Logo
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 41 TỪ NGÀY 09/10-15/10/2023

    1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 41,42:

     

    Ngày

    Thứ 2

    Thứ 3

    Thứ 4

    Thứ 5

    Thứ 6

    Thứ 7

    Chủ nhật

    Pmax (MW)

    60.9

    61

    62.2

    62.5

    63.5

    63.4

    63.6

    Pmin (MW)

     

     

     

     

     

     

     

    A ngày (kWh)

    900.000

    950.000

    945.000

    944.000

    944.500

    850.000

    850.000

    2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 41:

     

    STT

    Phương thức chi tiết và tên thiết bị bảo dưỡng sửa chữa

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Phạm vi ngừng cấp điện

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1 

      MBA Cơ Khí 3

    14h00

    10/10

    15h00

    10/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Tổ 4 phường Na Lay,

    1.  

    Tách MBA Bệnh Viện

    15h30

    10/10

    16h30

    10/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Tổ 6 phường Na Lay,

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Sá Tổng - DCL 377-7/06 LL 371 E21.1 lộ 377 E21.7

    09h30

    10/10

    10h30

    10/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Bản Đề Dê, Phi Hai, Sá Ninh... Xã Sá Tổng, Bản Hát Tre 1,2 , San Sả Hồ Xã Hừa Ngài

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Ma Lù Thàng.

    09h30

    11/10

    10h30

    11/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Bản Huổi Lèng Xã Huổi Lèng, Bản Chiêu Ly, Thèn Pả-Xã Sa Lông, Bản Hừa Ngài-Xã Hừa Ngài.

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Huổi Xuân lộ 373 E21.7

    15h00

    11/10

    16h30

    11/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Bản Huổi Xuân xã Na Sang.

    1.  

    MBA Sân Bay

    09h00

    12/10

    10h00

    12/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Bản Sân Bay Xã Si Pa Phìn.

    3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 41,42:

     

    B21.1

    Thác Bay

    B21.2

    Nậm Pay

    B21.3

    Nà Lơi

    B21.4

    Thác Trăng

    B21.5

    Pa Khoang

    B21.6

    Nậm Khẩu Hu

    B21.7

    Na Son

    Pmax

    2.4

    7.5

    9.0

    6.0

    2.4

    3.0

    3.2

    Pmin

    0.8

    2.5

    2

    2

    1.0

    1.0

    1.0

    Sản lượng

    616

    714

    735

    280

    280

    1008

    119

     

    Ngày đăng: 02/10/2023

    Bài viết khác