STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/764 Chung Chải - DCL 371-7/01 NR Vang Hồ.
|
08h00 23/6 |
11h00 23/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/764 Chung Chải - DCL 371-7/01 NR Vang Hồ.
|
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Nậm San. |
15h00 23/6 |
16h30 23/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Nậm San. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/69 NR Vang Hồ. |
08h00 24/6 |
10h00 24/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/69 NR Vang Hồ. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 371-7/61 LL 371E29.3 - DPT 371-7/124 LL 371E29.3.
|
14h00 24/6 |
16h00 24/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/61 LL 371E29.3 - DPT 371-7/124 LL 371E29.3.
|
0,2 |
0,8 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 373-7/45 Tà Pung – DPT 373-7/97 Co Nứa, tách đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Trại Giam Nà Tấu.
|
08h00 24/6 |
10h00 24/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 373-7/45 Tà Pung – DPT 373-7/97 Co Nứa, tách đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Trại Giam Nà Tấu.
|
0,4 |
0,8 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 373-7/97 Co Nứa – DCL 373-7/182 LL 373E21.2, tách đường dây 35kV sau DCL 373-7/02 NR Bản Ngối, sau DCL 373-7/01 NR Nọong É. |
13h30 24/6 |
16h30 24/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DPT 373-7/97 Co Nứa – DCL 373-7/182 LL 373E21.2, tách đường dây 35kV sau DCL 373-7/02 NR Bản Ngối, sau DCL 373-7/01 NR Nọong É. |
0,4 |
0,6 |
|
Tách MBA Mỏ đá NM Xi Măng. |
09h00 24/6 |
10h00 24/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Mỏ đá NM Xi Măng. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Háng Chợ Pú Nhi . |
08h00 24/6 |
10h00 24/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Háng Chợ Pú Nhi . |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Pú Nhi 2. |
11h00 24/6 |
13h00 24/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Pú Nhi 2. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Chua Ta. |
08h00 25/6 |
10h00 25/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Chua Ta. |
0,2 |
0,4 |
|
Tách MBA Tre Phai. |
15h00 25/6 |
16h00 25/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
TBA Tre Phai. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Thẩm Tọ. |
08h30 28/6 |
13h30 28/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/01 NR Thẩm Tọ. |
0,3 |
0,6 |
|
Tách ĐD 22kV sau MC 471 E21.2 - DCL 471-7/43 Thanh Nưa - DCL 471-7/03 LL 474 E21.2.
|
07h30 29/6 |
15h00 29/6 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
ĐD 22kV sau MC 471 E21.2 - DCL 471-7/43 Thanh Nưa - DCL 471-7/03 LL 474 E21.2.
|
0,3 |
0,6 |