1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 33:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Pmax (MW) |
60.9 |
61 |
62.2 |
62.5 |
63.5 |
63.4 |
63.6 |
Pmin (MW) |
23 |
25 |
24 |
20 |
20.5 |
24 |
25.5 |
A ngày (kWh) |
900.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 33:
STT |
Đường dây bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi mất điện |
|
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2
|
06h00 11/8 |
07h00 11/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2
|
|
Tách đường dây 35kV sau vị trí cột 85 ĐD 35kV NR Pú Nhi 1.
|
07h00 11/8 |
18h00 11/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau vị trí cột 85 ĐD 35kV NR Pú Nhi 1.
|
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2.
|
18h00 11/8 |
19h00 11/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/72 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2.
|
|
Tách MBA D21. |
13h30 11/8 |
15h30 11/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
TBA D21. |
|
Tách ĐD 35kV từ DPT 373-7/26 Co Cượm - DPT 373-7/02 NR AD-05.
|
08h00 11/8 |
11h30 11/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ DPT 373-7/26 Co Cượm - DPT 373-7/02 NR AD-05.
|
|
Tách MBA Sân Vận Động |
16h00 11/8 |
18h00 11/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
TBA Sân Vận Động |
|
Tách MBA Đoàn 379 . |
09h00 11/8 |
10h00 11/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
TBA Đoàn 379 . |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL373 E21.2 - DCl 377-7/02 LL 373E21.2.
|
06h00 12/8 |
07h00 12/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL373 E21.2 - DCl 377-7/02 LL 373E21.2.
|
|
Tách đường dây 35kV sau vị trí cột 71 ĐD 35kV NR Pú Nhi 1
|
07h00 12/8 |
18h00 12/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau vị trí cột 71 ĐD 35kV NR Pú Nhi 1
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2 – DCL 377-7/02 LL 373E21.2. |
18h00 12/8 |
19h00 12/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/14 NR Pú Nhi 1 - DCL 377-7/01 LL 373E21.2 – DCL 377-7/02 LL 373E21.2. |
|
Tách ĐD 35kV từ sau MC 371E21.2.
|
08h00 12/8 |
11h30 12/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ sau MC 371E21.2.
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/128 UB Thanh Yên - DCL 471-7/159 Noọng Luống. |
08h00 12/8 |
14h00 12/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/128 UB Thanh Yên - DCL 471-7/159 Noọng Luống. |
|
Tách ĐD 35kV ừ sau MC 375 E21.2 - DPT 375-7/78 Cò Chạy
|
07h30 13/8 |
18h30 13/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV ừ sau MC 375 E21.2 - DPT 375-7/78 Cò Chạy
|
|
Tách đường dây 22kV từ sau DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 477-7/52 Trục Chính đi NR Số 6 Noong Bua - DCL 477-7/01 NR TĐC Noong Bua, sau DPT 477-7/01 NR Khe Chít 4. |
07h00 13/8 |
11h30 13/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 22kV từ sau DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 477-7/52 Trục Chính đi NR Số 6 Noong Bua - DCL 477-7/01 NR TĐC Noong Bua, sau DPT 477-7/01 NR Khe Chít 4. |
|
Tách đường dây 22kV từ sau DCL 477-7/01 NR TĐC Noong Bua - DCL 477-7/18 LL 472 E21.2 - DCL 477-7/45 LL 473E21.2. |
14h00 13/8 |
16h30 13/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 22kV từ sau DCL 477-7/01 NR TĐC Noong Bua - DCL 477-7/18 LL 472 E21.2 - DCL 477-7/45 LL 473E21.2. |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Huổi Thanh.
|
08h00 13/8 |
12h00 13/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Huổi Thanh.
|
|
Tách đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/33 NR Mường Lạn đi Bản Có – DCL 373-7/01 LL 377E21.2. |
08h00 14/8 |
11h30 14/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV từ sau DCL 373-7/33 NR Mường Lạn đi Bản Có – DCL 373-7/01 LL 377E21.2. |
|
Tách ĐD 22kV sau DCL 471-7/01 NR Pa Thơm. |
08h00 14/8 |
14h00 14/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 22kV sau DCL 471-7/01 NR Pa Thơm. |
|
Tách ĐD35kV sau DCL 371-7/01 NR Nà Sẳng. |
07h00 14/8 |
17h00 14/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD35kV sau DCL 371-7/01 NR Nà Sẳng. |
|
Tách MBA Bản Nôm. |
08h30 14/8 |
14h00 14/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
TBA Bản Nôm. |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Háng Sùa Háng Sùa. |
07h00 14/8 |
17h00 14/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Háng Sùa Háng Sùa. |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Lao Sả Phình.
|
07h00 15/8 |
17h00 15/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Lao Sả Phình.
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/01 NR Phì Cao. |
08h00 15/8 |
11h30 15/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ sau DCL 377-7/01 NR Phì Cao. |
|
Tách đường dây 110kV 172, 174 A21.11 TĐ Trung Thu - 173 T500 Lai Châu |
13h00 15/8 |
17h00 15/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 110kV 172, 174 A21.11 TĐ Trung Thu - 173 T500 Lai Châu |
|
Tách ĐD 35kV từ DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/01 LL 373E21.1- DCL 371-7/36 Huổi Khạ.
|
05h30 15/8 |
07h00 15/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/01 LL 373E21.1- DCL 371-7/36 Huổi Khạ.
|
|
Tách ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 27 ĐD 35kV NR Pa Ham hướng sang cột 01 ĐD 35kV NR Nà Chua - DCL 371-7/01 LL 373E21.1 |
07h00 15/8 |
17h00 15/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV sau điểm tách lèo cột 27 ĐD 35kV NR Pa Ham hướng sang cột 01 ĐD 35kV NR Nà Chua - DCL 371-7/01 LL 373E21.1. |
|
Tách ĐD 35kV từ DCL 371-7/153 Huổi Lóng - DCL 371-7/176 Pa Cá -DCL 371-7/01 NR Nà Chua - DCL 371-7/36 Huổi Khạ.
|
05h30 16/8 |
07h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ DCL 371-7/153 Huổi Lóng - DCL 371-7/176 Pa Cá -DCL 371-7/01 NR Nà Chua - DCL 371-7/36 Huổi Khạ. |
|
Tách ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại vị trí cột 154 ĐD 35kV lộ 371E21.1 hướng sang cột 01 ĐD 35kV NR Pa Ham - DCL 371-7/01 NR Nà Chua - DCL 371-7/36 Huổi Khạ |
07h00 16/8 |
17h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại vị trí cột 154 ĐD 35kV lộ 371E21.1 hướng sang cột 01 ĐD 35kV NR Pa Ham - DCL 371-7/01 NR Nà Chua - DCL 371-7/36 Huổi Khạ |
|
Tách ĐD 35kV từ DCL 371-7/153 Huổi Lóng - DCL 371-7/176 Pa Cá – DPT 371-7/01 NR Pa Ham |
17h00 16/8 |
18h30 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ DCL 371-7/153 Huổi Lóng - DCL 371-7/176 Pa Cá – DPT 371-7/01 NR Pa Ham |
|
Tách đường dây 110kV 172 E21.1 Tuần Giáo -172E21.2 Điện Biên - 171A17.37 TĐ Cụm Nậm Hóa và MC 172 E21.1 Tuần Giáo |
06h00 16/8 |
18h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 110kV 172 E21.1 Tuần Giáo -172E21.2 Điện Biên - 171A17.37 TĐ Cụm Nậm Hóa và MC 172 E21.1 Tuần Giáo |
|
Tách ngăn lộ MC 172, 132, 112, TC C12, T2 trạm E21.2 Điện Biên. |
06h00 16/8 |
12h30 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 172, 132, 112, TC C12, T2 trạm E21.2 Điện Biên. |
|
Tách ĐD 35kV từ sau MC 375 E21.6 - DCL 377-7/121 Pom Lót.
|
07h30 16/8 |
12h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ sau MC 375 E21.6 - DCL 377-7/121 Pom Lót.
|
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng.
|
08h00 16/8 |
12h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng.
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Chua Ta A. |
08h00 16/8 |
10h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Chua Ta A. |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 375-7/50 Na Sang - DCL 375-7/71 Mường Mươn, tách đường dây 35kV sau DCL 375-7/71 Mường Mươn – DCL 375-7/123 Huổi Chan.
|
07h00 16/8 |
08h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV sau DCL 375-7/50 Na Sang - DCL 375-7/71 Mường Mươn, tách đường dây 35kV sau DCL 375-7/71 Mường Mươn – DCL 375-7/123 Huổi Chan.
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau cột 69 ĐD 35kV lộ 375 E21.7 đến cột 74 ĐD 35kV lộ 375 E21.7 |
08h00 16/8 |
17h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ sau cột 69 ĐD 35kV lộ 375 E21.7 đến cột 74 ĐD 35kV lộ 375 E21.7 |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 375-7/50 Na Sang - DCL 375-7/71 Mường Mươn, tách đường dây 35kV sau DCL 375-7/71 Mường Mươn – DCL 375-7/123 Huổi Chan.
|
17h00 16/8 |
18h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV sau DCL 375-7/50 Na Sang - DCL 375-7/71 Mường Mươn, tách đường dây 35kV sau DCL 375-7/71 Mường Mươn – DCL 375-7/123 Huổi Chan.
|
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 375-7/01 NR Huổi Lóng.
|
08h00 16/8 |
11h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV sau DCL 375-7/01 NR Huổi Lóng.
|
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 375-7/01 NR Huổi Xuân. |
08h00 16/8 |
11h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV sau DCL 375-7/01 NR Huổi Xuân. |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/250 Thực Vật.
|
07h00 16/8 |
17h00 16/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/250 Thực Vật.
|
|
Tách đường dây 110kV 173 E21.6 Điện Biên 2 - 171E21.2 Điện Biên - 171A21.19 Huổi Chan 1. - Tách đường dây 110kV 174E21.6 Điện Biên 2 - 171 -7 E21.4 XM Điện Biên |
06h00 17/8 |
16h00 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 110kV 173 E21.6 Điện Biên 2 - 171E21.2 Điện Biên - 171A21.19 Huổi Chan 1. Đường dây 110kV 174E21.6 Điện Biên 2 - 171 -7 E21.4 XM Điện Biên |
|
Tách ngăn lộ MC 171, 131, 112, TC C11, T1 trạm E21.2 Điện Biên. |
06h00 17/8 |
12h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 171, 131, 112, TC C11, T1 trạm E21.2 Điện Biên. |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-1/299 Tả Phình |
07h00 17/8 |
17h00 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV sau DCL 371-1/299 Tả Phình |
|
Tách ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại vị trí cột 29 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371E21.1 - DCL 371-7/82 Ta Pao |
05h30 17/8 |
07h00 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại vị trí cột 29 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371E21.1 - DCL 371-7/82 Ta Pao |
|
Tách ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại vị trí cột 29 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371E21.1 - điểm tách lèo cột 61 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371E21.1. |
07h00 17/8 |
17h00 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại vị trí cột 29 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371E21.1 - điểm tách lèo cột 61 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371E21.1. |
|
Tách ĐD 35kV từ DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/01 NR Nà Chua – điểm tách lèo cột 57 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371E21.1. |
17h00 17/8 |
18h30 17/8 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/01 NR Nà Chua – điểm tách lèo cột 57 ĐD 35kV NR Pa Ham lộ 371E21.1. |
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 33:
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son
|
B21.8 Đề Bâu |
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
6.0 |
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |
252 |