STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/36 Huổi Khạ- DCL 371-7/01 NR Nà Chua lộ 371 E21.1.
|
08h00 21/10 |
10h00 21/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/36 Huổi Khạ- DCL 371-7/01 NR Nà Chua lộ 371 E21.1.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Mỏ Đá Quài Nưa. |
08h00 22/10 |
10h00 22/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Mỏ Đá Quài Nưa. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MC 112 E21.1 Tuần Giáo. |
06h00 23/10 |
18h00 23/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
MC 112 E21.1 Tuần Giáo. |
0 |
0 |
|
Tách MBA Huổi Hua. |
09h00 23/10 |
10h00 23/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Huổi Hua. |
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình - DCL 375-7/22 Hua Sa A lộ 375 E21.1.
|
07h00 23/10 |
15h00 23/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình - DCL 375-7/22 Hua Sa A lộ 375 E21.1.
|
0,2 |
2,0 |
|
Tách MBA TBA Lịch Tở. |
08h30 23/10 |
10h00 23/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA TBA Lịch Tở. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Bản Bon. |
08h30 23/10 |
12h00 23/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách MBA Bản Bon. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Nậm Ty 2.
|
08h00 24/10 |
10h00 24/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Nậm Ty 2.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 110kV 173E21.1 Tuần Giáo - 171 A21,13 TĐ Nậm Mu 2 và MC 173 E21.1 Tuần Giáo. Tách TC C11 E21.1, MC 131,171,112 Tuần Giáo. Tách đường dây 171 E21.1 Tuần Giáo – 172 E17.4 Thuận Châu và MC 171 E21.1 Tuần Giáo. |
06h00 24/10 |
21h00 24/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 110kV 173E21.1 Tuần Giáo - 171 A21,13 TĐ Nậm Mu 2 và MC 173 E21.1 Tuần Giáo. Tách TC C11 E21.1, MC 131,171,112 Tuần Giáo. Đường dây 171 E21.1 Tuần Giáo – 172 E17.4 Thuận Châu và MC 171 E21.1 Tuần Giáo. |
0 |
0 |
|
Tách MBA THPT Mường Nhà |
14h00 25/10 |
15h00 25/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA THPT Mường Nhà |
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau MC 473 E21.2 - DPT 473-7/78 Hải Quan, tách ĐD 22kV từ sau MC 474 E21.2 - DPT 474-7/03 NR Thanh Bình.
|
07h00 25/10 |
13h00 25/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau MC 473 E21.2 - DPT 473-7/78 Hải Quan, ĐD 22kV từ sau MC 474 E21.2 - DPT 474-7/03 NR Thanh Bình.
|
0,5 |
4,5 |
|
Tách đường dây 110kV 174E21.1 Tuần Giáo- 171,172 A21,15 TĐ Nậm Mức và MC 174 E21,1 Tuần Giáo. + Tách đường dây 110kV 176 E21.1 Tuần Giáo- 171 E17,2 Sơn La và MC 176 E21,1 Tuần Giáo. + Tách TC C12, MC 112,172,132 E21.1 Tuần Giáo. |
21h00 25/10 |
21h00 26/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 110kV 174E21.1 Tuần Giáo- 171,172 A21,15 TĐ Nậm Mức và MC 174 E21,1 Tuần Giáo. + Đường dây 110kV 176 E21.1 Tuần Giáo- 171 E17,2 Sơn La và MC 176 E21,1 Tuần Giáo. + TC C12, MC 112,172,132 E21.1 Tuần Giáo. |
0 |
0
|