STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/03 NR Mý Làng A lộ 371E21.1. |
08h00 21/7 |
11h00 21/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/03 NR Mý Làng A lộ 371E21.1. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Bản Hạ Thanh Yên. |
14h00 22/7 |
16h00 22/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Bản Hạ Thanh Yên. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 LL Na Cô Sa - Nậm Chẩn đến DCL 371-7/01 NR Nậm Chẩn.
|
09h00 22/7 |
17h00 22/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 LL Na Cô Sa - Nậm Chẩn đến DCL 371-7/01 NR Nậm Chẩn.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 LL Na Cô Sa - Nậm Chẩn đến DCL 371-7/01 NR Nậm Chẩn.
|
09h00 23/7 |
17h00 23/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 LL Na Cô Sa - Nậm Chẩn đến DCL 371-7/01 NR Nậm Chẩn.
|
0,2 |
0,8 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/02 LL 373E21.2 - DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1.
|
08h00 23/7 |
11h30 23/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/02 LL 373E21.2 - DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1.
|
0,4 |
0,8 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Ban QLDA Pa Khoang - DPT 373-7/26 Co Cượm.
|
14h00 23/7 |
17h00 23/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Ban QLDA Pa Khoang - DPT 373-7/26 Co Cượm.
|
0,4 |
0,6 |
|
Tách MBA Xa Dung B. .
|
08h00 23/7 |
10h00 23/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Xa Dung B. .
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Tre Phai. |
08h00 23/7 |
10h00 23/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Tre Phai. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/03 NR Pa Cá. |
16h00 24/7 |
17h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 377-7/03 NR Pa Cá. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Nà Ten. |
08h00 24/7 |
09h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Nà Ten. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Đội 19 Noong Luống. |
14h00 24/7 |
15h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Đội 19 Noong Luống. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách MBA Ten Núa. |
15h00 24/7 |
16h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Ten Núa. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau MC 377 E21.6 đến DPT 377-7/101 Keo lôm - DCL 377-7/05 NR Na Dôn - DPT 377-7/08 NR Mường Lói.
|
08h00 24/7 |
14h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau MC 377 E21.6 đến DPT 377-7/101 Keo lôm - DCL 377-7/05 NR Na Dôn - DPT 377-7/08 NR Mường Lói.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/03 NR San Xả Hồ - DCL 371-7/143 Pa Ham.
|
06h00 24/7 |
07h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 377-7/03 NR San Xả Hồ - DCL 371-7/143 Pa Ham.
|
0,2 |
0,4 |
|
Đường dây từ DCL 377-7/03 NR San Xả Hồ - tách lèo ĐD tại VT cột 27 ĐD 35kV lộ 371 E21.1 NR mạch vòng Tuần Giáo - Mường Lay.
|
07h00 24/7 |
11h30 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây từ DCL 377-7/03 NR San Xả Hồ - tách lèo ĐD tại VT cột 27 ĐD 35kV lộ 371 E21.1 NR mạch vòng Tuần Giáo - Mường Lay.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/03 NR San Xả Hồ - DCL 371-7/143 Pa Ham.
|
12h00 24/7 |
13h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 377-7/03 NR San Xả Hồ - DCL 371-7/143 Pa Ham.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV từ DCL 371-7/143 Pa Ham đến sau DCL 371-7/92 Hô Mức.
|
12h00 24/7 |
13h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ DCL 371-7/143 Pa Ham đến sau DCL 371-7/92 Hô Mức.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV từ DCL 371-7/143 Pa Ham đến sau DCL 371-7/92 Hô Mức |
20h00 24/7 |
21h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ DCL 371-7/143 Pa Ham đến sau DCL 371-7/92 Hô Mức |
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35 kV sau DCL 371-7/92 Hô Mức – điểm tách lèo tại cột 96 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371 E21.1.
|
13h00 24/7 |
20h00 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35 kV sau DCL 371-7/92 Hô Mức – điểm tách lèo tại cột 96 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371 E21.1.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 377-7/53A Pom Loi - DPT 377-7/55 Khí Tượng. |
08h00 24/7 |
11h30 24/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 377-7/53A Pom Loi - DPT 377-7/55 Khí Tượng. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DPT 471-7/68 Thanh Luông - DCL 471-7/92 Thanh Hưng.
|
08h00 25/7 |
16h00 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DPT 471-7/68 Thanh Luông - DCL 471-7/92 Thanh Hưng.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/457 Nậm Kè đến DPT 371-7/515 Mường Toong.
|
09h00 25/7 |
17h00 25/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/457 Nậm Kè đến DPT 371-7/515 Mường Toong.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/26 Núa Ngam - DPT 377-7/101 Keo Lôm.
|
08h00 26/7 |
14h00 26/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/26 Núa Ngam - DPT 377-7/101 Keo Lôm.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/245 Nà Khuyết - DCL 371-7/274 Nậm Thà Là.
|
08h00 26/7 |
17h00 26/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/245 Nà Khuyết - DCL 371-7/274 Nậm Thà Là.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn - DCL 373-7/01 NR Mường Thín - DPT 373-7/01 NR Bản Khén - DPT 373-7/139 Bản Bua.
|
07h00 26/7 |
11h30 26/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn - DCL 373-7/01 NR Mường Thín - DPT 373-7/01 NR Bản Khén - DPT 373-7/139 Bản Bua.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 54 đến điểm tách lèo tại cột 60 ĐD 35kV lộ 373 E21.1 |
11h30 26/7 |
18h30 26/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 54 đến điểm tách lèo tại cột 60 ĐD 35kV lộ 373 E21.1 |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn – DCL 373-7/76 Búng Lao - DCL 373-7/01 NR Mường Thín.
|
18h30 26/7 |
20h30 26/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn – DCL 373-7/76 Búng Lao - DCL 373-7/01 NR Mường Thín.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV DCL 373-7/01 NR Bản Vánh. |
14h00 26/7 |
17h00 26/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV DCL 373-7/01 NR Bản Vánh. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 377-7/55 Khí Tượng - DCL 377-7/88 Thanh An. |
08h00 26/7 |
12h30 26/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 377-7/55 Khí Tượng - DCL 377-7/88 Thanh An. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DPT 375-7/78 Cò Chạy – DCL 375-7/123 Huổi Chan. |
08h00 26/7 |
11h30 26/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DPT 375-7/78 Cò Chạy – DCL 375-7/123 Huổi Chan. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/305 Pa Tần - DPT 371-7/354 Huổi Lắp.
|
08h00 27/7 |
17h00 27/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/305 Pa Tần - DPT 371-7/354 Huổi Lắp.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng.
|
08h00 27/7 |
12h00 27/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau MC 375 E21.2 - DPT 375-7/78 Cò Chạy.
|
07h30 27/7 |
18h30 27/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau MC 375 E21.2 - DPT 375-7/78 Cò Chạy.
|
0,3 |
0,6 |