KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 31
TỪ NGÀY 29/07– 04/08/2024
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
Tách MBA Viettel Mường Mùn. |
08h00 29/7 |
10h00 29/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Trạm phát sóng BTS Viettel Mường Mùn |
0,24 |
0,47 |
|
Tách MBA Viettel Ta Pao |
10h00 29/7 |
12h00 29/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Trạm phát sóng BTS Viettel Ta Pao |
0,22 |
0,45 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 377-7/101 Keo Lôm - DPT 377-7/160 Trại Bò - DCL 377-7/01 NR Na Son.
|
08h00 29/7 |
10h00 29/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Keo Lôm, Bản Keo Lôm 2, Bản Huổi Xa, Bản Phá Khẩu, Bản Phì Xua, Bản chóp ly Xã Keo Lôm huyện Điện Biên Đông |
0,46 |
0,92 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 377-7/02 NR Na Phát - DCL 377-7/01 NR Xa Dung.
|
14h00 29/7 |
16h00 29/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 3 thị trấn Na Son, Bản Na phát Bản Pá Chuông, Bản Noong Chuông, Bản Ho Cớ, Bản Sư Lư, Bản Sư Lư 1, bản Pó Xã Na Son huyện Điện Biên Đông |
0,58 |
1,15 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/48 NR Bản Trống. |
14h00 29/7 |
16h00 29/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Mường Tỉnh, Bản Trống, BảnNà Sản B Xã Xa Dung huyện Điện Biên Đông |
0,52 |
1,04 |
|
Tách MBA Bản Nhộp 2. |
08h30 29/7 |
09h30 29/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nhộp 2 xã Mường Lạn Huyện Mường Ảng |
0,24 |
0,24 |
|
Tách MBA Kéo Nánh. |
10h30 29/7 |
11h30 29/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Kéo Nánh Xã Ẳng Tở huyenj Mường Ẳng |
0,22 |
0,22 |
|
Tách MBA Pá Sáng. |
14h30 29/7 |
15h30 29/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pá Sáng Xã Ẳng Cang huyện Mường Ẳng |
0,23 |
0,23 |
|
Tách MBA Co Có 2. |
15h30 29/7 |
16h30 29/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Co Có Xã Ẳng Tở huyện Mường Ẳng |
0,23 |
0,23 |
|
Tách đường dây 35kV DCL 373-7/01 NR Bản Ten. |
07h00 30/7 |
09h30 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Ten, Bản Thẩm Hóng, Bản Ít Nọi Xã Nậm Lịch huyện Mường Ẳng |
0,52 |
1,29 |
|
Tách đường dây 35kV DCL 373-7/01 NR Bản Tọ
|
10h30 30/7 |
13h00 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Tọ, Bản Huổi Chỏn xã Ẳng Tở huyện Mường Ẳng |
0,58 |
0,86 |
|
Tách MBA UB Ảng Cang. |
08h00 30/7 |
09h30 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
UB Xã Ẳng Cang huyện Mường Ẳng |
0,23 |
0,35 |
|
Tách MBA Ảng Nưa. |
10h00 30/7 |
11h00 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Ảng Nưa Huyện Mường Ảng |
0,24 |
0,24 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 377-7/01 NR Phình Giàng - DCL 377-7/16 NR Pú Hồng LL Kon Kén. |
08h00 30/7 |
10h00 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Trống Sư, Bản Huổi Có, UB Phình Giàng, Bản Huổi Dụa, Bản Pa Cá, Bản Xá Tự, Bản Cảnh lay, Bản Xa Bua, Xã Phình Giàng- Bản Na Su, Bản Nà Nếnh,Bản Pú Hồng A, Bản Tin Tốc, Bản Tòng Sớ, Bản Phiêng Muông, Bản Chả A, Bản Chả, Bản Ao Cá, Bản Nậm Ma, Bản Mường Ten- Xã Pú Hồng huyện Điện Biên Đông |
0,69 |
1,38 |
|
Tách đường dây 35kV lộ 377E21.6 từ DPT 377-7/160 Trại Bò - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng. |
14h00 30/7 |
16h00 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Trống Sư A, Bản Phì Nhừ, bản Từ Xa, Bản Chua Ta, BảnTrống Mông, BảnTrống Giông, Bản Háng Sông Dưới, Bản Cổ Dề , Bản Háng Chợ, Bản Pó Sinh Xã Phì Nhừ, Bản Pá Vạt, Bản Na Ngựu, Bản Na Pục, Bản Na Ca, Bản Mường Luân, Bản Mường Luân 1, Bản Pá Pao, Bản Co Kham- Xã Mường Luân, Bản Tre Phai, Bản Nà Lại, Bản Luân Giói, Bản Luân Giói 1, Bản Pá Khôm, Bản Na Ngua- xã Luân Giói, Bản Nậm Mắn, Bản Pá Hịa, Bản Kéo, Bản Cang, Bản Nà Muông, Bản Keo Đứa- Xã Chiềng Sơ huyện Điện Biên Đông. |
0,81 |
1,61 |
|
Tách MBA Phù Lồng.
|
08h00 30/7 |
10h00 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Phù Lồng Xã Pú Nhi huyện Điện Biên Đông |
0,24 |
0,47 |
|
Tách MBA Nậm Ngám. |
10h00 30/7 |
12h00 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Ngám, Xã Pú Nhi huyện Điện Biên Đông |
0,24 |
0,47 |
|
Tách MBA Pú Nhi 1.
|
14h00 30/7 |
16h00 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pú Nhi 1 Xã Pú Nhi huyện Điện Biên Đông |
0,22 |
0,45 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/20 Hua Sa A - DCL 375-7/31 Tỏa Tình lộ 375E21.1.
|
14h30 30/7 |
17h30 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Ra Đa Pha Đin, Bản Lồng Xã Tỏa Tình Huyện Tuần Giáo |
0,52 |
1,55 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/51 Bản Xôm - DCL 373-7/76 Búng Lao lộ 373E21.1.
|
09h30 30/7 |
12h30 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Chiềng Đông Huyện Tuần Giáo |
0,75 |
2,24 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau MC 371E21.1 - DPT 371-7/52 Bản Cạn lộ 371E21.1.
|
06h30 30/7 |
08h30 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Chiềng Chung thị trấn Tuần Giáo, Bản Chế Á xã Tỏa Tình, xã Quài Cang Huyện Tuần Giáo. |
0,69 |
1,38 |
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 371-7/713 Tân Phong - DCL 371-7/764 Chung Chải.
|
14h00 30/7 |
16h00 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm San – xã Mường Nhé, Bản Đoàn Kết, Nậm Pắc – xã Chung Chải huyện Mường Nhé |
0,81 |
1,61 |
|
Tách ĐD 35kVsau DCL 371-7/01 NR Páo Tình Làng. |
09h00 30/7 |
11h00 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Páo Tỉnh Làng & Phàng Mủ Phình Xã Tả Sình Thàng huyện Tủa Chùa |
0,52 |
1,04 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/03 Cáng Chua. |
09h00 30/7 |
11h00 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Mảng Chiềng, Chế Cu Nhe, Lồng Sử Phình ,Hấu Chua ,Cáng Chua 1 Trên, Cáng huyện Điện Biên Đông Chua 1 dưới Xã Sín Chải huyện Tủa Chùa |
0,75 |
1,50 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/413 UB Sín Chải lộ 371E21.1. |
09h00 30/7 |
11h00 30/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Háng Là,Trống Vờ Bua.Séo Mý Chải xã Sín Chải huyện Tủa Chùa |
0,69 |
1,38 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/42 NR Huổi Só.
|
09h00 31/7 |
11h00 31/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Tủa Thàng & Xã Huổi Só huyện Tủa Chùa |
0,81 |
1,61 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 371-7/88 Bó Giáng - DCL 371-7/153 Huổi Lóng lộ 371E21.1.
|
06h30 31/7 |
09h30 31/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Cang, Bản Khá, Bản Quang Vinh xã Quài Nưa, Xã Mùn Chung, Xã Rạng Đông, Xã Ta Ma, Xã Phình Sáng Huyện Tuần Giáo. |
0,52 |
1,55 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/01 NR Nà Chua - DCL 371-7/36 Huổi Khạ.
|
14h30 31/7 |
17h30 31/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Phiêng Pẻn, Bản Mường 1, Bản Mường 2, Bản Mường 3 xã Mường Mùn Huyện Tuần Giáo |
0,52 |
1,55 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Lù Thàng lộ 371E21.1. |
14h30 31/7 |
17h30 31/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Cứu Táng, Bản Háng Trở Xã Nậm Nèn; Bản Lù Thàng Xã Huổi Mí Huyện Mường Chà. |
0,46 |
1,38 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/03 NR Háng Lìa. |
08h00 31/7 |
10h00 31/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Tống, Bản Trống Dình, Bản Háng Lìa, Bản Háng Lìa 1, Bản Tìa Mùng, Bản Huổi Sông-Xã Háng Lìa, Bản Tào La, Bản Tìa Dình, Bản Chua Ta, Bản Na Hay, Bản Tìa Ghếnh, Bản Háng Sua, UB Tìa Dình-Xã Tìa Dình huyện Điện Biên Đông |
0,58 |
1,15 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Háng Sông. |
14h00 31/7 |
16h00 31/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Trống Mông, Bản Chua Ta, Bản Chua Ta 2, Bản Tào Xa, Bản Trống Giông, Bản Háng Sông Dưới, Bản Phì Nhừ- Xã Phì Nhừ huyện Điện Biên Đông |
0,52 |
1,04 |
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/02 NR Tà Té. |
14h00 31/7 |
16h00 31/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Thanh Ngám, Bản Pá Ham, Bản Dư O, BảnTà Té- Xã Noong U huyện Điện Biên Đông |
0,46 |
0,92 |
|
Tách đường dây 35kV sau MC 377E21.2 - DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DPT 377-7/55 Khí Tượng.
|
07h00 31/7 |
09h00 31/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phố 5,16 Phường Him Lam, Bản Noong Bua, Phố 1 Phường Noong Bua, Bản khá,Phố 11 Phường Nam Thanh thành phố Điện Biên, Bản Ten. Pá Luống, Đội 1 Thanh Xương, Đội 10 Thanh Xương, DNTN Duyên Hùng Xã Thanh Xương huyện Điện Biên |
0,58 |
1,15 |
|
Tách MBA D13. |
07h00 01/8 |
08h00 01/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 10 Phường Tân Thanh |
0,24 |
0,24 |
|
Tách MBA D3. |
08h00 01/8 |
09h00 01/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 13 Phường Tân Thanh |
0,22 |
0,22 |
|
Tách MBA UB Tà Lèng.
|
10h00 01/8 |
11h00 01/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Tà Lèng Xã Tà Lèng |
0,24 |
0,24 |
|
Tách MBA B18. |
14h00 01/8 |
15h00 01/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 11, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, |
0,22 |
0,22 |
|
Tách MBA B10. |
16h30 01/8 |
17h30 01/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TD Phố 1 Phường Him Lam thành phố Điện Biên Phủ |
0,23 |
0,23 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau MC 471 E21.6 - DCL 471-7/182 Pom Lót - DCL 471-7/182 Pom Lót.
|
07h30 01/8 |
13h30 01/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Na Có, Nà Ten, Pắc Nậm thuộc xã Pom Lót huyện Điện Biên |
0,33 |
1,63 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/01 NR Thanh Hà. |
07h30 02/8 |
11h30 02/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Thôn Thanh Hà, Thanh Hà 2, Đội 10 Thanh Yên thuộc xã Thanh Yên huyện Điện Biên |
0,33 |
1,63 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/02 NR Đội 10 Thanh Xương. |
14h00 02/8 |
17h00 02/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đội 1 Thanh Xương, Đội 10 Thanh Xương, DNTN Duyên Hùng thuộc xã Thanh Xương huyện Điện Biên. |
0,52 |
1,55 |
|
Tách MBA D21. |
07h00 02/8 |
08h00 02/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 10, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, |
0,24 |
0,24 |
|
Tách MBA D31. |
08h30 02/8 |
09h00 02/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 21, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, |
0,22 |
0,22 |
|
Tách MBA C135/8. |
10h00 02/8 |
11h00 02/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phố 24 phường Mường Thanh , TP Điện Biên Phủ |
0,24 |
0,24 |
|
Tách MBA C31. |
14h00 02/8 |
15h00 02/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ Dân phố 32 - Phường Mường Thanh - Thành Phố Điện Biên Phủ, |
0,22 |
0,22 |
|
Tách MBA C21. |
15h00 02/8 |
16h00 02/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 10 phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
0,24 |
0,24 |
|
Tách MBA B49. |
07h00 03/8 |
08h00 03/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Điểm tái định cư Số 2, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ. |
0,22 |
0,22 |
|
Tách MBA Số 3. |
08h30 03/8 |
09h30 03/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
0,24 |
0,24 |
|
Tách MBA Phố 14 Mường Thanh.
|
10h00 03/8 |
11h00 03/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phố 26 - Phường Mường Thanh - TP Điện Biên Phủ |
0,22 |
0,22 |
|
Tách MBA Nghĩa Trang A1.
|
14h00 03/8 |
15h00 03/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phố 22 - Phường Mường Thanh - TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
0,23 |
0,23 |
|
Tách MBA Bản Khá Nam Thanh. |
15h30 03/8 |
16h30 03/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Co Cáng, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
0,24 |
0,47 |
|
Tách MBA Viettel 179.
|
08h30 03/8 |
10h30 03/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Viettel 179 xã Bung lao Huyện Mường Ảng |
0,24 |
0,24 |
|
Tách MBA Bản Nong. |
14h00 03/8 |
15h00 03/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nong Trung tâm Mường Ảng |
0,24 |
0,24 |
|
Tách MBA Xuân Ban. |
15h30 03/8 |
16h30 03/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bả Xuân Ban Trung tâm Mường Ảng |
0,22 |
0,22 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/01 NR Bản Hạ. |
07h30 03/8 |
11h30 03/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đội 4 Thanh Yên, Bản Hạ Thanh Yên, Hoàng Yên thuộc xã Thanh Yên. Đội 2 Thanh Chăn xã Thanh Chăn huyện Điện Biên. |
0,43 |
1,74 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Tinh bột sắn Mường Toong. |
09h00 03/8 |
11h00 03/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khách hàng Tinh bột sắn Mường Toong |
0,63 |
1,90 |