1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 45,46:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Pmax (MW) |
60.9 |
61 |
62.2 |
62.5 |
63.5 |
63.4 |
63.6 |
Pmin (MW) |
23 |
25 |
24 |
20 |
20.5 |
24 |
25.5 |
A ngày (kWh) |
900.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 45:
STT |
Đường dây bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi ngừng cấp điện |
|
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
1 |
MBA TBA Pá Tra. |
08h30 06/11 |
09h30 06/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Pá Tra Xã Ẳng Tở huyện Mường Ảng. |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 NR Pú Nhung - DCL 371-7/01 NR Bản Chăn lộ 371 E21.1.
|
08h00 06/11 |
10h00 06/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Chăn, Bản Co Sáng xã Quài Nưa. Bản Phiêng Pi; Xá Tự, Đề Chia A; Đề Chia B; Trại Đậu xã Pú Nhung huyện Tuần Giáo |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/01 NR Bản Chăn - DCL 371-7/01 LL 375 E21.1. |
14h00 06/11 |
16h00 06/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Chăn, Bản Co Sáng xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/121 Pom Lót - DCL 377-7/88 Thanh An - DPT 377-7/01 NR Tây Trang lộ 377 E21.2.
|
06h00 07/11 |
18h00 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Nọong Hẹt; Xã Thanh An; Xã Pom Lót huyện Điện Biên. |
|
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/17 Huổi Sáy - DCL 373-7/49 Đông Cao lộ 373 E21.1.
|
08h00 07/11 |
10h00 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Huổi Sáy, Huổi Hốc xã Nà Sáy, Bản Thín A, Thín B, Bản Muông; Khai Hoang, Bản Yên, Bản Đông Cao; Đông Thấp, Thẩm Xả xã Mường Thín. |
|
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/49 Đông Cao - DCL 371-7/01 LL 373 E21.1. |
14h00 07/11 |
16h00 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Muông, Khai Hoang; Bản Yên; Bản Đông Cao; Đông Thấp; Thẩm Xả xã Mường Thín |
|
Đường dây 35kV sau DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình - DCL 375-7/20 Hua Sa A lộ 375 E21.1.
|
08h00 08/11 |
10h00 08/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Lói, Bản Lạ;,bản Lạ 1; Hua Ca xã Quài Tở; bản Hua Sa B xã Tỏa Tình huyện Tuần Giáo |
|
Đường dây 35kV sau DCL 375-7/20 Hua Sa A - DCL 375-7/31 NR Tỏa Tình lộ 375 E21.1.
|
14h00 08/11 |
16h00 08/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Lồng, Bản Tỏa Tình xã Tỏa Tình huyện Tuần Giáo. |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/26 Núa Ngam - DPT 377-7/101 Keo Lôm lộ 377 E21.6 . |
08h30 08/11 |
11h00 08/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Na Sang, Nong U, Keo Lôm huyện Điện Biên Đông |
|
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Bản Vánh lộ 373 E21.1. |
08h00 09/11 |
10h00 09/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Vánh; Bản Vánh 2; Bản Vánh 3 xã Chiềng Sinh huyện Tuần Giáo |
|
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/02 Na Phát - DCL 377-7/01 Xa Dung lộ 377 E21.6.
|
08h30 09/11 |
10h00 09/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Na Son huyện Điện Biên Đông |
|
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/48 Bản Trống lộ 377 E21.6. |
14h00 09/11 |
16h30 09/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Nà Sảnh, Mường Tỉnh, Bản Trống xã Xa Dung huyện Điện Biên Đông |
|
Đường dây 35kV sau MC 371 E21.1 - DCL 371-7/01 NR Pú Nhung - DCL 371-7/88 Bó Giáng lộ 371 E21.1.
|
08h00 10/11 |
10h00 10/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Quài Cang; Bản Chiềng Chung, bản Minh Tháng;, Bản Cọ, Bản Giáng, Bó Giáng xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo. |
|
Đường dây 35kV từ DPT 377-7/161 Trại Bò - DCL 377-7/01 Phình Giàng lộ 377E21.6.
|
07h00 10/11 |
09h00 10/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Các xã Phì Nhừ, Háng Lìa, Tìa Dình, Mường Luân, Chiềng Sơ, Luân Giói huyện Điện Biên Đông. |
|
Đường dây 35kV từ DPT 377-7/161 Trại Bò - DCL 377-7/01 Phình Giàng lộ 377E21.6 |
15h00 10/11 |
17h00 10/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Các xã Phì Nhừ, Háng Lìa, Tìa Dình, Mường Luân, Chiềng Sơ, Luân Giói huyện Điện Biên Đông. |
|
Đường dây 22kV từ DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới - DCL 472-7/87 Trục Chính lộ 472 E21.2.
|
06h00 11/11 |
07h30 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Dọc Đường Trường Chinh và Đường Sùng Phái Sinh Phường Tân Thanh, Mường Thanh Thành phố Điện Biên Phủ |
|
Đờng dây 22kV từ DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới - DCL 472-7/87 Trục Chính lộ 472 E21.2.
|
12h30 11/11 |
13h30 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Dọc Đường Trường Chinh và Đường Sùng Phái Sinh Phường Tân Thanh, Mường Thanh Thành phố Điện Biên Phủ |
|
Đường dây 22kV từ DCL 472-7/87 Trục Chính - DCL 472-7/104 Nghĩa Trang A1.
|
14h30 11/11 |
16h00 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ dân phố 8,9, 10, 11,12,13, 14 ,15 Phường Mường Thanh Thành phố Điện Biên Phủ |
|
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Bản Hột lộ 371 E21.1. |
09h00 11/11 |
11h00 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Hột xã Mường Đun huyện Tủa Chùa |
|
Đường dây 35kV sau DPT 371-7/04 NR Trung Tâm Huyện.
|
14h00 11/11 |
16h00 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Thị trấn Tủa Chùa huyện Tủa Chùa |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/121 Pom Lót - DPT 377-7/55 Khí Tượng - DPT 377-7/01 NR Tây Trang lộ 377 E21.2.
|
06h00 11/11 |
07h30 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Noọng Hẹt; Xã Thanh An, Xã Thanh Xương, Xã Pom Lót huyện Điện Biên |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/121 Pom Lót - DPT 377-7/55 Khí Tượng - DPT 377-7/01 NR Tây Trang lộ 377 E21.2.
|
15h00 11/11 |
16h00 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Noọng Hẹt; Xã Thanh An, Xã Thanh Xương, Xã Pom Lót huyện Điện Biên |
|
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/250 Thực Vật. .
|
09h00 12/11 |
11h00 12/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã: Sính Phình, Trung Thu, Tả Phình, Lao Sả Phình, Tả Sình Thàng, Sín Chải huyện Tủa Chùa |
|
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Lao Xả Phình. |
14h00 12/11 |
16h00 12/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Lao Sả Phình huyện Tủa Chùa |
|
Đường dây 22kV từ DCL 471-7/128 UB Thanh Yên - DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.
|
08hh00 12/11 |
09h30 12/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Thanh Chăn, Xã Thanh Yên huyện Điện Biên |
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 45,46:
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son |
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |