KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 30
TỪ NGÀY 22/07– 28/07/2024
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
Tách đường dây 0.4kV sau AB nhánh 2 TBA Bản Sái.
|
08h00 23/7 |
12h00 23/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Sái xã Quài Cang Huyện Tuần Giáo |
0,22 |
0,89 |
|
Tách MBA B10. |
08h00 23/7 |
09h00 23/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TD Phố 2 Phường Him Lam thành phố Điện Biên Phủ |
0,23 |
0,23 |
|
Tách MBA B18. |
09h30 23/7 |
10h30 23/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 11, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ |
0,22 |
0,22 |
|
Tách MBA B58. |
14h00 23/7 |
15h00 23/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, |
0,24 |
0,24 |
|
Tách MBA D3. |
15h30 23/7 |
16h30 23/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 9, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ |
0,23 |
0,23 |
|
Tách MBA Bản Nong.
|
06h00 24/7 |
17h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nong, Khối Thắng Lợi Thị trấn Tuần Giáo |
0,23 |
2,49 |
|
Tách MBA D13. |
08h00 24/7 |
09h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TD phố10 Phường Tân Thanh thành phố Điện Biên Phủ |
0,21 |
0,21 |
|
Tách MBA D21. |
09h30 24/7 |
10h30 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 6, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ |
0,22 |
0,22 |
|
Tách MBA C21. |
14h00 24/7 |
15h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phố 8 - phường Tân Thanh thành phố Điện Biên Phủ |
0,23 |
0,23 |
|
Tách MBA C31. |
08h00 24/7 |
09h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 10, phường Mường thanh, thành phố Điện Biên Phủ |
0,22 |
0,22 |
|
Tách MBA C135/8. |
14h00 24/7 |
15h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 13, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ |
0,24 |
0,24 |
|
Tách MBA B49. |
15h30 24/7 |
16h30 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 14, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, |
0,23 |
0,23 |
|
Tách MBA UB Ảng Cang.
|
08h00 24/7 |
09h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Ẳng Cang- Mường Ẳng huyện Mường Ảng |
0,23 |
0,23 |
|
Tách MBA Ảng Nưa. |
10h00 24/7 |
11h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Ẳng Nưa- huyện Mường Ẳng |
0,21 |
0,21 |
|
Tách MBA Tân Tiến. |
06h00 25/7 |
17h00 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Thắng Lợi, Khối Tân Tiến Thị trấn Tuần Giáo |
0,22 |
2,46 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/155 NR Mường Lói - DCL 377-7/01 NR Kon Kén.
|
08h00 25/7 |
13h00 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
xã Mường Lói, xã Phu Luông, xã Mường Nhà huyện Điện Biên |
0,52 |
2,59 |
|
Tách ĐD 35kV đi NR Mỏ Đá Thẩm Lạ |
13h00 25/7 |
08h00 28/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
KH Mỏ Đá Thẩm Lạ |
0,06 |
2,88 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau MC 375 E21.2 đến DPT 375-7/78 Cò Chạy.
|
08h00 25/7 |
11h00 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Hua Thanh, TBA Bản Mển, Đội 11 Thanh Nưa, Na Ten xã Thanh Nưa |
0,52 |
1,55 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/515 Mường Toong - DPT 371-7/623 Huổi Cọ.
|
08h00 25/7 |
10h00 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Mường Toong, xã Mường Nhé huyện Mường Nhé |
0,58 |
1,15 |
|
Tách MBA UB Tà Lèng. |
07h00 25/7 |
08h00 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản tà Lèng Xã Thanh Minh thành phố Điện Biên Phủ |
0,23 |
0,23 |
|
Tách MBA Số 3. |
08h30 25/7 |
09h30 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phố 8 Phường Noong Bua thành phố Điện Biên Phủ |
0,23 |
0,23 |
|
Tách MBA Phố 14 Mường Thanh. |
10h00 25/7 |
11h00 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phố 14 Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ |
0,23 |
0,23 |
|
Tách MBA Nghĩa Trang A1. |
14h00 25/7 |
15h00 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ dân phố 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ |
0,21 |
0,21 |
|
Tách MBA Bản Khá Nam Thanh. |
15h00 25/7 |
16h00 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Khá phường Nam Thanh thành phố Điện Biên Phủ |
0,22 |
0,22 |
|
Tách đường dây 22kV sau DCL 473-7/Số 3 - Phố 6 Thanh Trường
|
07h00 25/7 |
12h00 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Phố 6 phường Thanh Trường thành phố Điện Biên Phủ
|
0,36 |
1,81 |
|
Tách MBA Chi Nhánh Điện. |
06h00 26/7 |
17h00 26/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Đoàn Kết, Khối 20/7 Thị trấn Tuần Giáo |
0,23 |
2,49 |
|
Tách đường dây 22kV từ DCL 472-7/44 Trục Chính - DCL 472-7/87 Trục Chính - DPT 472-7/03 LL 473E21.2.
|
07h00 26/7 |
11h00 26/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 1,2,67810 Phường Tân Thanh, Tổ 6,10 Phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ |
0,36 |
1,81 |
|
Tách đường dây 35kV sau MC 371 E21.7 đến DCL 371-7/66 Nậm Chim.
|
07h00 27/7 |
08h00 27/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TDP 13 thị trấn, bản Huổi Mý bản Hồ Chim 1,2 xã Ma Thì Hồ huyện Mường Chà. |
0,52 |
0,52 |
|
Tách đường dây từ cột 57-63 lộ 371 E21.7 |
07h00 27/7 |
17h00 27/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0,35 |
3,45 |
|
Tách đường dây 35kV sau MC 371 E21.7 đến DCL 371-7/66 Nậm Chim.
|
17h00 27/7 |
18h00 27/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TDP 13 thị trấn, bản Huổi Mý bản Hồ Chim 1,2 xã Ma Thì Hồ huyện Mường Chà. |
0,58 |
0,58 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/155 NR Mường Lói - DCL 377-7/01 NR Kon Kén.
|
08h00 28/7 |
11h00 28/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
xã Mường Lói, xã Phu Luông, xã Mường Nhà huyện Điện Biên |
0,46 |
1,84 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 375-7/71 Mường Mươn - DCL 375-7/123 Huổi Chan. |
08h00 28/7 |
11h00 28/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
bản Mường Mươn 1,2 bản Púng Giắt 1,2 xã Mường Mươn huyện Mường Chà |
0,58 |
2,30 |