STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/140 NR Huổi Lóng lộ 371E21.1. |
10h00 21/4 |
12h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/140 NR Huổi Lóng lộ 371E21.1. |
0,2 |
20,2 |
|
TáchĐD 35kv sau DCL 371-7/175 Vàng Đán. |
07h00 21/4 |
14h00 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kv sau DCL 371-7/175 Vàng Đán. |
0,3 |
0,9 |
|
Tách ĐD sau DCL 371-7/104 Si Pa Phìn đến DPT 371-7/153 Nà Cang.
|
07h00 21/4 |
08h00 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD sau DCL 371-7/104 Si Pa Phìn đến DPT 371-7/153 Nà Cang.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách lèo ĐD 35kV lộ 371 E21.7 NR Phìn Hồ tại VT cột 129 ĐD 35kV lộ 371E21.7. |
08h00 21/4 |
14h00 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV lộ 371 E21.7 NR Phìn Hồ. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD sau DCL 371-7/104 Si Pa Phìn đến DPT 371-7/153 Nà Cang.
|
14h00 21/4 |
15h00 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD sau DCL 371-7/104 Si Pa Phìn đến DPT 371-7/153 Nà Cang.
|
0,4 |
0,4 |
|
Tách đường dây 22kV từ sau DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 477-7/52 Trục Chính đi NR Số 6 Noong Bua - DCL 477-7/18 LL 472 E21.2 - DCL 477-7/45 LL 473 E21.2.
|
06h00 21/4 |
07h00 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 22kV từ sau DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 477-7/52 Trục Chính đi NR Số 6 Noong Bua - DCL 477-7/18 LL 472 E21.2 - DCL 477-7/45 LL 473 E21.2.
|
0,5 |
0,5 |
|
Đã tách đầu cáp ngầm trên cột 58 lộ 477 E21.2 hướng đi cột 01 NR TĐC Noong Bua, đã tách lèo cột 04 ĐD 22kV NR TĐC Noong Bua lộ 477 E21.2. |
07h00 21/4 |
16h00 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV NR TĐC Noong Bua lộ 477 E21.2. |
0,5 |
2,0 |
|
Tách đường dây 22kV từ sau DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 477-7/52 Trục Chính đi NR Số 6 Noong Bua - DCL 477-7/18 LL 472 E21.2 - DCL 477-7/45 LL 473 E21.2.
|
16h00 21/4 |
17h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 22kV từ sau DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 477-7/52 Trục Chính đi NR Số 6 Noong Bua - DCL 477-7/18 LL 472 E21.2 - DCL 477-7/45 LL 473 E21.2.
|
0,5 |
0,5 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu.
|
06h30 22/4 |
07h30 22/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu. Lưu ý: B21 đóng điện lộ 377 E21.1 đến sau DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu trong thời gian đơn vị tách lèo cột 39, 44 ĐD 35kV NR Mường Phăng. Sau kết thúc tách lèo cột 39, 44 ĐD 35kV NR Mường Phăng B21 đóng DPT 373-7/21 NR Mường Phăng đến điểm tách lèo cột 39 ĐD 35kV NR Mường Phăng lộ 373E21.2, đóng DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu cấp điện lộ 377 E21.2 đến điểm tách lèo cột 44 ĐD 35kV NR Mường Phăng lộ 373E21.2 cấp điện cho phụ tải. |
0,5 |
0,5 |
|
Đường dây từ cột 39 -44 ĐD 35kV NR Mường Phăng lộ 373E21.2: |
08h00 22/4 |
16h00 22/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đã tách lèo cột 39, 44 ĐD 35kV NR Mường Phăng lộ 373E21.2: |
0,5 |
2,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu.
|
16h00 22/4 |
18h00 22/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách đường dây 35kV từ sau DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu.
|
0,5 |
0,5 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/02 NR Mo Công. |
07h00 22/4 |
14h00 22/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/02 NR Mo Công. |
0,4 |
1,0 |
|
Tách MBA BTS 187. |
08h00 22/4 |
09h00 22/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách MBA BTS 187. |
0,2 |
0,2 |
|
Tách MBA BTS Nà Khuyết. |
09h30 22/4 |
10h30 22/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách MBA BTS Nà Khuyết. |
0,3 |
0,3 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/08 NR Mường Lói – DPT 377-7/155 NR Mường Lói.
|
06h30 22/4 |
07h30 22/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/08 NR Mường Lói – DPT 377-7/155 NR Mường Lói.
|
0,2 |
0,2 |
|
ĐD 35kV đã được cắt điện từ VT cột 09-89 NR Mường Lói lộ 377 E21.6 (đã cắt DPT 377-7/08 NR Mường Lói, đã tách lèo VT cột 89-1 lộ 377 E21.6).
|
07h30 22/4 |
18h00 22/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV đã được cắt điện từ VT cột 09-89 NR Mường Lói lộ 377 E21.6 (đã cắt DPT 377-7/08 NR Mường Lói, đã tách lèo VT cột 89-1 lộ 377 E21.6).
|
0,3 |
3,0 |
|
Tách ĐD 22kV sau DCL 472-7/54 Đoàn Kết đến DCL 472-7/57 Trục Chính.
|
08h00 23/4 |
14h00 23/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV sau DCL 472-7/54 Đoàn Kết đến DCL 472-7/57 Trục Chính.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 373-7/97 Co Nứa - DCL 373-7/182 LL 373E21.2. .
|
06h00 23/4 |
07h00 23/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 373-7/97 Co Nứa - DCL 373-7/182 LL 373E21.2. .
|
0,3 |
0,3 |
|
Đã tách lèo cột 102, 104 ĐD 35kV lộ 373E21.2. |
07h00 23/4 |
16h00 23/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây từ cột 102, 104 ĐD 35kV lộ 373E21.2. |
0,2 |
02,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 373-7/97 Co Nứa - DCL 373-7/182 LL 373E21.2.
|
16h00 23/4 |
17h00 23/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 373-7/97 Co Nứa - DCL 373-7/182 LL 373E21.2.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/274 Nậm Thà Là - DPT 371-7/354 Huổi Lắp.
|
10h00 23/4 |
16h00 23/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/274 Nậm Thà Là - DPT 371-7/354 Huổi Lắp.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/40 NR Pắc A2 - DCL 371-7/20 LL Na Cô Sa - Nậm Chẩn. |
10h00 23/4 |
16h00 23/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/40 NR Pắc A2 - DCL 371-7/20 LL Na Cô Sa - Nậm Chẩn. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD 35kV từ VT cột 89-1 – DCL 377-7/01 NR Kon Kén
|
06h30 23/4 |
07h30 23/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ VT cột 89-1 – DCL 377-7/01 NR Kon Kén
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 35kV từ VT cột 89-1 đến 156 NR Mường Lói lộ 377 E21.6 (đã tách lèo VT cột 89-1, đã tách lèo VT 156 NR Mường Lói lộ 377 E21.6).
|
08h00 23/4 |
18h00 23/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ VT cột 89-1 đến 156 NR Mường Lói lộ 377 E21.6 (đã tách lèo VT cột 89-1, đã tách lèo VT 156 NR Mường Lói lộ 377 E21.6).
|
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/87 NR Mường Lói - DCL 377-7/01 NR Kon Kén. |
18h00 23/4 |
19h00 23/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/87 NR Mường Lói - DCL 377-7/01 NR Kon Kén. |
0,2 |
0,2 |
|
Tách điện ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/155 NR Mường Lói - DCL 377-7/01 NR Kon Kén
|
06h00 24/4 |
18h00 24/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/155 NR Mường Lói - DCL 377-7/01 NR Kon Kén
|
0,3 |
3,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 371-7/01 NR Huổi Lích. |
08h00 24/4 |
10h00 24/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DCL 371-7/01 NR Huổi Lích. |
0,3 |
0,3 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 371-7/01 NR Huổi Thanh. |
14h00 24/4 |
18h00 24/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 371-7/01 NR Huổi Thanh. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/354 Huổi Lắp – DCL 371-7/457 Nậm Kè - DCL 371-7/01 NR Pắc A2.
|
14h00 24/4 |
18h00 24/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 371-7/354 Huổi Lắp – DCL 371-7/457 Nậm Kè - DCL 371-7/01 NR Pắc A2.
|
0,4 |
0,8 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 373-7/02 NR Phiêng Hin.
|
08h00 24/4 |
14h00 24/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 373-7/02 NR Phiêng Hin.
|
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD sau DCL 377-7/06 LL 371 E21.1 đến DCL 371-7/143 NR Pa Ham |
09h00 24/4 |
10h00 24/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD sau DCL 377-7/06 LL 371 E21.1 đến DCL 371-7/143 NR Pa Ham |
0,4 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/681 Nà Pán - DPT 371-7/713 Tân Phong.
|
08h00 25/4 |
10h00 25/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 371-7/681 Nà Pán - DPT 371-7/713 Tân Phong.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách đường dây 35kV sau từ DCL 377-7/01 NR Thẩm Trẩu, tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phì Nhừ |
09h00 25/4 |
11h00 25/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách đường dây 35kV sau từ DCL 377-7/01 NR Thẩm Trẩu, tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phì Nhừ |
0,2 |
0,2 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/623 Huổi Cọ - DPT 371-7/658 Phiêng Kham. |
14h00 25/4 |
16h00 25/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 371-7/623 Huổi Cọ - DPT 371-7/658 Phiêng Kham. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 NR Huổi Lúm. |
14h00 25/4 |
18h00 25/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 NR Huổi Lúm. |
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/226 NR Mường Lói. |
06h00 25/4 |
18h00 25/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/226 NR Mường Lói. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/658 Phiêng Kham – DPT 371-7/681 Nà Pán.
|
08h00 26/4 |
08h45 26/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 371-7/658 Phiêng Kham – DPT 371-7/681 Nà Pán.
|
0,2 |
0,2 |
|
Đã tách lèo tại cột 664 ĐD 35kV lộ 371 E21.7. |
08h45 26/4 |
16h00 26/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD NR Bản Mường Nhé |
0,2 |
02,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/658 Phiêng Kham – DPT 371-7/681 Nà Pán.
|
16h00 26/4 |
16h45 26/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 371-7/658 Phiêng Kham – DPT 371-7/681 Nà Pán.
|
0,2 |
2,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/863 Sín Thầu. |
14h00 26/4 |
18h00 26/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/863 Sín Thầu. |
0,2 |
0,8 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/73 Tây Trang.
|
06h00 26/4 |
07h00 26/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/73 Tây Trang.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau VT cột 01 NR Na Ư lộ 373 E21.6. |
07h00 26/4 |
18h00 26/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau VT cột 01 NR Na Ư lộ 373 E21.6. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/73 Tây Trang.
|
18h00 26/4 |
19h00 26/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/73 Tây Trang.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/43 Thanh Nưa – DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.
|
06h30 27/4 |
07h30 27/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/43 Thanh Nưa – DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.
|
0,2 |
2,0 |
|
ĐD 22kV từ sau DPT 471-7/68 Thanh Luông – VT tách lèo cột 105 lộ 471 E21.2 – đi NR Cộng Hòa – đi NR Hồ Pe Luông |
07h30 27/4 |
18h00 27/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
|
ĐD 22kV từ sau DPT 471-7/68 Thanh Luông – VT tách lèo cột 105 lộ 471 E21.2 – đi NR Cộng Hòa – đi NR Hồ Pe Luông |
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/43 Thanh Nưa – VT cột 105 lộ 471 E21.2. |
18h00 27/4 |
18h30 27/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/43 Thanh Nưa – VT cột 105 lộ 471 E21.2. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Háng Trở |
08h00 27/4 |
12h00 27/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Háng Trở |
0,2 |
0,6 |