1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 43
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Pmax (MW) |
60.9 |
61 |
62.2 |
62.5 |
63.5 |
63.4 |
63.6 |
Pmin (MW) |
23 |
25 |
24 |
20 |
20.5 |
24 |
25.5 |
A ngày (kWh) |
900.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 43 :
STT |
Đường dây bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi mất điện |
|
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/36 Huổi Khạ- DCL 371-7/01 NR Nà Chua lộ 371 E21.1.
|
08h00 21/10 |
10h00 21/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/36 Huổi Khạ- DCL 371-7/01 NR Nà Chua lộ 371 E21.1.
|
|
Tách MBA Mỏ Đá Quài Nưa. |
08h00 22/10 |
10h00 22/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
TBA Mỏ Đá Quài Nưa. |
|
Tách MC 112 E21.1 Tuần Giáo. |
06h00 23/10 |
18h00 23/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
MC 112 E21.1 Tuần Giáo. |
|
Tách MBA Huổi Hua. |
09h00 23/10 |
10h00 23/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
TBA Huổi Hua. |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình - DCL 375-7/22 Hua Sa A lộ 375 E21.1.
|
07h00 23/10 |
15h00 23/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình - DCL 375-7/22 Hua Sa A lộ 375 E21.1.
|
|
Tách MBA TBA Lịch Tở. |
08h30 23/10 |
10h00 23/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
TBA TBA Lịch Tở. |
|
Tách MBA Bản Bon. |
08h30 23/10 |
12h00 23/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Tách MBA Bản Bon. |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Nậm Ty 2.
|
08h00 24/10 |
10h00 24/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Nậm Ty 2.
|
|
Tách đường dây 110kV 173E21.1 Tuần Giáo - 171 A21,13 TĐ Nậm Mu 2 và MC 173 E21.1 Tuần Giáo. Tách TC C11 E21.1, MC 131,171,112 Tuần Giáo. Tách đường dây 171 E21.1 Tuần Giáo – 172 E17.4 Thuận Châu và MC 171 E21.1 Tuần Giáo. |
06h00 24/10 |
21h00 24/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 110kV 173E21.1 Tuần Giáo - 171 A21,13 TĐ Nậm Mu 2 và MC 173 E21.1 Tuần Giáo. Tách TC C11 E21.1, MC 131,171,112 Tuần Giáo. Đường dây 171 E21.1 Tuần Giáo – 172 E17.4 Thuận Châu và MC 171 E21.1 Tuần Giáo. |
|
Tách MBA THPT Mường Nhà |
14h00 25/10 |
15h00 25/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
TBA THPT Mường Nhà |
|
Tách ĐD 22kV từ sau MC 473 E21.2 - DPT 473-7/78 Hải Quan, tách ĐD 22kV từ sau MC 474 E21.2 - DPT 474-7/03 NR Thanh Bình.
|
07h00 25/10 |
13h00 25/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 22kV từ sau MC 473 E21.2 - DPT 473-7/78 Hải Quan, ĐD 22kV từ sau MC 474 E21.2 - DPT 474-7/03 NR Thanh Bình.
|
|
Tách đường dây 110kV 174E21.1 Tuần Giáo- 171,172 A21,15 TĐ Nậm Mức và MC 174 E21,1 Tuần Giáo. + Tách đường dây 110kV 176 E21.1 Tuần Giáo- 171 E17,2 Sơn La và MC 176 E21,1 Tuần Giáo. + Tách TC C12, MC 112,172,132 E21.1 Tuần Giáo. |
21h00 25/10 |
21h00 26/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 110kV 174E21.1 Tuần Giáo- 171,172 A21,15 TĐ Nậm Mức và MC 174 E21,1 Tuần Giáo. + Đường dây 110kV 176 E21.1 Tuần Giáo- 171 E17,2 Sơn La và MC 176 E21,1 Tuần Giáo. + TC C12, MC 112,172,132 E21.1 Tuần Giáo. |
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 43:
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son
|
B21.8 Đề Bâu |
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
6.0 |
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |
252 |