KẾ HOẠCH VẬN HÀNH TUẦN 20
TỪ NGÀY 13/05-19/05/2024
1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 20:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Pmax (MW) |
70.9 |
71 |
71.2 |
71.5 |
71.4. |
72.4 |
73.0 |
Pmin (MW) |
23 |
25 |
24 |
20 |
20.5 |
24 |
25.5 |
A ngày (kWh) |
920.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 20:
STT |
Đường dây bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi ngừng cấp điện |
|
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
1 |
Tách ngăn lộ MC 112 E21.1 Tuần Giáo |
07h00 13/5 |
17h00 13/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Tách MBA Tiểu Đoàn 1. |
08h30 14/5 |
09h00 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tiểu Đoàn 1 |
|
Tách MBA Bệnh Viện Huyện. |
08h30 14/5 |
09h30 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Thôn Trại Giống; Bệnh viện huyện |
|
Tách MBA Phiêng Vai. |
16h00 14/5 |
17h00 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Phiêng Vai |
|
Tách MBA T1 E21.1 Tuần Giáo |
06h00 14/5 |
12h00 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Tách thanh cái C11 E21.1 Tuần Giáo. |
06h00 14/5 |
16h00 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Tách TC C31, các ngăn lộ thuộc TC C31 E21.1 Tuần Giáo.
|
06h00 14/5 |
12h00 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Tách ngăn lộ 373, 375 E21.1 Tuần Giáo.
|
13h00 14/5 |
19h00 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Tách MBA Tìa Mùng 1. |
07h30 14/5 |
09h00 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Tìa Mùng xã Háng Lìa |
|
Tách MBA Háng Lìa 1. |
10h30 14/5 |
12h00 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Hàng Lìa xã Háng Lìa |
|
Tách MBA Na Hay. |
13h00 14/5 |
14h30 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Na Hay xã Tìa Dình |
|
Tách MBA Tổ 3. |
15h00 14/5 |
16h30 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Na son –Thị trấn ĐBĐ |
|
Tách MBA Na Pục. |
07h30 14/5 |
09h00 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Na Pục xã Mường Luân |
|
Tách MBA Háng Tay. |
10h30 14/5 |
12h00 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Háng Tay xã Háng Lìa |
|
Tách MBA Huổi Va. |
13h00 14/5 |
14h30 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Huổi Va xa Háng Lìa |
|
Tách MBA Mường Luân 2. |
15h00 14/5 |
16h30 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Mường Luân Xã Mường Luân |
|
Tách MBA Luân Giói 1. |
17h00 14/5 |
18h30 14/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Giói xã Luân Giói |
|
Tách MBA Thẩm Mỹ. |
07h30 15/5 |
09h00 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Thẩm Mỹ xã Xa Dung |
|
Tách MBA UB Xa Dung. |
10h30 15/5 |
12h00 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Xa Dung Xã Xa Dung |
|
Tách MBA Nà Sảnh B. |
13h00 15/5 |
14h30 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Nà Sảnh xã Xã Dung |
|
Tách MBA Xa Dung C. |
15h00 15/5 |
16h30 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Xa Dung xã Xa Dung |
|
Tách MBA Na Phát 1. |
07h30 15/5 |
09h00 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Na Phát xã Na Son |
|
Tách MBA Pá Chuông. |
10h30 15/5 |
12h00 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Pá Chuông xã Na Son |
|
Tách MBA Sư Lư 1. |
13h00 15/5 |
14h30 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Sư Lư xã Na Son |
|
Tách MBA Nọong Chuông. |
15h00 15/5 |
16h30 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Noọng Chuông xã Na Son |
|
Tách MBA Ho Cớ. |
17h00 15/5 |
18h30 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Ho Cớ xã Na Son |
|
Tách MBA Tăng Gia. |
09h00 15/5 |
10h00 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Lọng Tóng; Tăng Gia |
|
Tách MBA Đồn Biên Phòng 419.
|
15h00 15/5 |
16h00 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đồn Biên phòng 419 |
|
Tách TC C41, các ngăn lộ thuộc TC C41 E21.1 Tuần Giáo.
|
06h00 15/5 |
16h00 15/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Tách MBA Huổi Xa. |
07h30 16/5 |
09h00 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Huổi Xa |
|
Tách MBA Pá Khẩu. |
10h30 16/5 |
12h00 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Pá Khẩu |
|
Tách MBA Phì Sua. |
13h00 16/5 |
14h30 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Phì Sua xã Phình Giàng |
|
Tách MBA Huổi Dụa. |
15h00 16/5 |
16h30 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Huổi Dụa xã Phình Giàng |
|
Tách MBA Xa Bua. |
17h00 16/5 |
18h30 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Xa Bua xã Phình Giàng |
|
Tách MBA Tìa Ló. |
07h30 16/5 |
09h00 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Tìa Ló xã Nong U |
|
Tách MBA Tìa Mùng B. |
10h30 16/5 |
12h00 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Tìa Mùng xã Nong U |
|
Tách MBA Na Sang 1. |
13h00 16/5 |
14h30 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Na Sang xã Na Sang –huyện Điện Biên |
|
Tách MBA Huổi Múa B. .
|
15h00 16/5 |
16h30 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Huổi Múa xã Keo Lôm |
|
Tách MBA Huổi Hua A2. |
17h00 16/5 |
18h30 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Huổi Hua xã Keo Lôm |
|
Tách MBA T2 E21.1 Tuần Giáo |
06h00 16/5 |
12h00 17/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Tách TC C32, các ngăn lộ thuộc TC C32 E21.1 Tuần Giáo. |
06h00 16/5 |
12h00 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Tách TC C42, các ngăn lộ thuộc TC C42 E21.1 Tuần Giáo.
|
13h00 16/5 |
19h00 16/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/274 Nậm Thà Là - DPT 371-7/354 Huổi Lắp.
|
08h30 17/5 |
10h30 17/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Nậm Thà Là, huổi sâu, pa tần, cầu pa tần, BTS 188, UB pa tần, Mỏ đá Pa tần, ta hăm thuộc xã Pa tần – huyện Nậm Pồ. |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/354 Huổi Lắp - DCL 371-7/01 NR Pắc A 2 - DCL 371-7/457 Nậm Kè.
|
14h00 17/5 |
17h00 17/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Quảng Lâm, bản: Huổi hốc, Nậm Kè 2 thuộc xã Nậm Kè – huyện Mường Nhé |
|
Tách MBA Trống Sư 1. |
07h30 17/5 |
09h00 17/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Trống Sư xã Phì Nhừ |
|
Tách MBA Cổ Dề. |
09h30 17/5
|
11h00 17/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Cổ Dề xã Phì Nhừ |
|
Tách MBA Chua Ta 2. |
13h00 17/5 |
14h30 17/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Chua Ta xã Phì Nhừ |
|
Tách MBA Chua Ta. |
15h00 17/5
|
16h30 17/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Chua ta xã Phì Nhừ |
|
Tách đường dây 22kV từ DCL 471-7/183 Pom Lót - DCL 471-7/159 Noọng Luống.
|
07h00 17/5 |
08h00 17/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Pa Thơm; Pom Lót ; Xã Noọng Luống |
|
Đường dây sau vị trí cột 08 NR Pắc Nậm. |
08h00 17/5 |
16h00 17/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã pom Lót |
|
Tách đường dây 22kV từ DCL 471-7/183 Pom Lót - DCL 471-7/159 Noọng Luống.
|
16h00 17/5 |
17h00 17/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Pa Thơm; xã Pom Lót ; Xã Noọng Luống |
|
Tách đường dây 110kV 172 E21.1 Tuần Giáo - 171 A17.37 Cụm Nậm Hóa - 172 E21.2 Điện Biên, cắt điện ngăn lộ 172, thanh cái C12 E21.2 Điện Biên.
|
05h00 18/5 |
19h00 18/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
NM Xi măng Diện Biên, NMTĐ Nậm Núa, NMTĐ Sông Mã 3, Mường Luân 1,2, Huổi Vang, Huổi Chan 1, Cụm Nậm Hóa. |
|
Tách thanh cái C11, ngăn lộ MC 171, 131, MBA T1 E21.7 Mường Chà.
|
05h00 18/5 |
19h00 18/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Tách đường dây 110kV 171E21.2 Điện Biên - 173E21.6 Điện Biên 2 - 171A21.19 Huổi Chan 1. Tách MC 171, 112, 131 thanh cái C11 E21.2 Điện Biên.
|
05h00 19/5 |
20h00 19/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
NM Xi măng Diện Biên, NMTĐ Nậm Núa, NMTĐ Sông Mã 3, Mường Luân 1,2, Huổi Vang, Huổi Chan 1. |
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 20:
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son
|
B21.8 Đề Bâu |
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
6.0 |
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |
252 |