Công ty Điện lực Điện Biên công bố thông tin về các chỉ tiêu: Chất lượng dịch vụ khách hàng; Độ tin cậy cung cấp điện; Tổn thất điện năng, năm 2022, tháng 12 và cả năm 2023 như sau:
I. Tổn thất điện năng tháng 12 và cả năm 2023 của Công ty Điện lực Điện Biên
1. Số liệu TTĐN thực hiện năm 2022 đạt 3,95%, giảm 0,57% so với kế hoạch EVNNPC giao.
2. TTĐN thực hiện tháng 12 và cả năm 2023:
- Tháng 12/2023 tỷ lệ TTĐN của Công ty Điện lực Điện Biên đạt 7,58%, giảm 1,89% so với tháng 12/2022 và giảm 2,41% so với kế hoạch tháng.
- Năm 2023 thực hiện đạt 3,88%, giảm 0,26% so với cùng kỳ 2022 và giảm 0,55% so với kế hoạch EVNNPC giao.
II. Công tác kinh doanh dịch vụ khách hàng năm 2022, tháng 12 và cả năm 2023
1. Chất lượng dịch vụ khách hàng năm 2022
TT |
Chất lượng DVKH |
ĐVT |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Cả năm 2022 |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Thời gian TB xem xét và ký thỏa thuận đấu nối kể từ khi nhận được hô sơ đề nghị đấu nối hoàn chỉnh, hợp lệ theo quy định tại Điều 45 Thông tư này |
Ngày |
0 |
2 |
2 |
1.67 |
2 |
2 |
1.5 |
1.5 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1.77 |
|
2 |
Thời gian TB thông báo ngừng, giảm nước cung cấp điện tại Quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương ban hành |
Không khẩn cấp |
Ngày |
5.31 |
5.5 |
5.54 |
5.79 |
5.85 |
5.43 |
5.43 |
5.5 |
5.25 |
5.61 |
5.11 |
5.24 |
5.54 |
Khẩn cấp |
Giờ |
6.5 |
6.5 |
5.85 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
6.64 |
2.11 |
6.5 |
6.9 |
6.5 |
6.5 |
6.1 |
||
3 |
Tỷ lệ trả lời kiến nghị, khiếu nại của khách hàng bằng văn bản. Có trên 95% văn bản trả lời khiếu nại bằng văn bản có nội dung trả lời rõ ràng và tuân thủ quy định của pháp luật trong thời hạn 5 ngày làm việc |
% |
không có |
100% |
không có |
không có |
không có |
không có |
không có |
không có |
100% |
không có |
không có |
không có |
100% |
|
4 |
Tỷ lệ tiếp nhận khiếu nại của khách hàng qua điện thoại: Có trên 80% các cuộc điện thoại của khách hàng được tiếp nhận trong thời gian 30 giây |
% |
96.66 |
96.98 |
96.94 |
97.76 |
97.19 |
95.82 |
94.24 |
98.04 |
97.76 |
98.98 |
97.76 |
97.24 |
97.01 |
2. Chất lượng dịch vụ khách hàng 12 tháng và cả năm 2023
TT |
Chất lượng DVKH |
ĐVT |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Năm 2023 |
|
1 |
Thời gian TB xem xét và ký thỏa thuận đấu nối kể từ khi nhận được hô sơ đề nghị đấu nối hoàn chỉnh, hợp lệ theo quy định tại Điều 45 Thông tư này |
Ngày |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
1 |
3 |
2 |
1.79 |
|
2 |
Thời gian TB thông báo ngừng, giảm nước cung cấp điện tại Quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương ban hành |
Không khẩn cấp |
Ngày |
5 |
5.8 |
5.19 |
5.34 |
5.46 |
5.7 |
5.59 |
5.61 |
5.62 |
5.77 |
5.21 |
5.85 |
5.04 |
Khẩn cấp |
Giờ |
4 |
3 |
1.3 |
6.11 |
8.3 |
3.12 |
5.05 |
3.99 |
4.2 |
8.35 |
0 |
2.51 |
7.21 |
||
3 |
Tỷ lệ trả lời kiến nghị, khiếu nại của khách hàng bằng văn bản. Có trên 95% văn bản trả lời khiếu nại bằng văn bản có nội dung trả lời rõ ràng và tuân thủ quy định của pháp luật trong thời hạn 5 ngày làm việc |
% |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
100% |
Không có |
Không có |
100% |
|
4 |
Tỷ lệ tiếp nhận khiếu nại của khách hàng qua điện thoại: Có trên 80% các cuộc điện thoại của khách hàng được tiếp nhận trong thời gian 30 giây. |
% |
96.79 |
97.39 |
97.14 |
97.04 |
95.45 |
77.03 |
94.96 |
96.3 |
- |
- |
- |
- |
- |
III. Độ tin cậy cung cấp điện năm 2022, tháng 12 và cả năm 2023
1. ĐTC CCĐ thực hiện năm 2022
Chỉ số |
MAIFI (lần) |
SAIDI (phút) |
SAIFI (lần) |
Thực hiện năm 2022 |
6,54 |
217,51 |
5,85 |
Kế hoạch EVNNPC giao năm 2022 |
3,16 |
260,00 |
6,72 |
% TH/KH năm 2022 |
206,9% |
83,7% |
87,1% |
2. ĐTC CCĐ thực hiện tháng 12 năm 2023
Chỉ số |
MAIFI (lần) |
SAIDI (phút) |
SAIFI (lần) |
Thực hiện tháng 12/2023 |
0.13 |
6.35 |
0.06 |
Thực hiện tháng 12/2022 |
0.00 |
19.25 |
1.19 |
So sánh T12 năm 2023/T12 năm 2022 (%) |
- |
-67.0% |
-94.8% |
3. ĐTC CCĐ thực hiện năm 2023
Chỉ số |
MAIFI (lần) |
SAIDI (phút) |
SAIFI (lần) |
Thực hiện năm 2023 |
2.65 |
194.04 |
3.17 |
Thực hiện năm 2022 |
6.54 |
217.51 |
5.85 |
Kế hoạch EVNNPC giao năm 2023 |
3.31 |
229.00 |
6.39 |
% TH/KH năm 2023 |
80.1% |
84.7% |
49.6% |
So sánh năm 2023/năm 2022 (%) |
-59.5% |
-10.8% |
-45.8% |