Logo
Kế hoạch vận hành tuần 42 năm 2025

    1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 42

     

    Ngày

    Thứ 2

    Thứ 3

    Thứ 4

    Thứ 5

    Thứ 6

    Thứ 7

    Chủ nhật

    Pmax (MW)

    60.9

    61

    62.2

    62.5

    63.5

    63.4

    63.6

    Pmin (MW)

    23

    25

    24

    20

    20.5

    24

    25.5

    A ngày (kWh)

    900.000

    950.000

    945.000

    944.000

    944.500

    850.000

    850.000

    2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 42 :

     

    STT

    Đường dây bảo dưỡng sửa chữa

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Phạm vi mất điện

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/71 Mường Mươn – DCL 375-7/123 Huổi Chan.

    08h00

    13/10

    12h00

    13/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/71 Mường Mươn – DCL 375-7/123 Huổi Chan.

    1.  

    Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/128 UB Thanh Yên- DCL 471-7/159 Noọng Luống.

     

    06h30

    13/10

    08h00

    13/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/128 UB Thanh Yên- DCL 471-7/159 Noọng Luống.

     

    1.  

    Tách ĐD 22kV NR Thanh Hà lộ 471 E21.2 (đã tách lèo, tháo hạ dây dẫn NR Thanh Hà tại VT cột 135 ĐD 22kV Lộ 471 E21.2).

    08h00

    13/10

    17h00

    13/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

     ĐD 22kV NR Thanh Hà lộ 471 E21.2 (đã tách lèo, tháo hạ dây dẫn NR Thanh Hà tại VT cột 135 ĐD 22kV Lộ 471 E21.2).

    1.  

    Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/128 UB Thanh Yên- DCL 471-7/159 Noọng Luống.

     

    17h00

    13/10

    18h30

    13/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

     ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/128 UB Thanh Yên- DCL 471-7/159 Noọng Luống.

     

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DCL 373-7/42 NR Mường Phăng.

    08h00

    14/10

    13h00

    14/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Tách ĐD 35kV từ sau DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DCL 373-7/42 NR Mường Phăng.

    1.  

    Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.

     

    06h30

    14/10

    08h00

    14/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.

     

    1.  

    Tách ĐD 22kV NR Pa Lếch lộ 471 E21.2 (đã tách lèo, tháo hạ dây dẫn NR Pa Lếch tại VT cột 116 ĐD 22kV lộ 471 E21.2).

    08h00

    14/10

    17h00

    14/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 22kV NR Pa Lếch lộ 471 E21.2 (đã tách lèo, tháo hạ dây dẫn NR Pa Lếch tại VT cột 116 ĐD 22kV lộ 471 E21.2).

    1.  

    Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.

     

    17h00

    14/10

    18h30

    14/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên – DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2.

     

    1.  

    Tách ĐD 22kV từ sau MC 473 E21.6 – DCL 471-7/182 Pom Lót- DCL 473-7/183 C9.

     

    06h30

    14/10

    08h00

    14/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 22kV từ sau MC 473 E21.6 – DCL 471-7/182 Pom Lót- DCL 473-7/183 C9.

     

    1.  

    Tách ĐD 22kV NR Sam Mứn lộ 473 E21.6 (

    08h00

    14/10

    17h00

    14/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Tách ĐD 22kV NR Sam Mứn lộ 473 E21.6

    1.  

    Tách ĐD 22kV từ sau MC 473 E21.6 – DCL 471-7/182 Pom Lót- DCL 473-7/183 C9.

     

    17h00

    14/10

    18h30

    14/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Đường dây 22kV từ sau MC 473 E21.6 – DCL 471-7/182 Pom Lót- DCL 473-7/183 C9.

     

    1.  

    Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/12 NR Hồ Pe Luông.

    08h30

    15/10

    11h30

    15/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/12 NR Hồ Pe Luông.

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1- DCL 377-7/02 LL 373E21.2.

     

    08h00

    15/10

    12h00

    15/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1- DCL 377-7/02 LL 373E21.2.

     

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn - DCL 373-7/57 Bản Xôm - DCL 373-7/50  Đông Cao lộ 373 E21.1.

     

    06h30

    15/10

    07h30

    15/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn - DCL 373-7/57 Bản Xôm - DCL 373-7/50  Đông Cao lộ 373 E21.1.

     

    1.  

    Tách ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 39, hạ dây ĐD 35kV lộ 373 E21.1, hướng sang cột 01 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 đến điểm tách lèo cột 31 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373E21.1

    07h30

    15/10

    16h00

    15/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

     ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 39, hạ dây ĐD 35kV lộ 373 E21.1, hướng sang cột 01 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 đến điểm tách lèo cột 31 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373E21.1

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn - DCL 373-7/57 Bản Xôm – điểm tách lèo cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1

    16h00

    15/10

    17h30

    15/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 35kV từ DCL 373-7/31 Ta Cơn - DCL 373-7/57 Bản Xôm – điểm tách lèo cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại vị trí cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 - DCL 371-7/42 LL 373 E21.1

     

    06h30

    16/10

    07h30

    16/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại vị trí cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 - DCL 371-7/42 LL 373 E21.1

     

    1.  

    Tách ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 đến điểm tách lèo cột 54 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1

    07h30

    16/10

    16h00

    16/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 28 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1 đến điểm tách lèo cột 54 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373 E21.1

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/17 Huổi Sáy – điểm tách lèo cột 54 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373E21.1.

    16h00

    16/10

    17h00

    16/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

     ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/17 Huổi Sáy – điểm tách lèo cột 54 ĐD 35kV NR Mường Thín lộ 373E21.1.

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau MC 373 E21.6 - DPT 377-7/01 NR Tây Trang

     

    08h00

    16/10

    14h00

    16/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 35kV từ sau MC 373 E21.6 - DPT 377-7/01 NR Tây Trang

     

    1.  

    Tách  ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/33 Nà Nhạn - DPT 373-7/97 Co Nứa.

     

    08h30

    16/10

    10h30

    16/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/33 Nà Nhạn - DPT 373-7/97 Co Nứa.

     

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/50 Đông Cao – DCL 371-7/42 LL 373 E21.1.

    07h00

    17/10

    17h00

    17/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

     ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/50 Đông Cao – DCL 371-7/42 LL 373 E21.1.

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/155 NR Mường Lói – DCL 377-7/01 NR Kon Kén.

     

    08h00

    17/10

    12h00

    17/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

     ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/155 NR Mường Lói – DCL 377-7/01 NR Kon Kén.

     

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Nậm Khẩu Hu.

    08h00

    18/10

    12h00

    18/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Nậm Khẩu Hu.

    1.  

    Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/175 Vàng Đán.

    09h00

    18/10

    12h30

    18/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 35kV sau DCL 371-7/175 Vàng Đán.

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn - DCL 373-7/01 LL 377E21.6.

     

    08h30

    18/10

    15h30

    18/10

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Mường Lạn - DCL 373-7/01 LL 377E21.6.

     

    3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 42:

     

    B21.1

    Thác Bay

    B21.2

    Nậm Pay

    B21.3

    Nà Lơi

    B21.4

    Thác Trăng

    B21.5

    Pa Khoang

    B21.6

    Nậm Khẩu Hu

    B21.7

    Na Son

     

    B21.8

    Đề Bâu

    Pmax

    2.4

    7.5

    9.0

    6.0

    2.4

    3.0

    3.2

    6.0

    Pmin

    0.8

    2.5

    2

    2

    1.0

    1.0

    1.0

    1.0

    Sản lượng

    616

    714

    735

    280

    280

    1008

    119

    252

     

    Ngày đăng: 09/10/2025

    Bài viết khác

    Kế hoạch vận hành ngày 26/11/2024

    KẾ HOẠCH VẬN HÀNH NGÀY 03/03/2025

    Kế hoạch vận hành ngày 05/06/2025

    Kế hoạch vận hành ngày 13/09/2025

    Kế hoạch vận hành tuần 02 từ ngày 08/01-14/01/2024

    Kế hoạch vận hành ngày 23/06/2024

    Kế hoạch vận hành ngày 29/08/2024

    Kế hoạch vận hành ngày 06/05/2025

    Kế hoạch vận hành ngày 14/09/2025

    Kế hoạch vận hành tuần 44 từ ngày 3010-05/11/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 02 từ ngày 08/01-14/01//2024

    Kế hoạch vận hành ngày 24/06/2024

    Kế hoạch vận hành tuần 24 năm 2025

    Kế hoạch vận hành ngày 15/09/2025

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 33 TỪ NGÀY 14/8 – 20/8/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 44 từ ngày 30/10-05/11/2023

    Kế hoạch vận hành ngày 05/01/2024

    KẾ HOẠCH VẬN HÀNH NGÀY 04/03/2025

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 24 năm 2025

    Công ty Điện lực Điện Biên công bố thông tin về các chỉ tiêu: Chất lượng dịch vụ khách hàng; Độ tin cậy cung cấp điện; Tổn thất điện năng năm 2022 và 7 tháng đầu năm 2023