KẾ HOẠCH SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG TUẦN 27
TỪ NGÀY 01/07– 07/07/2024
STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
Đường dây 35kV từ DPT 373-7/19 NR Mường Phăng - DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu - DCL 373-7/01 Ban QLDA PK.
|
05h45 02/7 |
06h45 02/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
UB Xã Pa Khoang, UB Xã Mường Phăng thành phố Điện Biên Phủ |
0,5 |
0,5 |
|
Đường dây từ DPT 373-7/19 NR Mường Phăn đến tách lèo tại cột 30 NR Mường Phăng.
|
06h45 02/7 |
19h00 02/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Mường Phăng thành phố Điện Biên Phủ |
0,3 |
3,0 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Ban QLDAPK - DPT 373-7/02 NR AD-05 - DCL 377-7/02 LL 373E21.2.
|
05h45 02/7 |
19h30 02/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Co Cượm UB Xã Pa Khoang thành phố Điện Biên Phủ |
0,3 |
3,0 |
|
ĐD 22kV từ sau DCL 472-7/57 Trục Chính lộ 472E21.1 - DCL 471-7/32 Tân Thủy lộ 471 E21.1
|
05h00 02/7 |
06h30 02/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Đoàn kết; Khối 20/7; Khối Trường Xuân; Bản Đông Thị trấn Tuần Giáo |
0,5 |
0,5 |
|
ĐD 22kV từ sau điểm tách lèo cột 67 lộ 472 E21.1 đến điểm tách lèo cột 33 lộ 471 E21.1.
|
06h30 02/7 |
18h30 02/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Trường Xuân; Bản Đông Thị trấn Tuần Giáo |
0,18 |
2,17 |
|
ĐD 22kV từ sau DCL 472-7/57 Trục Chính lộ 472E21.1- DCL 471-7/32 Tân Thủy lộ 471 E21.1 |
18h30 02/7 |
20h00 02/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Đoàn kết; Khối 20/7; Khối Trường Xuân; Bản Đông Thị trấn Tuần Giáo |
0,43 |
0,65 |
|
Đường dây 35kV từ DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu.
|
05h45 03/7 |
07h00 03/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
UB Xã Pa Khoang, UB Xã Mường Phăng thành phố Điện Biên Phủ |
0,69 |
0,83 |
|
Đường dây từ DPT 373-7/21 NR Mường Phăng đến điểm tách lèo cột 45 NR Mường Phăng.
|
07h00 03/7 |
19h00 03/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pá Khôm, Bản Pá Trả;Bản Co Líu Xã Mường Phăng thành phố Điện Biên Phủ |
0,17 |
2,07 |
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 373-7/51 TT Mường Phăng. |
06h00 03/7 |
19h00 03/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
UB Xã Mường Phăng thành phố Điện Biên Phủ |
0,12 |
1,50 |
|
ĐD 22kV sau DCL 471-7/33 TT Huyện lộ 471 E21.1.
|
05h00 03/7 |
06h30 03/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Huổi Củ; Khối Tân Giang; Khối Tân Tiến; Khối Thắng Lợi;Khối 2A; Bản Nong Thị trấn Tuần Giáo |
0,43 |
0,65 |
|
ĐD 22kV sau điểm tách lèo cột 38 ĐD 22kV lộ 471E21.1
|
06h30 03/7 |
18h30 03/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Thắng Lợi;Khối 2A; Bản Nong Thị trấn Tuần Giáo |
0,07 |
0,87 |
|
ĐD 22kV sau DCL 471-7/33 TT Huyện lộ 471 E21.1. |
18h30 03/7 |
20h00 03/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Huổi Củ; Khối Tân Giang; Khối Tân Tiến; Khối Thắng Lợi;Khối 2A; Bản Nong Thị trấn Tuần Giáo |
0,43 |
0,65 |
|
ĐD 22kV sau DCL 471-7/33 TT Huyện lộ 471 E21.1.
|
05h00 04/7 |
06h30 04/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Huổi Củ; Khối Tân Giang; Khối Tân Tiến; Khối Thắng Lợi;Khối 2A; Bản Nong Thị trấn Tuần Giáo |
0,47 |
0,71 |
|
ĐD 22kV từ sau điểm tách lèo cột 38 ĐD 22kV lộ 471E21.1.
|
06h30 04/7 |
18h30 04/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Thắng Lợi;Khối 2A; Bản Nong Thị trấn Tuần Giáo |
0,11 |
1,30 |
|
ĐD 22kV sau DCL 471-7/33 TT Huyện lộ 471 E21.1.
|
18h30 04/7 |
20h00 04/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Huổi Củ; Khối Tân Giang; Khối Tân Tiến; Khối Thắng Lợi;Khối 2A; Bản Nong Thị trấn Tuần Giáo |
0,47 |
0,71 |
|
Đường dây dẫn từ cột 38 đến cột 45 NR Mường Phăng |
05h45 04/7 |
19h00 04/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0 |
0 |
|
Đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Bản Khá. |
06h00 04/7 |
19h00 04/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Khá Xã Mường Phăng thành phố Điện Biên Phủ |
0,12 |
1,50 |
|
Đường dây 35kV từ DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu - cột 38 NR Mường Phăng. |
05h00 05/7 |
18h00 05/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Kéo Ngựu Xã Mường Phăng thành phố Điện Biên Phủ |
0,12 |
1,50 |
|
Đường dây 35kV từ DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu - DCL 377-7/22 LL 373E21.2
|
05h00 05/7 |
09h00 05/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Kéo Ngựu Xã Mường Phăng thành phố Điện Biên Phủ |
0,12 |
0,46 |
|
Đường dây 35kV từ DPT 373-7/21 NR Mường Phăng - DPT 373-7/01 NR Kéo Ngựu. |
18h00 05/7 |
19h30 05/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Kéo, Bản Ngựu Xã Mường Phăng |
0,75 |
1,12 |
|
ĐD 22kV từ sau DCL 472-7/70 Khối 4A lộ 472E21.1 - DCL 471-7/32 Tân Thủy.
|
05h00 06/7 |
20h00 06/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Huổi Củ; Khối Tân Giang; Khối Tân Tiến; Khối Thắng Lợi;Khối 2A; Bản Nong Thị trấn Tuần Giáo |
0,11 |
1,63 |
|
ĐD 22kV từ sau DCL 472-7/70 Khối 4A lộ 472E21.1 - DCL 471-7/25 Trục Chính lộ 471 E21.1. |
05h00 07/7 |
20h00 07/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khối Tân Thủy Khối Huổi Củ; Khối Tân Giang; Khối Tân Tiến; Khối Thắng Lợi;Khối 2A; Bản Nong Thị trấn Tuần Giáo |
0,11 |
1,63 |
|
ĐD 35kV từ DPT 377-7/160 Trại Bò - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng .
|
06h00 07/7 |
09h00 07/7 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Phì Nhừ, Mường Luân, Chiềng Sơ, Luân Giói,Tìa Dình, Háng Lìa huyện Điện Biên Đông |
0,69 |
2,07 |