Logo
Kế hoạch vận hành ngày 11/11/2023

    1. Kế hoạch đại tu, bảo dưỡng sửa chữa trong ngày:

    STT

    Phương thức chi tiết và tên thiết bị bảo dưỡng sửa chữa.

     

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Phạm vi ngừng cung cấp điện.

    Bắt đầu

    Kết thúc

     

     

    1

    Đường dây 22kV từ DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới - DCL 472-7/87 Trục Chính lộ 472 E21.2.

     

    06h00

    11/11

    07h30

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Dọc Đường Trường Chinh  và Đường Sùng Phái Sinh Phường Tân Thanh, Mường Thanh Thành phố Điện Biên Phủ

    2

    Đờng dây 22kV từ DPT 472-7/60 Ngã Ba Đường Mới - DCL 472-7/87 Trục Chính lộ 472 E21.2.

     

    12h30

    11/11

    13h30

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Dọc Đường Trường Chinh  và Đường Sùng Phái Sinh Phường Tân Thanh, Mường Thanh Thành phố Điện Biên Phủ

     

     

    3

    Đường dây 22kV từ  DCL 472-7/87 Trục Chính - DCL 472-7/104 Nghĩa Trang A1.

     

    14h30

    11/11

    16h00

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Tổ dân phố 8,9, 10, 11,12,13, 14 ,15 Phường Mường Thanh Thành phố Điện Biên Phủ

    4

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Bản Hột lộ 371 E21.1.

    09h00

    11/11

    11h00

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Bản Hột xã Mường Đun huyện Tủa Chùa

    5

    Đường dây 35kV sau DPT 371-7/04 NR Trung Tâm Huyện.

     

     

    14h00

    11/11

    16h00

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Thị trấn Tủa Chùa huyện Tủa Chùa

     

    Đường dây 35kV từ DCL 377-7/121 Pom Lót - DPT 377-7/55 Khí Tượng - DPT 377-7/01 NR Tây Trang lộ 377 E21.2.

     

    06h00

    11/11

    07h30

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Xã Noọng Hẹt; Xã Thanh An, Xã Thanh Xương, Xã Pom Lót huyện Điện Biên

    6

    Đường dây 35kV từ DCL 377-7/121 Pom Lót - DPT 377-7/55 Khí Tượng - DPT 377-7/01 NR Tây Trang lộ 377 E21.2.

     

    15h00

    11/11

    16h00

    11/11

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Xã Noọng Hẹt; Xã Thanh An, Xã Thanh Xương, Xã Pom Lót huyện Điện Biên

    2. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát từng giờ các thủy điện nhỏ đấu nối lưới trung áp:

    Giờ

    B21.1

    Thác Bay

    B21.2

    Nậm Pay

    B21.3

    Nà Lơi

    B21.4

    Thác Trăng

    B21.5

    Pa Khoang

    B21.6

    Nậm Khẩu Hu

    B21.7

    Na Son

    0:30

    1,5

    0,00

    2,0

    0,0

    0,0

    3,0

    0,0

    01:00

    0,9

    0,00

    2,0

    0,0

    0,0

    3,0

    0,0

    1:30

    0,9

    0,00

    2,0

    0,0

    0,0

    3,0

    0,0

    02:00

    0,7

    0,00

    2,0

    0,0

    0,0

    3,0

    0,0

    2:30

    0,7

    0,00

    2,0

    0,0

    0,0

    3,0

    0,0

    03:00

    0,7

    0,00

    5,0

    0,0

    0,0

    3,0

    0,0

    3:30

    0,7

    0,00

    5,0

    0,0

    0,0

    3,0

    0,0

    04:00

    0,7

    0,00

    5,0

    0,0

    2,0

    3,0

    0,0

    4:30

    0,7

    0,00

    5,0

    0,0

    2,0

    3,0

    0,0

    05:00

    0,7

    0,00

    5,0

    0,0

    2,0

    3,0

    0,0

    5:30

    0,8

    0,00

    5,0

    0,0

    2,0

    3,0

    0,0

    06:00

    0,8

    0,00

    5,0

    0,0

    2,0

    3,0

    0,0

    6:30

    0,8

    0,00

    5,0

    0,0

    2,0

    3,0

    0,0

    07:00

    0,8

    0,00

    5,0

    0,0

    2,0

    3,0

    0,0

    7:30

    0,8

    0,00

    6,0

    0,0

    2,0

    3,0

    0,0

    08:00

    0,8

    0,00

    6,0

    4,5

    2,0

    3,0

    0,0

    8:30

    2,4

    0,00

    6,0

    4,5

    2,0

    3,0

    0,0

    09:00

    2,4

    5,0

    6,0

    4,5

    2,0

    3,0

    1,6

    9:30

    2,4

    5,0

    6,0

    5,5

    2,0

    3,0

    1,6

    10:00

    2,4

    5,0

    6,0

    5,5

    2,0

    3,0

    1,6

    10:30

    2,4

    5,0

    6,0

    5,5

    2,0

    3,0

    1,6

    11:00

    2,4

    5,0

    6,0

    5,5

    2,0

    3,0

    1,6

    11:30

    2,4

    5,0

    6,0

    5,5

    2,0

    3,0

    1,6

    12:00

    2,4

    5,0

    6,0

    5,5

    2,0

    3,0

    1,6

    12:30

    2,4

    0,00

    6,0

    5,5

    2,0

    3,0

    0,0

    13:00

    2,4

    0,00

    6,0

    3,0

    2,0

    3,0

    0,0

    13:30

    2,4

    0,00

    6,0

    3,0

    2,0

    3,0

    0,0

    14:00

    2,4

    0,00

    6,0

    3,0

    2,0

    3,0

    0,0

    14:30

    2,4

    0,00

    6,0

    3,0

    2,0

    3,0

    0,0

    15:00

    2,3

    0,00

    6,0

    3,0

    2,0

    3,0

    0,0

    15:30

    2,3

    0,00

    8,0

    3,0

    2,0

    3,0

    0,0

    16:00

    2,3

    5,0

    8,0

    3,0

    2,0

    3,0

     1,6

    16:30

    2,3

    5,0

    8,0

    3,0

    2,0

    3,0

    1,6

    17:00

    2,3

    5,0

    8,0

    3,0

    2,0

    3,0

    1,6

    17:30

    2,4

    5,0

    8,0

    3,0

    2,0

    3,0

    1,6

    18:00

    2,4

    5,0

    8,0

    5,0

    2,0

    3,0

    1,6

    18:30

    2,4

    5,0

    8,0

    5,0

    2,0

    3,0

    1,6

    19:00

    2,4

    5,0

    8,0

    5,0

    2,0

    3,0

    1,6

    19:30

    2,4

    5,0

    6,0

    5,0

    2,0

    3,0

    1,6

    20:00

    2,4

    5,0

    6,0

    5,0

    2,0

    3,0

    1,6

    20:30

    2,4

    5,0

    9,0

    5,0

    0,0

    3,0

    1,6

    21:00

    2,4

    5,0

    4,0

    0,0

    0,0

    3,0

    1,6

    21:30

    2,4

    5,0

    4,0

    0,0

    0,0

    3,0

    1,6

    22:00

    2,4

    5,0

    3,0

    0,0

    0,0

    3,0

    1,6

    22:30

    2,4

    0,00

    3,0

    0,0

    0,0

    3,0

    0,0

    23:00

    2,4

    0,00

    3,0

    0,0

    0,0

    3,0

    0,0

    23:30

    1,6

    0,00

    3,0

    0,0

    0,0

    3,0

    0,0

    24:00

    1,6

    0,00

    3,0

    0:00

    0,0

    3,0

    0,0

    Tổng

    88,7

    50,0

    129,5

    56,0

    24,0

    72,0

    14,0

     

    Ngày đăng: 10/11/2023

    Bài viết khác

    Kế hoạch vận hành ngày 28/8/2024

    Kế hoạch vận hành ngày 10/8/2023

    Kế hoạch vận hành ngày 01/04/2024

    Kế hoạch vận hành ngày 22/06/2024

    Kế hoạch vận hành tuần 02 từ ngày 08/01-14/01/2024

    Kế hoạch vận hành ngày 23/06/2024

    Kế hoạch vận hành ngày 29/08/2024

    Kế hoạch vận hành tuần 44 từ ngày 3010-05/11/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 02 từ ngày 08/01-14/01//2024

    Kế hoạch vận hành ngày 24/06/2024

    KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 33 TỪ NGÀY 14/8 – 20/8/2023

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tuần 44 từ ngày 30/10-05/11/2023

    Kế hoạch vận hành ngày 05/01/2024

    Công ty Điện lực Điện Biên công bố thông tin về các chỉ tiêu: Chất lượng dịch vụ khách hàng; Độ tin cậy cung cấp điện; Tổn thất điện năng năm 2022 và 7 tháng đầu năm 2023

    Kế hoạch vận hành ngày 28/10/2023

    Kế hoạch vận hành ngày 25/06/2024

    Kế hoạch vận hành tháng 7 năm 2024

    KẾ HOẠCH VẬN HÀNH NGÀY 29/10/2023

    Kế hoạch vận hành ngày 06/01/2024

    Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa tháng 07 năm 2024