STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
Tách ĐD 110kV 171E21.7 Mường Chà - 171A21.17 TĐ Huổi Vang |
05h00 17/3 |
10h00 17/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 110kV 171E21.7 Mường Chà - 171A21.17 TĐ Huổi Vang |
0 |
0 |
|
Tách ĐD 110kV 174 E21.1 Tuần Giáo – 171, 172 A21.15 TĐ Nậm Mức |
06h00 17/3 |
12h00 17/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 110kV 174 E21.1 Tuần Giáo – 171, 172 A21.15 TĐ Nậm Mức |
0 |
0 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/713 Tân Phong - DCL 371-7/764 Chung Chải.
|
06h30 17/3 |
16h30 17/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 371-7/713 Tân Phong - DCL 371-7/764 Chung Chải.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 NR Pắc A2 - DCL 371-7/40 NR Pắc A2
|
08h00 18/3 |
11h00 18/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 NR Pắc A2 - DCL 371-7/40 NR Pắc A2
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DPT 473-7/160 Trục chính đi NR Pom La. |
08h00 18/3 |
08h30 18/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DPT 473-7/160 Trục chính đi NR Pom La. |
0,4 |
0,4 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DPT 474-7/45 NR TĐC Thanh Trường. |
09h15 18/3 |
09h45 18/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DPT 474-7/45 NR TĐC Thanh Trường. |
0,5 |
0,5 |
|
Tách đường dây110kV 173 E21.1 Tuần Giáo - 171 A21.13 TĐ Nậm Mu 2 |
06h00 18/3 |
12h00 18/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 110kV 173 E21.1 Tuần Giáo - 171 A21.13 TĐ Nậm Mu 2 |
0 |
0 |
|
Tách ĐD 110kV 172 A21.13 TĐ Nậm Mu 2 – 171, 173 A21.11 TĐ Trung Thu. |
06h00 19/3 |
12h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 110kV 172 A21.13 TĐ Nậm Mu 2 – 171, 173 A21.11 TĐ Trung Thu. |
0 |
0 |
|
Tách đường dây 110kV 172; 174 A21.11 TĐ Trung Thu - 173 T500 Lai Châu |
12h00 19/3 |
19h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 110kV 172; 174 A21.11 TĐ Trung Thu - 173 T500 Lai Châu |
0 |
0 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Pu Khớ.
|
08h00 19/3 |
11h30 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Pu Khớ.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Pá Liếng. |
13h00 19/3 |
17h30 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Pá Liếng. |
0,4 |
0,4 |
|
Tách MBA Pú Đao. |
08h00 19/3 |
09h30 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Pú Đao. |
0,5 |
0,5 |
|
Tách MBA Tân Phong 3. |
09h30 19/3 |
10h30 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Tân Phong 3. |
0,2 |
0,3 |
|
Tách MBA Tân Phong 2. |
11h00 19/3 |
12h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Tân Phong 2. |
0,2 |
0,3 |
|
TáchMBA Tân Phong. |
14h00 19/3 |
15h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Tân Phong. |
0,2 |
0,2 |
|
Tách MBA Tân Hưng. |
15h30 19/3 |
16h30 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Tân Hưng. |
0,2 |
0,2 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/47 NR Vang Hồ. |
07h30 19/3 |
16h30 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/47 NR Vang Hồ. |
0 |
0 |
|
Tách ĐD 35kV sau MC 375E21.1- DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình.
|
08h00 19/3 |
11h00 19/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau MC 375E21.1- DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình.
|
8 |
80 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DPT 371-7/39 NR Nậm Hính 1. Lưu ý sau khi kết |
07h30 20/3 |
08h15 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DPT 371-7/39 NR Nậm Hính 1.
|
0,2 |
0,3 |
|
Đã tách lèo tại vị trí cột 52 NR Nậm Hính 1. |
08h15 20/3 |
17h00 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đã tách lèo tại vị trí cột 52 NR Nậm Hính 1. |
0,2 |
0,3 |
|
Tách đường dây 35kV từ sau DPT 371-7/39 NR Nậm Hính 1.
|
17h00 20/3 |
17h30 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DPT 371-7/39 NR Nậm Hính 1.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/06 NR Phứ Ma - DCL 371-7/23 NR Phứ Ma.
|
14h00 20/3 |
17h00 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/06 NR Phứ Ma - DCL 371-7/23 NR Phứ Ma.
|
0,2 |
0,2 |
|
Tách ĐD 22kV từ sau DPT 477-7/43 BV Đa Khoa Tỉnh - DCL 477-7/49 Trục Chính.
|
10h30 20/3 |
13h30 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DPT 477-7/43 BV Đa Khoa Tỉnh - DCL 477-7/49 Trục Chính.
|
0,4 |
0,4 |
|
Tách MBA Vân Hồ Long Dạo. |
08h30 20/3 |
09h30 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Vân Hồ Long Dạo. |
0,5 |
0,5 |
|
Tách MBA Si Pa Phìn 2. |
10h30 20/3 |
11h30 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Si Pa Phìn 2. |
0,2 |
0,3 |
|
Tách MBA UB Si Pa Phìn. |
14h00 20/3 |
15h30 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA UB Si Pa Phìn. |
0,2 |
0,3 |
|
Tách MBA Si Pa Phìn 1. |
15h30 20/3 |
16h30 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Si Pa Phìn 1. |
8 |
80 |
|
Tách ĐD 110kV 173; 174 A21.15 TĐ Nậm Mức - 172 A21.10 TĐ Nậm He |
06h00 20/3 |
12h00 20/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 110kV 173; 174 A21.15 TĐ Nậm Mức - 172 A21.10 TĐ Nậm He |
0 |
0 |
|
Tách đường dây 110kV 171 A21.10 TĐ Nậm He - 174 T 500 Lai Châu |
06h00 21/3 |
16h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 110kV 171 A21.10 TĐ Nậm He - 174 T 500 Lai Châu |
0 |
0 |
|
Tách MBA Sân Bay. |
08h00 21/3 |
09h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Sân Bay. |
0,5 |
0,5 |
|
Tách MBA Đoàn 379. |
09h30 21/3 |
10h30 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Đoàn 379. |
15 |
300 |
|
Tách MBA Phi Lĩnh. |
11h00 21/3 |
12h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Phi Lĩnh. |
0 |
0 |
|
Tách MBA Phi Lĩnh. |
14h00 21/3 |
15h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Phi Lĩnh. |
|
|
|
Tách MBA Phi Lĩnh 2. |
15h30 21/3 |
16h30 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Phi Lĩnh 2. |
|
|
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 371-7/54 NR Nậm Hính 1. |
07h30 21/3 |
17h00 21/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DCL 371-7/54 NR Nậm Hính 1. |
|
|
|
Tách ĐD 22kV sau DCL 471-7/33 TT Huyện. |
08h00 22/3 |
12h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV sau DCL 471-7/33 TT Huyện. |
|
|
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/02 NR Chế Á. |
08h00 22/3 |
11h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/02 NR Chế Á. |
|
|
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Mường Thín - DCL 371-7/01 LL 373 E21.1. |
08h00 22/3 |
17h30 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 373-7/01 NR Mường Thín - DCL 371-7/01 LL 373 E21.1. |
|
|
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 371-7/82 NR Nậm Hính 1. |
07h30 22/3 |
17h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DCL 371-7/82 NR Nậm Hính 1. |
|
|
|
Tách MBA Huổi Quang. |
08h30 22/3 |
09h30 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Huổi Quang. |
|
|
|
Tách MBA Huổi Chua. |
10h00 22/3 |
11h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Huổi Chua. |
|
|
|
Tách MBA Ma Thì Hồ 1. |
14h00 22/3 |
15h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Ma Thì Hồ 1. |
|
|
|
Tách MBA Ma Thì Hồ 2. |
15h30 22/3 |
16h30 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Ma Thì Hồ 2. |
|
|
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Bệnh Viện huyện Điện Biên. |
08h00 22/3 |
11h00 22/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Bệnh Viện huyện Điện Biên. |
|
|
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Bản Phúng. |
08h00 23/03 |
11h00 23/03 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Bản Phúng. |
|
|
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 375-7/20 Hua Sa A - DCL 371-7/19 LL 375 E21.1.
|
08h00 23/03 |
16h30 23/03 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 375-7/20 Hua Sa A - DCL 371-7/19 LL 375 E21.1.
|
|
|
|
Tách ĐD 35kV sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/01 NR Nà Chua - DCL 371-7/82 Ta Pao.
|
07h00 23/3 |
08h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/01 NR Nà Chua - DCL 371-7/82 Ta Pao.
|
|
|
|
Tách ĐD 35kV sau điểm tách lèo tại cột 30 và 38 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371E21.1. |
08h00 23/3 |
16h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau điểm tách lèo tại cột 30 và 38 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371E21.1. |
|
|
|
Tách ĐD 35kV sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/01 NR Nà Chua – điểm tách lèo tại cột 30 ĐD 35kV NR Pa Ham.
|
08h00 23/3 |
11h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/01 NR Nà Chua – điểm tách lèo tại cột 30 ĐD 35kV NR Pa Ham.
|
|
|
|
Tách ĐD 35kV sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/01 NR Nà Chua - DCL 371-7/82 Ta Pao. |
16h30 23/3 |
17h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/01 NR Nà Chua - DCL 371-7/82 Ta Pao. |
|
|
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 371-7/01 NR Nậm Hính 2.
|
07h30 23/3 |
17h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ sau DCL 371-7/01 NR Nậm Hính 2.
|
|
|
|
Tách MBA Nậm Chim. |
08h00 23/3 |
09h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Nậm Chim. |
|
|
|
Tách MBA Nậm Chim 1. |
09h30 23/3 |
10h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Nậm Chim 1. |
|
|
|
Tách MBA Huổi Mý |
14h00 23/3 |
15h00 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Huổi Mý |
|
|
|
Tách MBA Tổ Dân Phố 13. |
15h30 23/3 |
16h30 23/3 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Tổ Dân Phố 13. |
|
|