|
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
|
Tách ĐD 22kV sau DPT 474-7/45 NR TĐC Thanh Trường. |
14h00 27/10 |
15h30 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV sau DPT 474-7/45 NR TĐC Thanh Trường. |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách ĐD 22kV sau DCL 471-7/01 NR UB. |
11h30 27/10 |
13h30 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV sau DCL 471-7/01 NR UB. |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/17 Huổi Sáy – DCL 373-7/50 Đông Cao lộ 373 E21.1.
|
06h30 27/10 |
07h30 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/17 Huổi Sáy – DCL 373-7/50 Đông Cao lộ 373 E21.1.
|
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/17 Huổi Sáy – điểm tách lèo cột 31 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373E21.1. |
07h30 27/10 |
16h00 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/17 Huổi Sáy – điểm tách lèo cột 31 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373E21.1. |
0,2 |
2,0 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/17 Huổi Sáy – DCL 373-7/50 Đông Cao lộ 373 E21.1. |
16h00 27/10 |
17h00 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/17 Huổi Sáy – DCL 373-7/50 Đông Cao lộ 373 E21.1. |
0,2 |
0,2 |
|
|
Tách MBASố 2 Điểm TĐC Số 1- Sân Bay |
08h00 27/10 |
09h30 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBASố 2 Điểm TĐC Số 1- Sân Bay |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách MBA TĐC-03. |
08h00 27/10 |
09h30 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA TĐC-03. |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách MBA Số 1 Điểm TĐC Số 1- Sân Bay |
10h00 27/10 |
11h30 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Số 1 Điểm TĐC Số 1- Sân Bay |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách MBA TĐC-04. |
10h00 27/10 |
11h30 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA TĐC-04. |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách MBA Sân Vận Động 2. |
14h00 27/10 |
15h30 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Sân Vận Động 2. |
0,2 |
0,2 |
|
|
Tách MBA Tỉnh Đội. |
16h00 27/10 |
17h30 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách MBA Tỉnh Đội. |
0,5 |
4,5 |
|
|
Tách MBA Thanh Trường 6. |
08h00 28/10 |
09h30 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Thanh Trường 6. |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách MBA Hầm Đờ Cát. |
10h00 28/10 |
11h30 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Hầm Đờ Cát. |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 373-7/35 NR Tênh Phông lộ 373 E21.1. |
08h00 28/10 |
11h00 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 373-7/35 NR Tênh Phông lộ 373 E21.1. |
0,2 |
0,6 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DCL 373-7/42 NR Mường Phăng.
|
08h00 28/10 |
13h00 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DCL 373-7/42 NR Mường Phăng. |
0,2 |
0,9 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/42 NR Mường Phăng - DPT 373-7/01 Kéo Ngựu.
|
15h00 28/10 |
16h00 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/42 NR Mường Phăng - DPT 373-7/01 Kéo Ngựu.
|
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/159 Noọng Luống đến DCL 471-1/182 Pom Lót. |
06h30 28/10 |
08h00 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/159 Noọng Luống đến DCL 471-1/182 Pom Lót. |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách ĐD 22kV NR A1 lộ 471 E21.2 |
08h00 28/10 |
11h30 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV NR A1 lộ 471 E21.2 |
0,3 |
0,6 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/159 Noọng Luống đến DCL 471-1/182 Pom Lót.
|
11h30 28/10 |
13h30 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/159 Noọng Luống đến DCL 471-1/182 Pom Lót.
|
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách MBA Đon Nứa. |
09h00 28/10 |
10h00 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Đon Nứa. |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.
|
06h30 29/10 |
08h00 29/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
h ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.
|
0,3 |
0,4 |
|
|
Tách ĐD 22kV NR Noong Vai lộ 471 E21.2 |
08h00 29/10 |
18h00 29/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV NR Noong Vai lộ 471 E21.2 (đã tách lèo, tháo hạ dây dẫn NR Noong Vai tại VT cột 125 ĐD 22kV lộ 471 E21.2): |
0,3 |
0,6 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.
|
18h00 29/10 |
20h00 29/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.
|
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/121 Pom Lót - DPT 377-7/55 Khí Tượng Tách ĐD 35kV từ sau MC 373E21.6. |
06h30 29/10 |
08h30 29/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/121 Pom Lót - DPT 377-7/55 Khí Tượng. ĐD 35kV từ sau MC 373E21.6. |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách ĐD 35kV NR Pa Cá lộ 377 E21.2. |
08h30 29/10 |
20h30 29/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách ĐD 35kV NR Pa Cá lộ 377 E21.2. |
0,3 |
2,0 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/121 Pom Lót - DCL 377-7/88 Thanh An – DPT 377-7/01 NR Tây Trang |
20h30 29/10 |
22h30 29/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/121 Pom Lót - DCL 377-7/88 Thanh An – DPT 377-7/01 NR Tây Trang |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1- DCL 377-7/02 LL 373E21.2.
|
08h00 29/10 |
12h00 29/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1- DCL 377-7/02 LL 373E21.2.
|
0,3 |
0,9 |
|
|
Tách MBA C31. |
07h30 30/10 |
09h00 30/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TáBA C31. |
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách MBA D31. |
09h30 30/10 |
11h00 30/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA D31. |
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/33 Nà Nhạn - DPT 373-7/97 Co Nứa.
|
08h30 30/10 |
10h30 30/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/33 Nà Nhạn - DPT 373-7/97 Co Nứa.
|
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/05 Hồ Huổi Phạ - DCL 373-7/33 Nà Nhạn – DCL 373-7/02 NR Mường Phăng.
|
11h30 30/10 |
13h00 30/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/05 Hồ Huổi Phạ - DCL 373-7/33 Nà Nhạn – DCL 373-7/02 NR Mường Phăng.
|
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/26 Núa Ngam đến DPT 377-7/101 Keo Lôm.
|
06h30 30/10 |
07h30 30/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/26 Núa Ngam đến DPT 377-7/101 Keo Lôm.
|
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau vị trí cột 88 đến trước cột 94 ĐD 35kV lộ 377E21.6 |
07h30 30/10 |
11h30 30/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau vị trí cột 88 đến trước cột 94 ĐD 35kV lộ 377E21.6 |
0,3 |
0,9 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/26 Núa Ngam đến DPT 377-7/101 Keo Lôm.
|
11h30 30/10 |
12h00 30/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/26 Núa Ngam đến DPT 377-7/101 Keo Lôm.
|
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Bản Ten. |
08h00 31/10 |
09h00 31/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
T ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Bản Ten. |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Hua Pí. |
10h00 31/10 |
11h30 31/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Hua Pí. |
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/155 Ẳng Tở - DCL 373-7/182 LL 373E21.2. |
08h00 01/11 |
10h00 01/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/155 Ẳng Tở - DCL 373-7/182 LL 373E21.2. |
0,3 |
0,4 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/764 Chung Chải đến DCL 371-7/01 NR Vang Hồ.
|
14h00 01/11 |
17h00 01/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/764 Chung Chải đến DCL 371-7/01 NR Vang Hồ.
|
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới - DCL 472-7/87 Trục Chính. |
07h00 01/11 |
08h00 01/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới - DCL 472-7/87 Trục Chính. |
0,3 |
0,3 |
|
|
Đường cáp ngầm tại cột 77 ĐD 22kV lộ 472E21.2 đi TBA Tân Bình. |
08h00 01/11 |
11h00 01/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường cáp ngầm tại cột 77 ĐD 22kV lộ 472E21.2 đi TBA Tân Bình. |
0,3 |
0,9 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới - DCL 472-7/87 Trục Chính |
11h00 01/11 |
12h00 01/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới - DCL 472-7/87 Trục Chính |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Nậm Hính 1. |
08h30 02/11 |
10h30 02/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Nậm Hính 1. |
0,3 |
0,5 |


