STT |
Tên dường dây, thiết bị tách ra sửa chữa, bảo dưỡng. |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Lý do |
Phạm vi ngừng cung cấp điện |
Công suất không cung cấp được (MW) |
Điện năng không cung cấp được (MWh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
Tách MBA T1 TBA 110kV E21.2 Điện Biên. |
06h00 20/5 |
12h00 21/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0 |
0 |
|
Tách TC C31, các ngăn lộ thuộc TC C31 TBA 110kV E21.2 Điện Biên.
|
06h00 20/5 |
12h00 20/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0 |
0 |
|
Tách TC C41, các ngăn lộ thuộc TC C41 TBA 110kV E21.2 Điện Biên.
|
13h00 20/5 |
19h00 20/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0 |
0 |
|
Tách ngăn lộ 475, 477 TBA 110kV E21.2 Điện Biên. |
06h00 21/5 |
12h00 21/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0 |
0 |
|
Tách ngăn lộ 373, 375 TBA 110kV E21.2 Điện Biên. |
13h00 21/5 |
19h00 21/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0 |
0 |
|
Tách MBA Phứ Ma. |
08h30 21/5 |
10h30 21/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Phứ Ma xa Leng Su Sìn huyện Mường Nhé |
0,25 |
0,50 |
|
Tách MBA Cà Là Pá. |
14h00 21/5 |
16h00 21/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Cà Là Pá Ma xa Leng Su Sìn huyện Mường Nhé |
1,04 |
2,07 |
|
Tách MBA A161. |
08h00 21/5 |
11h00 21/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu Đô thị Pom La, C17 Thanh Xương |
0,16 |
0,33 |
|
Tách MBA Chợ Nam Thanh. |
14h00 21/5 |
16h30 21/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 8 Phường Nam Thanh thành phố Điện Biên Phủ |
0,17 |
0,51 |
|
Tách MBA Háng Á. |
13h30 22/5 |
14h30 22/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Háng Á xã Rạng Đông huyện Tuần Giáo |
0,18 |
0,44 |
|
Tách MBA Xá Nhè. |
15h30 22/5 |
16h30 22/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Xá Nhè xã Rạng Đông huyện Tuần Giáo |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA T2 TBA 110kV E21.2 Điện Biên.
|
06h00 22/5 |
12h00 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0 |
0 |
|
Tách TC C32, các ngăn lộ thuộc TC C32 TBA 110kV E21.2 Điện |
06h00 22/5 |
11h00 22/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0 |
0 |
|
Tách TC C42, các ngăn lộ thuộc TC C42 TBA 110kV E21.2 Điện Biên.
|
13h00 22/5 |
19h00 22/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0 |
0 |
|
Tách đường dây 22kV sau DCL 473-7/B81- Số 3 Đồi D1 – DCL 473-7/Số 3 Đồi D1 - B81
|
05h00 22/5 |
07h00 22/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0,47 |
0,94 |
|
Tách ĐD 35kV từ DCL 377-7/26 Núa Ngam - DCL 377-7/01 NR Na Son - DPT 377-7/160 Trại Bò .
|
09h30 22/5 |
11h30 22/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Các xã Na Sang, Nong U, Keo Lôm huyện Điện Biên Đông. |
0,69 |
1,38 |
|
Tách ĐD 35kV từ DCL 371-7/34 NR Nong Bả.
|
07h00 22/5 |
14h30 22/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Ta Ma, Phình Sáng huyện Tuần Giáo. |
0,46 |
3,45 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 373-7/45 Tà Pung - DPT 373-7/97 Co Nứa. |
06h00 22/5 |
07h00 22/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Nà Nhạn, Nà Tấu thành phố Điện Biên Phủ |
0,69 |
0,69 |
|
Đường dây sau cột 56 hướng đi cột 01 NR Huổi Chổn. |
07h00 22/5 |
15h00 22/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi chổn Xã Nà Nhạn Điện Biên Phủ |
0,46 |
3,68 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 373-7/45 Tà Pung - DPT 373-7/97 Co Nứa.
|
06h00 22/5 |
07h00 22/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Nà Nhạn, Nà Tấu thành phố Điện Biên Phủ |
0,75 |
0,75 |
|
Tách MBA Pá Tong. |
07h30 23/5 |
08h30 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pá Tong xã Nà Tòng huyện Tuần Giáo |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA Co Muông. |
09h30 23/5 |
10h30 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Co Muông xã Nà Tòng |
0,17 |
0,17 |
|
Tách MBA Nậm Pay 1. |
13h30 23/5 |
14h30 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Pay xã Nà Tòng huyện Tuần Giáo |
0,18 |
0,18 |
|
Tách MBA Co Phát. |
16h00 23/5 |
17h00 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Co Phát xã Mùn Chung huyện Tuần Giáo |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA Nà Chua. |
07h30 23/5 |
08h30 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nà Chua xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo |
0,15 |
0,15 |
|
Tách MBA Xuân Tươi. |
09h00 23/5 |
10h00 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Xuân Tươi xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo
|
0,17 |
0,17 |
|
Tách MBA Hồng Phong. |
10h30 23/5 |
11h30 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Hồng Phong xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo |
0,17 |
0,17 |
|
Tách MBA Huổi Khạ |
14h00 23/5 |
15h00 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Khạ xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo |
0,17 |
0,17 |
|
Tách MBA Pú Piến. |
16h00 23/5 |
17h00 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pú Piến xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo |
0,18 |
0,18 |
|
Tách ngăn lộ 377 TBA 110kV E21.2 Điện Biên.
|
06h00 23/5 |
12h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Không |
0 |
0 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Pú Hồng A. |
09h30 23/5 |
12h00 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pú Hồng A xã Pú Hồng huyện Điện Biên Đông. |
0,75 |
2,62 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/153 Nà Cang - DPT 371-7/219 Chà Cang.
|
06h00 23/5 |
07h00 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Chà Nưa, xã Chà Cang, Xã Chà Tở, xã Nậm Khăn.Huyện Nậm Pồ |
0,92 |
0,92 |
|
Từ cột cột 203 lộ 371 E21.7 - DPT 371-7/153 Nà Cang /153 Nà Cang |
07h00 23/5 |
17h00 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Chà Nưa. Huyện Nậm Pồ |
0,17 |
1,73 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/153 Nà Cang - DPT 371-7/219 Chà Cang.
|
17h00 23/5 |
18h00 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Chà Nưa, xã Chà Cang, Xã Chà Tở, xã Nậm Khăn.Huyện Nậm Pồ |
0,75 |
0,75 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/15 Trại Ong đến DCL 373-7/51 Bản Xôm đến DCL 373-7/01 NR Mường Thín. |
06h30 23/5 |
17h00 23/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Kép, Che Phai, Che Phai 1, Ta Cơn xã Chiềng Sinh huyện Tuần Giáo. |
0,46 |
4,83 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/153 Nà Cang - DCL 371-7/227 Tự ngẫu Chà Cang
|
06h00 24/5 |
07h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Chà Nưa, Xã Chà Cang, Xã Chà Tở, Xã Nậm Khăn. Huyện Nậm Pồ |
0,92 |
0,92 |
|
Đường dây từ cột 203 lộ 371 E21.7 - DCL 371-7/227 Tự ngẫu Chà Cang. |
07h00 24/5 |
18h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Chà Nưa, Xã Chà Cang. Huyện Nậm Pồ. |
0,29 |
3,16 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/153 Nà Cang - DCL 371-7/227 Tự ngẫu Chà Cang. |
17h00 24/5 |
18h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Chà Nưa, Xã Chà Cang, Xã Chà Tở, Xã Nậm Khăn. Huyện Nậm Pồ. |
0,75 |
0,75 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại cột 44 lộ 373E21.1 đến DCL 373-7/76 Búng Lao (cắt DCL 373-7/76 Búng Lao, đã tách lèo tại cột 44).
|
05h30 24/5 |
06h30 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
xã Chiềng Sinh, xã Chiềng Đông huyện Tuần Giáo |
0,46 |
0,46 |
|
ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại cột 44 đến điểm tách lèo tại cột 64 lộ 373E21.. |
06h30 24/5 |
16h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
xã Chiềng Sinh, xã Chiềng Đông huyện Tuần Giáo |
0,75 |
7,10 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/15 Trại Ong đến DCL 373-7/01 NR Mường Thín đến vị trí tách lèo cột 61.
|
16h00 24/5 |
17h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
xã Chiềng Sinh, xã Chiềng Đông huyện Tuần Giáo |
0,29 |
0,29 |
|
Tách ĐD 35kV từ DCL 373-7/35 Tênh Phông
|
09h00 24/5 |
15h30 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Ten Hon xã Tênh Phông huyện Tuần Giáo |
0,75 |
4,86 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại cột 61 lộ 373 E21.1 đến DPT 373-7/139 Bản Bua - DPT 373-7/01 NR Bản Khén.
|
05h30 24/5 |
06h30 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
xã Chiềng Đông huyện Tuần Giáo |
0,46 |
0,46 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau điểm tách lèo tại cột 61 đến điểm tách lèo tại cột 78 lộ 373E21.1 |
06h30 24/5 |
16h30 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
xã Chiềng Đông huyện Tuần Giáo |
0,69 |
6,56 |
|
Tách MBA Hô Mức. |
07h30 24/5 |
08h30 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Hô Mức xã Pa Ham huyện Mường Chà |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA Huổi Đất. |
09h00 24/5 |
10h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Đất xã Pa Ham huyện Mường Chà |
0,17 |
0,17 |
|
Tách MBA Nậm Nèn 1. |
10h30 24/5 |
11h30 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Nèn xã Nậm Nèn huyện Mường Chà |
0,18 |
0,18 |
|
Tách MBA Nậm Nèn. |
14h00 24/5 |
15h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Nậm Nèn xã Nậm Nèn huyện Mường Chà |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA Háng Trở. |
16h00 24/5 |
17h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Háng Trở xã Hừa Ngài huyện Mường Chà |
0,15 |
0,15 |
|
Tách MBA Co Ngựu. |
07h30 24/5 |
08h30 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Co Ngựu xã Mường Mùn huyện Mường Chà |
0,17 |
0,17 |
|
Tách MBA Huổi Pẩng. |
09h00 24/5 |
10h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Huổi Pẩng xã Huổi Mí huyện Mường Chà |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA Long Tạo.
|
10h30 24/5 |
11h30 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Long Tạo xã Huổi Mí huyện Mường Chà |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA Lù Thàng 1. |
14h00 24/5 |
15h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Lù Thàng xã Hừa Ngài huyện Mường Chà |
0,17 |
0,17 |
|
Tách MBA Lù Thàng. |
16h00 24/5 |
17h00 24/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Lù Thàng xã Hừa Ngài huyện Mường Chà |
0,18 |
0,18 |
|
Tách MBA Trại Đậu. |
08h00 25/5 |
09h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Trại Đậu xã Pú Nhung huyện Mường Chà |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA Co Sáng. |
10h00 25/5 |
11h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Co Sáng xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo |
0,15 |
0,15 |
|
Tách MBA Bản Chăn 2. |
14h00 25/5 |
15h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Chăn xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA Bản Tỏa Tình. |
16h00 25/5 |
17h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Tỏa Tình xã Tỏa Tình huyện Tuần Giáo |
0,17 |
0,17 |
|
Tách MBA Bản Hin. |
08h00 25/5 |
09h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Hin xã Quài Cang huyện Tuần Giáo |
0,15 |
0,31 |
|
Tách MBA Bản Giáng.
|
10h00 25/5 |
11h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Giáng xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA Bản Cón. |
14h00 25/5 |
15h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Cón xã Quài Cang huyện Tuần Giáo
|
0,15 |
0,15 |
|
Tách MBA Bản Phúng. |
16h00 25/5 |
17h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Phúng xã Quài Cang huyện Tuần Giáo |
0,17 |
0,17 |
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/51 Bản Xôm đến DPT 373-7/139 Bản Bua - DPT 373-7/01 NR Bản Khén. |
16h00 25/5 |
17h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Chiềng Đông, Chiềng Sinh huyện Tuần Giáo |
0,86 |
0,86 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/05 NR Tân Phong. |
08h00 25/5 |
11h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Tân Phong 1,2,3, Tân Hưng, Bản Vân hồ Long Dạo Thuộc Xax si Pa Phìn. Huyện Nậm Pồ |
0,69 |
2,07 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/219 Chà Cang - DCL 371-7/05 NR Nậm Pồ - DCL 371-7/274 Nậm Thà Là. |
06h00 25/5 |
07h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pa Tần, Bản Huổi Khương xã Pa Tần huyện Nậm Pồ. |
0,81 |
0,81 |
|
Đường dây từ cột 247 lộ 371 E21.7 - DPT 371-7/219 Chà Cang. |
07h00 25/5 |
17h00 25/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Khu vực Nà khuyết xã Chà Cang huyện Nậm Pồ |
0,52 |
5,18 |
|
Tách đường dây 35kV từ DPT 371-7/219 Chà Cang - DCL 371-7/05 NR Nậm Pồ - DCL 371-7/274 Nậm Thà Là.
|
17h00 25/4 |
18h00 25/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Pa Tần, Bản Huổi Khương xã Pa Tần huyện Nậm Pồ. |
0,86 |
0,86 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Chà Tở - DCL 371-7/26 NR Chà Tở.
|
06h00 26/5 |
07h00 26/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Nậm Khăn, Xã Chà Tở. Huyện Nậm Pồ |
0,69 |
0,69 |
|
Đã tách lèo cột 05 NR Chà Tở. |
07h00 26/5 |
17h00 26/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Nậm Khăn, Xã Chà Tở. Huyện Nậm Pồ |
0,52 |
5,18 |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Chà Tở - DCL 371-7/26 NR Chà Tở.
|
17h00 26/5 |
18h00 26/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Xã Nậm Khăn, Xã Chà Tở. Huyện Nậm Pồ |
0,92 |
0,92 |
|
Tách đường dây 22kV sau MC 472E21.2 - DCL 472-7/44 Trục Chính |
05h00 26/5 |
07h30 26/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Tổ 2,5,11,16 Phường Him Lam thành phố Điện Biên Phủ. |
0,86 |
2,16 |
|
Tách MBA Bản Lạ. |
08h00 26/5 |
09h00 26/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Lạ xã Quài Tở huyện Tuần Giáo |
1,04 |
2,07 |
|
Tách MBA Bản Lạ 1. |
10h00 26/5 |
11h00 26/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Lạ xã Quài Tở huyện Tuần Giáo |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA Bản Sái. |
14h00 26/5 |
15h00 26/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Sái xã Quài Cang huyện Tuần Giáo |
0,17 |
0,17 |
|
Tách MBA Nhà Máy Nước. |
16h00 26/5 |
17h00 26/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Kệt xã Quài Cang huyện Tuần Giáo |
0,18 |
0,18 |
|
Tách MBA Minh Thắng. |
07h30 26/5 |
08h30 26/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Minh Thắng xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo |
0,16 |
0,16 |
|
Tách MBA Chuyên Dùng 226 |
09h00 26/5 |
10h00 26/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Mỏ đá 226 xã Quài Nưa |
0,15 |
0,15 |
|
Tách MBA Quang Vinh. |
10h30 26/5 |
11h30 26/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đảm bảo công tác quản lý vận hành |
Bản Quang Vinh xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo |
0,17 |
0,17 |