Logo
Kế hoạch vận hành tháng 11 năm 2025

    1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tháng:

    Tuần

    Tuần 01 trong tháng

    Tuần 02 trong tháng

    Tuần 03 trong tháng

    Tuần 04 Trong tháng

    Pmax (MW)

    75

    75.6

    75.7

    76

    Pmin (MW)

    26

    27

    27.2

    27.3

    A các ngày làm việc (kWh)

    880.000

    890.000

    891.000

    893.000

    A Thứ 7 và Chủ nhật (kWh)

    860.000

    870.000

    860.000

    870.000

    A tuần (kWh)

    6.200.000

    6.300.000

    6.320.000

    6.300.000

    2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tháng của các Điện lực:

                 1.2. Đội QLĐLKV Điện Biên Phủ:

     

    STT

    Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Ghi chú

    1.1

    Tách ĐD 35kV từ sau DPT 373-7/01 NR Bản Khén - DCL 373-7/01 NR Mường Lạn.

    08h00-12h00 11/11/2025

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1. 2

    Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Huổi Chỏn.

    08h00-12h00 12/11/2025

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1. 3

    Tách ĐD 35kV từ DCL 373-7/01 NR Hua Nậm.

    08h00-12h00 13/11/2025

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1. 4

    Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/71 Mường Mươn – DCL 375-7/123 Huổi Chan.

    08h00-12h00 15/11/2025

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/71 Mường Mươn – DCL 375-7/123 Huổi Chan.

    07h00-13h00 27/11/2025

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

            2.2 XNLĐ Cao thế Điện Biên:

    STT

    Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng.

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Ghi chú

    1.1

    Tách ĐD 110kV 172E21.7 Mường Chà -171A21.16 Long Tạo

    06h00-18h00

    02/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1. 2

    Tách ĐD 110kV 172A21.11 TĐ Trung Thu – 173 T500 Lai Châu

    06h00-18h00

    02/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1. 3

    Cô lập ĐD 110kV 171A21.10 Nậm He - 174 T500 Lai Châu

    06h00-18h00

    02/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1. 4

    Tách ĐD 172 E21.2 Điện Biên - 171 A17.37 TĐ Nậm Hóa - 172 E21.1 Tuần Giáo,

    06h00-18h00

    08/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 110kV 172A21.13 Nậm Mu 2 - 171A21.11 Trung Thu

    06h00-18h00

    08/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 110kV 173 A21.15 TĐ Nậm Mức - 172 A21.10 TĐ Nậm He

    06h00-18h00

    08/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 172 E21.2 Điện Biên - 171 A17.37 TĐ Nậm Hóa - 172 E21.1 Tuần Giáo,

    06h00-18h00

    09/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách  ĐD 110kV 172A21.13 Nậm Mu 2 - 171A21.11 Trung Thu

    06h00-18h00

    09/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 110kV 173 A21.15 TĐ Nậm Mức - 172 A21.10 TĐ Nậm He

    06h00-18h00

    09/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 110kV 174 E21.6 Điện Biên 2 -171-7 E21.4 Xi Măng Điện Biên

    06h00-18h00

    09/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 110kV 172A21.11 TĐ Trung Thu – 173 T500 Lai Châu

    06h00-18h00

    16/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 110kV 171A21.10 Nậm He - 174 T500 Lai Châu

    06h00-18h00

    16/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 172 E21.2 Điện Biên - 171 A17.37 TĐ Nậm Hóa - 172 E21.1 Tuần Giáo,

    06h00-18h00

    22/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 172 E21.2 Điện Biên - 171 A17.37 TĐ Nậm Hóa - 172 E21.1 Tuần Giáo,

    06h00-18h00

    23/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 110kV 173E21.1 Tuần Giáo - 171A21.13 TĐ Nậm Mu 2

    06h00-18h00

    29/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

     Tách  ĐD 110kV 174E21.1 Tuần Giáo - 171 A21.15 Nậm Mức.

    06h00-18h00

    29/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 110kV 171E17.2 Sơn La - 176 E21.1 Tuần Giáo

    06h00-18h00

    29/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách  ĐD 110kV 173E21.1 Tuần Giáo - 171A21.13 TĐ Nậm Mu 2

    06h00-18h00

    30/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

     Tách ĐD 110kV 172E17.4 Thuận Châu - 171E21.1 Tuần Giáo

    06h00-18h00

    30/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

     Tách ĐD 110kV 174E21.1 Tuần Giáo - 171 A21.15 Nậm Mức.

    06h00-18h00

    30/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 110kV 171E21.7 Mường Chà - 173 A21.24 TĐ Mường Mươn

    06h00-18h00

    30/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 171A21.24 TĐ Mường Mươn - 171A21.17 TĐ Huổi Vang.

    06h00-18h00

    30/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 110kV 171A21.19 Huổi Chan 1 - 171E21.2 Điện Biên - 173E21.6 Điện Biên 2

    06h00-18h00

    30/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

    1.  

    Tách ĐD 110kV 173 A21.17 Huổi Vang - 173 A21.19 Huổi Chan 1

    06h00-18h00

    30/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

     

     

     3. Dự kiến sản lượng điện năng phát tháng 11 các Nhà máy thủy điện nhỏ:

     

    Nhà máy thủy điện

    Sản lượng điện năng tháng 11 (MWh)

    Nà Lơi

    3150

    Thác Trắng

    2201

    Pa Khoang

    1258

    Na Son

    548.7

    Thác Bay

    1500

    Nậm Pay

    3162

    Nậm Khẩu Hu

    2160

    Đề Bâu

    1080

     

    Ngày đăng: 24/10/2025