STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/03 NR Háng Lìa. |
08h00 14/4 |
14h00 14/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/03 NR Háng Lìa. |
0,2 |
2.0 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Noong U.
|
08h00 15/4 |
10h00 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Noong U.
|
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/02 NR Tà Té. |
08h00 15/4 |
14h00 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/02 NR Tà Té. |
0,2 |
02,0 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Háng Sông. |
08h00 15/4 |
14h00 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Háng Sông. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD 35KV sau DCL 375-7/50 Na Sang đến DCL 375-7/123 Huổi Chan.
|
07h00 15/4 |
08h00 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35KV sau DCL 375-7/50 Na Sang đến DCL 375-7/123 Huổi Chan.
|
0,4 |
0,4 |
|
ĐD 35kV lộ 375 E21.7 NR Huổi Lóng, đường dây từ cột 68-72 lộ 375 E21.7 |
08h00 15/4 |
14h00 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV lộ 375 E21.7 NR Huổi Lóng, đường dây từ cột 68-72 lộ 375 E21.7 |
0,1 |
1,0 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 375-7/50 Na Sang đến DCL 375-7/123 Huổi Chan. |
14h00 15/4
|
15h00 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 375-7/50 Na Sang đến DCL 375-7/123 Huổi Chan. |
0,4 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/33 Cổng Trời đến DPT 377-7/55 Trống Dình.
|
07h00 15/4 |
08h00 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 377-7/33 Cổng Trời đến DPT 377-7/55 Trống Dình.
|
0,4 |
0,4 |
|
Đường dây sau cột 33 cột 40 lộ 377 E21.7 |
08h00 15/4 |
14h00 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây sau cột 33 cột 40 lộ 377 E21.7 |
0 |
0 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/33 Cổng Trời đến DPT 377-7/55 Trống Dình. |
14h00 15/4 |
15h00 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 377-7/33 Cổng Trời đến DPT 377-7/55 Trống Dình. |
0,4 |
0,4 |
|
Tách MBA Him Lam 2. |
08h30 15/4 |
09h30 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Him Lam 2. |
0,4 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DPT 373-7/45 Tà Pung - DPT 373-7/97 Co Nứa.
|
08h00 15/4 |
09h30 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DPT 373-7/45 Tà Pung - DPT 373-7/97 Co Nứa.
|
0,4 |
0,6 |
|
Tách MBA Dốc Đỏ. |
08h00 15/4 |
16h30 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Dốc Đỏ. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn - DCL 373-7/33 NR Mường Lạn đi Bản Có.
|
06h30 15/4 |
07h30 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn - DCL 373-7/33 NR Mường Lạn đi Bản Có.
|
0,3 |
0,3 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn – cột 14 NR Mường Lạn |
07h30 15/4 |
17h00 15/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn – cột 14 NR Mường Lạn |
0,2 |
2,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/01 LL 377E21.6 - điểm tách dây cột 15 ĐD 35kV NR Mường Lạn lộ 373E21.1. |
06h30 16/4 |
16h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/01 LL 377E21.6 - điểm tách dây cột 15 ĐD 35kV NR Mường Lạn lộ 373E21.1. |
0,3 |
0,3 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 LL 377E21.6 - DCL 373-7/01 NR Mường Lạn. |
16h00 16/4 |
19h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 LL 377E21.6 - DCL 373-7/01 NR Mường Lạn. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Nọong Chuông. |
06h00 16/4 |
14h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Nọong Chuông. |
0,3 |
3,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2 - DCL 377-7/02 LL 373E21.2. |
06h30 16/4 |
07h30 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2 - DCL 377-7/02 LL 373E21.2. |
0,2 |
0,2 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau vị trí tách lèo cột 71 ĐD 35kV NR Pú Nhi 1. |
07h30 16/4 |
14h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau vị trí tách lèo cột 71 ĐD 35kV NR Pú Nhi 1. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2 - DCL 377-7/02 LL 373E21.2.
|
14h00 16/4 |
15h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2 - DCL 377-7/02 LL 373E21.2.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 373-7/34 Co Đứa. |
08h00 16/4 |
14h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 373-7/34 Co Đứa. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD sau DCL 377-7/01 NR Ma Lù Thàng. |
07h00 16/4 |
14h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD sau DCL 377-7/01 NR Ma Lù Thàng. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Sá Tổng đến DCL 377-7/06 LL 371 E21.1. |
07h00 16/4
|
14h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Sá Tổng đến DCL 377-7/06 LL 371 E21.1. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ngăn lộ MC 172, 112, 132, TC C12, MBA T2 Trạm E21.2 Điện Biên |
06h00 16/4 |
06h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Ngăn lộ MC 172, 112, 132, TC C12, MBA T2 Trạm E21.2 Điện Biên |
0 |
0 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/76 Búng Lao - DPT 373-7/139 Bản Bua - DCL 373-7/01 NR Mường Lạn. |
06h00 17/4 |
07h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/76 Búng Lao - DPT 373-7/139 Bản Bua - DCL 373-7/01 NR Mường Lạn. |
0,3 |
0,3 |
|
Đường dây NR Bản Khén |
07h00 17/4 |
16h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây NR Bản Khén |
0,3 |
3,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/76 Búng Lao - DPT 373-7/139 Bản Bua - DCL 373-7/01 NR Mường Lạn. |
16h00 17/4 |
19h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/76 Búng Lao - DPT 373-7/139 Bản Bua - DCL 373-7/01 NR Mường Lạn. |
0,3 |
0,3 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/02 NR Nậm He.
|
07h00 17/4 |
08h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 377-7/02 NR Nậm He.
|
0,4 |
0,4 |
|
Đã tách lèo ĐD 35kV lộ 377 E21.7 NR Nậm Piền |
08h00 17/4 |
14h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV lộ 377 E21.7 NR Nậm Piền |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD sau DCL 377-7/02 NR Nậm He. |
14h00 17/4 |
15h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD sau DCL 377-7/02 NR Nậm He. |
0,4 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Chà Tở.
|
07h00 17/4 |
14h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Chà Tở.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Hua Nậm.
|
06h15 17/4 |
07h15 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Hua Nậm.
|
0,2 |
0,2 |
|
Đã tách lèo ĐD 35kV tại cột 24 ĐD 35kV NR Hua Nậm. |
07h15 17/4 |
16h15 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV NR Hua Nậm. |
0,2 |
02,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Hua Nậm |
16h30 17/4 |
18h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Hua Nậm |
0,2 |
0,2 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/02 NR Bản Ngối. |
06h00 18/4 |
17h00 18/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/02 NR Bản Ngối. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/05 NR Nậm Củng. |
07h00 18/4 |
14h00 18/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/05 NR Nậm Củng. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/05 NR Nậm Pồ đến DCL 371-7/06 NR Nậm Nhừ.
|
07h00 18/4 |
08h00 18/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/05 NR Nậm Pồ đến DCL 371-7/06 NR Nậm Nhừ. |
0,2 |
0,2 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Nậm Pồ |
08h00 18/4 |
14h00 18/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Nậm Pồ |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/05 NR Nậm Pồ đến DCL 371-7/06 NR Nậm Nhừ. |
14h00 18/4 |
15h00 18/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/05 NR Nậm Pồ đến DCL 371-7/06 NR Nậm Nhừ. |
0,2 |
0,2 |
|
Tách ngăn lộ MC 171, 112, 131, TC C11, MBA T1 Trạm E21.2 Điện Biên |
06h00 18/4 |
06h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Ngăn lộ MC 171, 112, 131, TC C11, MBA T1 Trạm E21.2 Điện Biên |
0 |
0 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DPT 474-7/10 NR Thanh Bình - DPT 474-7/49 NR Thanh Bình.
|
06h00 19/4 |
16h30 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DPT 474-7/10 NR Thanh Bình - DPT 474-7/49 NR Thanh Bình. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/02 NR Bản Ngối.
|
06h00 19/4 |
07h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/02 NR Bản Ngối.
|
0,2 |
0,2 |
|
Đường dây sau cột 26 NR Bản Ngối |
06h00 19/4 |
17h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây sau cột 26 NR Bản Ngối |
0,2 |
2,0 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/02 NR Bản Ngối. |
17h00 19/4 |
19h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
|
Đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/02 NR Bản Ngối. |
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Nậm Hài. |
07h00 19/4 |
14h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Nậm Hài. |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/46 Tàng Do đến DCL 371-7/06 NR Nậm Nhừ.
|
07h00 19/4 |
08h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/46 Tàng Do đến DCL 371-7/06 NR Nậm Nhừ.
|
0,2 |
0,2 |
|
ĐD sau VT cột 71 NR Nậm Pồ |
08h00 19/4 |
14h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD sau VT cột 71 NR Nậm Pồ |
0,2 |
2,0 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL trên dây 371-7/46 Tàng Do đến DCL 371-7/06 NR Nậm Nhừ |
14h00 19/4 |
15h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL trên dây 371-7/46 Tàng Do đến DCL 371-7/06 NR Nậm Nhừ |
0,2 |
0,2 |
|
Tách ngăn lộ MC 171, 172, 112, 131, 132, T1,T2, TC C11, C12 Trạm E21.2 Điện Biên.
|
00h00 20/4 |
05h00 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Ngăn lộ MC 171, 172, 112, 131, 132, T1,T2, TC C11, C12 Trạm E21.2 Điện Biên.
|
0 |
0 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/138 Phiêng Ngúa. |
07h00 20/4 |
14h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/138 Phiêng Ngúa. |
0,2 |
2,0 |