở.

    07h00

    17/1

    17h00

    17/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    17

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Chà Tở.

    07h00

    18/1

    17h00

    18/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    18

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Chà Tở.

    07h00

    19/1

    17h00

    19/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    20

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Chà Tở.

    07h00

    20/1

    17h00

    20/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    21

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Chà Tở.

    07h00

    21/1

    17h00

    21/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    22

     

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Chà Tở.

    07h00

    22/1

    17h00

    22/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    23

     

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Chà Tở.

    07h00

    23/1

    17h00

    23/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    24

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/227  Trục Chính đi NR Nà Khuyết.

    07h00

    24/1

    17h00

    24/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    25

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/227  Trục Chính đi NR Nà Khuyết.

    07h00

    25/1

    17h00

    25/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    26

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/227  Trục Chính đi NR Nà Khuyết.

    07h00

    26/1

    17h00

    26/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    27

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Mo Công.

    07h00

    01/4

    17h00

    01/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    28

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Huổi Sang.

    07h00

    02/4

    17h00

    02/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    29

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Huổi Sang.

    07h00

    03/4

    17h00

    03/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    30

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Huổi Sang.

    07h00

    04/4

    17h00

    04/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    31

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Huổi Sang.

    07h00

    05/4

    17h00

    05/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    32

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/02 NR Nậm He.

    07h00

    07/4

    17h00

    07/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    33

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/02 NR Nậm He.

    07h00

    08/4

    17h00

    08/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    34

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/02 NR Nậm He.

    07h00

    09/4

    17h00

    09/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    35

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/02 NR Nậm He.

    07h00

    10/4

    17h00

    10/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    36

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/02 NR Nậm He.

    07h00

    11/4

    17h00

    11/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    37

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/02 NR Nậm He.

    07h00

    12/4

    17h00

    12/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    38

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/02 NR Nậm He.

    07h00

    13/4

    17h00

    13/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    39

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/02 NR Nậm He.

    07h00

    14/4

    17h00

    14/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    40

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Chà Tở.

    07h00

    16/4

    17h00

    16/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    41

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Chà Tở.

    07h00

    17/4

    17h00

    17/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    42

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Chà Tở.

    07h00

    18/4

    17h00

    18/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    43

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Chà Tở.

    07h00

    19/4

    17h00

    19/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    44

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/26 NR Chà Tở.

    07h00

    20/4

    17h00

    20/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    45

    ĐD 35kV sau DCL 377-7/26 NR Chà Tở.

    07h00

    21/4/

    17h00

    21/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    46

    ĐD 35 kV sau DCL 377-7/33 Cổng Trời - DPT 377-7/98 Huổi Hái.

    07h00

    16/4

    17h00

    16/4

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    47

    ĐD 35kV sau MC 377 - DCL 377-7/33 Cổng Trời.

    07h00

    03/6

    17h00

    03/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    48

    ĐD 35kV lộ 371 E21.7  sau MC 371 đến DCL 371-7/66 Nậm Chim.

    07h00

    05/6

    17h00

    05/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    49

    ĐD 35kV sau MC 371 E21.7 đến DCL 371-7/66 Nậm Chim.

    07h00

    07/6

    17h00

    07/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    50

    ĐD 35kV sau MC 371 E21.7 đến DCL 371-7/66 Nậm Chim.

    07h00

    09/6

    17h00

    09/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    51

    ĐD 35kV sau MC 371 E21.7 đến DCL 371-7/66 Nậm Chim.

    07h00

    11/6

    17h00

    11/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    52

    ĐD 35kV sau MC 371 E21.7 đến DCL 371-7/66 Nậm Chim.

    07h00

    13/6

    17h00

    13/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    53

    ĐD 35kV sau DCL  371-7/01 NR Huổi Quang

    07h00

    15/6

    17h00

    15/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    54

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/66 Nậm Chim; DCL 371-7/104 Si Pa Phìn

    07h00

    17/6

    17h00

    17/6

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    55

    ĐZ 35kV sau DPT 377-7/55 Trống Dình đến DPT 377-7/98 Huổi Hái

    08h00

    08/8

    10h00

    08/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    56

    ĐD 35kV sau DCL 377/02 NR Nậm He.

    08h00

    15/10

    10h00

    15/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    8. Điện lực Tuần Giáo.

    STT

    Tên đường dây, thiết bị tách sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Lý do

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1

    ĐD 22kV sau DPT 472-7/05 NR Dốc Đỏ

    08h00 15/01

    11h00

    15/01

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    2

    ĐD 35kV sau DPT 371-7/01 NR Bon A.

    08h00 18/01

    17h00

    18/01

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    3

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/44 Bon B.

    08h00 19/1

    17h00

    19/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    4

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Phiêng Cải

    08h00 20/1

    17h00

    20/1

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    5

    ĐD 35kV sau MC 373 E21.1- DCL 373-7/76 Búng Lao Lộ 373E21.1.

    07h00 01/03

    18h00

    09/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    6

    ĐD 35kV sau DCL 375-7/20 Hua Sa A.

    08h00 08/3

    12h00

    08/3

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    7

    ĐD 35kV  sau MC 371 E21.1

    Lưu ý: Sáng cắt chiều khôi phục.

    06h00 10/03

    17h00

    25/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    8

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Lù Thàng.

    08h00 19/03

    12h00

    19/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    9

    ĐD 35kV sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - 371-7/36 Huổi Khạ.

    08h00 20/03

    12h00

    20/03

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    10

    ĐD 22kV sau DCL 471-7/32 Tân Thủy.

    08h00 06/06

    10h00

    06/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    11

    ĐD 22kV sau MC 471E21.1 - DCL 471-7/32 Tân Thủy.

    14h00 06/06

    14h00

    06/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    12

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/51 Bản Xôm - DCL 373-7/76 Búng Lao .

    08h00 08/06

    10h00

    08/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    13

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Mường Thín.

    08h00- 08/06

    10h00

    08/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    14

    ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Tênh Phông.

    08h00- 09/06

    10h00

    09/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    15

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Pú Nhung

    14h00 08/06

    16h00

    08/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    16

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/153 Huổi Lóng.

    08h00 10/06

    10h00

    0/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    17

    ĐD35kV sau DCL 371-7/01 NR Pú Xi

    14h00 10/06

    16h00

    10/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    18

    ĐD 35kV  từ sau MC 371E21.1 - DPT 371-7/52 Bản Cạn

    08h00 15/06

    12h00

    15/06

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    20

    ĐD 22kV sau MC lộ 472E21.1

    08h00 02/08

    12h00

    02/08

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    21

    ĐZ 22kV sau DCL 471-7/33 TT Huyện lộ 471E21.1

    08h00 05/08

    11h00

    05/08

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    22

    ĐD 35kV sau MC 371 E21.1- DPT 371-7/52 Bản Cạn

    08h00 15/08

    11h00

    15/08

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

    23

    ĐD 35kV sau MC 375 E21.1

    08h00 08/08

    11h00

    08/08

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Đảm bảo công tác quản lý vận hành

     

    Ngày đăng: 28/11/2023

    Bài viết khác

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 38 TỪ NGÀY 18/9 – 24/9/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 09 từ ngày 26/02 - 03/03/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 49 từ ngày 04/12- 10/12/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tháng 8 năm 2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG THÁNG 10 NĂM 2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 10 từ ngày 04/03-10/03/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 20 từ ngày 13/05 - 19/5/2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 39 TỪ NGÀY 25/9 – 01/10/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 30 từ ngày 22/07-28/07/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 50 từ ngày 11/12-17/12/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 21 từ ngày 20/05-26/05/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 31 từ ngày 29/07– 04/08/2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 40 TỪ NGÀY 02/10 – 08/10/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 22 từ ngày 27/05-02/06/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 11 từ ngày 11/03– 17/03/2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 41 TỪ NGÀY 09/10 – 15/10/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 51 từ ngày 18/12-24/12/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 23 từ ngày 03/06-09/06/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 32 từ ngày 05/08-11/08/2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 31 TỪ NGÀY 31/7 – 06/8/2023