|
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
|
Tách MBA Nà Pán. |
16h00 03/11 |
17h30 03/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Nà Pán. |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DPT 473-7/07 NR Nhà Máy Xử lý Nước Thải |
08h00 03/11 |
10h00 03/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DPT 473-7/07 NR Nhà Máy Xử lý Nước Thải |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DPT 471-7/01 NR Công ty TNHH Bảo Ngọc Điện Biên. |
14h00 03/11 |
16h00 03/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DPT 471-7/01 NR Công ty TNHH Bảo Ngọc Điện Biên. |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/189 Trống Sư - DPT 377-7/245 Mường Luân.
|
06h10 03/11 |
07h10 03/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD sau DCL 377-7/189 Trống Sư - DPT 377-7/245 Mường Luân.
|
0,2 |
0,2 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/189 Trống Sư đến cột 213 ĐD 35kV lộ 377E21.6 |
07h10 03/11 |
15h30 03/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/189 Trống Sư đến cột 213 ĐD 35kV lộ 377E21.6 |
0,2 |
2,0 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/189 Trống Sư - DPT 377-7/245 Mường Luân |
15h30 03/11 |
16h30 03/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/189 Trống Sư - DPT 377-7/245 Mường Luân |
0,2 |
0,2 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/259 Luân Giói đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
06h30 04/11 |
07h30 04/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/259 Luân Giói đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách đường dây 35kV từ vị trí cột 262 hướng đi NR Chiềng Sơ lộ 377E21.6 đến sau cột 33 ĐD 35kV NR Chiềng Sơ. |
07h30 04/11 |
17h30 04/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ vị trí cột 262 hướng đi NR Chiềng Sơ lộ 377E21.6 đến sau cột 33 ĐD 35kV NR Chiềng Sơ. |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/259 Luân Giói đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
17h30 04/11 |
18h30 04/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/259 Luân Giói đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/47 NR Pú Nhi 1 đi NR Năng Lượng Mặt Trời Nam Tiến. |
07h00 04/11 |
09h00 04/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau DPT 377-7/47 NR Pú Nhi 1 đi NR Năng Lượng Mặt Trời Nam Tiến. |
0,2 |
0,2 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DPT 477-7/01 NR Công ty TNHH Phú Mỹ Solar. |
14h00 04/11 |
16h00 04/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DPT 477-7/01 NR Công ty TNHH Phú Mỹ Solar. |
0,5 |
1,0 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 474-7/Trung Gian Bến Xe 1 - Bến Xe 2
|
07h30 05/11 |
11h30 05/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 474-7/Trung Gian Bến Xe 1 - Bến Xe 2 |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/101 Keo Lôm - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng - DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
06h30 05/11 |
07h30 05/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/101 Keo Lôm - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng - DPT 377-7/02 NR Na Phát. |
0,2 |
0,4 |
|
|
Tách đường dây 35kV từ vị trí cột 157 đến cột 163 lộ 377E21.6 đến cột 09 ĐD 35kV NR Na Son lộ 377E21.6 |
07h30 05/11 |
17h30 05/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ vị trí cột 157 đến cột 163 lộ 377E21.6 đến cột 09 ĐD 35kV NR Na Son lộ 377E21.6 |
0,2 |
2,0 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/101 Keo Lôm - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng - DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
17h30 05/11 |
18h30 05/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 377-7/101 Keo Lôm - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng - DPT 377-7/02 NR Na Phát. |
0,2 |
0,9 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/159 Noọng Luống đến DCL 471-1/182 Pom Lót.
|
06h30 05/11 |
08h00 05/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/159 Noọng Luống đến DCL 471-1/182 Pom Lót.
|
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách ĐD 22kV NR A1 lộ 471 E21.2. |
08h00 05/11 |
11h30 05/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV NR A1 lộ 471 E21.2. |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/159 Noọng Luống đến DCL 471-1/182 Pom Lót.
|
11h30 05/11 |
13h00 05/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/159 Noọng Luống đến DCL 471-1/182 Pom Lót.
|
0,3 |
0,6 |
|
|
Tách MBA Nậm Khẩu Hu. |
09h00 05/11 |
12h00 05/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Nậm Khẩu Hu. |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách MBA Lò Gạch. |
16h00 05/11 |
17h30 05/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Lò Gạch. |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phì Nhừ đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
06h30 06/11 |
07h30 06/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phì Nhừ đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
0,3 |
0,4 |
|
|
Tách đường dây 35kV ĐD 35kV NR Từ Xa lộ 377E21.6 |
07h30 06/11 |
17h30 06/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV ĐD 35kV NR Từ Xa lộ 377E21.6 |
0,3 |
0,6 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phì Nhừ đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
17h30 06/11 |
18h30 06/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phì Nhừ đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Na Son đến DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
06h30 06/11 |
07h30 06/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Na Son đến DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách đường dây 35kV ĐD 35kV sau vị trí cột 50 NR Na Son lộ 377E21.6 |
07h30 06/11 |
17h00 06/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV ĐD 35kV sau vị trí cột 50 NR Na Son lộ 377E21.6 |
0,3 |
2,0 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Na Son đến DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
17h00 06/11 |
18h00 06/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD sau DCL 377-7/01 NR Na Son đến DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách đường dây 22kV từ sau DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 472-7/93 LL 477 E21.2 - DCL 477-7/01 NR TĐC Noong Bua.
|
07h00 06/11 |
11h30 06/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 22kV từ sau DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 472-7/93 LL 477 E21.2 - DCL 477-7/01 NR TĐC Noong Bua.
|
0,3 |
0,9 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng.
|
07h00 07/11 |
08h00 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng.
|
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách đường dây 35kV ĐD 35kV sau vị trí cột 183 ĐD 35kV lộ 377E21.6 đến trước cột 02 ĐD 35kV NR Phình Giàng lộ 377 E21.6 |
08h00 07/11 |
17h00 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV ĐD 35kV sau vị trí cột 183 ĐD 35kV lộ 377E21.6 đến trước cột 02 ĐD 35kV NR Phình Giàng lộ 377 E21.6 |
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng.
|
17h00 07/11 |
08h00 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng.
|
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách MBA Nậm Kè. |
16h00 07/11 |
17h30 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Nậm Kè. |
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách MBA Huổi Po. |
09h00 07/11 |
10h30 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Huổi Po. |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách MBA Nậm Chẩn. |
13h30 07/11 |
15h30 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Nậm Chẩn. |
0,3 |
0,9 |
|
|
Tách MBA Dền Thàng. |
16h00 07/11 |
17h00 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Dền Thàng. |
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên - DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2
|
06h30 07/11 |
08h00 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên - DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2
|
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách ĐD 22kV NR Na Khưa lộ 471 E21.2 . |
08h00 07/11 |
16h00 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV NR Na Khưa lộ 471 E21.2 |
0,3 |
3,0 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên - DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2. |
16h00 07/11 |
17h30 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/92 Thanh Hưng - DCL 471-7/128 UB Thanh Yên - DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2. |
0,3 |
0,4 |
|
|
Tách ĐD 22kV sau DCL 471-7/01 Nậm Cản |
07h30 07/11 |
10h30 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV sau DCL 471-7/01 Nậm Cản |
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách MBA Cò Chạy. |
08h30 07/11 |
11h30 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Cò Chạy. |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách MBA Nà Ngám. |
14h30 07/11 |
17h00 07/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Nà Ngám. |
0,3 |
0,9 |
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau MC 375 E21.6 - DCL 377-7/121 Pom Lót.
|
08h00 08/11 |
11h00 08/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV từ sau MC 375 E21.6 - DCL 377-7/121 Pom Lót. |
0,3 |
0,3 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 473-7/162-1 Pom La - DCL 477-7/45 LL 473 E21.2 – DCL 473-1/183 C9. |
07h30 08/11 |
09h30 08/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 473-7/162-1 Pom La - DCL 477-7/45 LL 473 E21.2 – DCL 473-1/183 C9. |
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 474-7/36 NR Thanh Bình - DCL 471-7/03 LL 474 E21.2. |
10h00 08/11 |
11h30 08/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV từ sau DCL 474-7/36 NR Thanh Bình - DCL 471-7/03 LL 474 E21.2. |
0,3 |
0,5 |
|
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/143 Pa Ham - DCL 377-7/06 LL 371E21.1. |
08h30 08/11 |
11h30 08/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 35kV sau DCL 371-7/143 Pa Ham - DCL 377-7/06 LL 371E21.1. |
0,4 |
1,2 |
|
|
Tách MC 112, TC C11 E21.2 Điện Biên. Tách ĐD 110kV 171 E21.2 Điện Biên - 173E21.6 Điện Biên 2 - 171A21.19 Huổi Chan 1 và MC 171 E21.2 Điện Biên |
06h00 09/11 |
12h00 09/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 110kV 171 E21.2 Điện Biên - 173E21.6 Điện Biên 2 - 171A21.19 Huổi Chan 1 và MC 171 E21.2 Điện Biên |
80 |
800 |
|
|
Tách MBA T1, MC 131,431,331 E21.2 Điện Biên |
05h00 09/11 |
12h00 09/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
MBA T1, MC 131,431,331 E21.2 Điện Biên |
0 |
0 |
|
|
Tách TC C41 E21.2
|
05h00 09/11 |
12h00 09/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TC C41 E21.2
|
0 |
0 |
|
|
Tách MBA T2, MC 132,432,332 E21.2 Điện Biên |
13h00 09/11 |
18h00 09/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
MBA T2, MC 132,432,332 E21.2 Điện Biên |
0 |
0 |
|
|
Tách TC C42,C32 E21.2 Điện Biên.
|
13h00 09/11 |
18h00 09/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
|
0 |
0 |


