1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 50,51:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Pmax (MW) |
60.9 |
61 |
62.2 |
62.5 |
63.5 |
63.4 |
63.6 |
Pmin (MW) |
23 |
25 |
24 |
20 |
20.5 |
24 |
25.5 |
A ngày (kWh) |
900.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 50:
STT |
Đường dây bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi ngừng cấp điện |
|
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
1 |
Đường dây 22kV sau DCL 473-7/A80- Hải Quan. |
11h00 11/12 |
13h30 11/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Hải Quan Tỉnh
|
|
MB Cty TNHH Phú Mỹ Solar. |
08h30 11/12 |
09h30 11/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Cty TNHH Phú Mỹ |
|
Đường dây từ DCL 471-7/183 Pom Lót đến DCL 471-7/159 Nọong Luống.
|
08h00 11/12 |
11h00 11/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Pa Thơm; xã Noọng Luống Xã Pom Lót |
|
MBA Nậm Núa. |
14h00 11/12 |
16h00 11/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Nậm Núa xã Pom Lót huyện Điện Biên |
|
MBA Trường Xuân. |
08h00 12/12 |
10h00 12/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Khối Trường Xuân thị Trấn Tuần Giáo |
|
Đường dây từ sau MC 471 E21.2 đến DCL 471-7/43 Thanh Nưa.
|
07h30 12/12 |
09h30 12/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Thanh Nưa Phường Thanh Trường – thành phố Điện Biên Phủ |
|
Đường dây 22kV sau DCL 471-7/01 NR Cộng Hòa. |
10h00 12/12 |
12h00 12/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 5, Cộng Hòa Thanh Luông Điện Biên |
|
Đường dây sau DCL 377-7/05 NR Na Dôn. |
14h00 12/12 |
16h00 12/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Hẹ Muông huyện Điện Biên |
|
Đường dây 22kV sau DCL 472-7/72 Trục Chính đi NR TBA C13. |
07h00 13/12 |
08h30 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 6 Phường Tân Thanh |
|
Đường dây 22kV sau DCL 472-7/77 Trục Chính đi NR TBA C18 |
06h00 13/12 |
11h15 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 8 Phường Tân Thanh |
|
Đường dây 22kV sau MC 472E21.2 - DCL 472-7/44 Trục Chính.
|
14h15 13/12 |
15h45 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 5,6,11,16 Phường Him Lam |
|
MBA TBA B1. |
13h15 13/12 |
17h45 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 1,2 Phường Him Lam |
|
ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Thủy điện Mường Luân 1. |
09h30 13/12 |
10h30 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Thủy Điện Mường Luân 1 xã Mường luân huyện Điện Biên Đông. |
|
MBA Pu Ca Dao. .
|
09h00 13/12 |
10h00 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Thôn Pu Ca Dao, Bản Phô xã Trung Thu Tủa Chùa |
|
MBA UB Lao Xả Phình. |
09h00 13/12 |
10h00 13/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Thôn Lao Xả Phình 1, Thôn Lao Xả Phình 2 xã Lao Xả Phình Tủa Chùa |
|
Tách đường dây 22kV sau DPT 473-7/27 NR BTA3. |
07h00 14/12 |
08h30 14/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 13,14 Phường Thanh Bình |
|
Đường dây 22kV sau DPT 477-7/43 BV Đa Khoa Tỉnh - DCL 477-7/49 Trục Chính.
|
07h00 14/12 |
08h30 14/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 9,10,11,12 Phường Noong Bua |
|
Đường dây 35kV sau DPT 373-7/45 Tà Pung - DPT 373-7/97 Co Nứa.
|
14h15 14/12 |
15h45 14/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Nà Nhạn ,Nà Tấu TP Điên Biên |
|
ĐD 35kV NR Háng Sông. |
09h00 14/12 |
11h00 14/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Phì Nhừ 1, Chua Ta A, B, Tào Xa, Trống Giông, Háng Sông Dưới) xã Phì Nhừ huyện Điện Biên Đông. |
|
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/47 NR Vang Hồ. |
13h30 14/12 |
17h00 14/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
|
|
MBA Trường Cấp II
|
08h30 14/12 |
09h30 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Khu Thắng lợi 1, Thắng Lợi 2 thị trấn Tủa Chùa |
|
MBA UB Mường Báng. .
|
10h00 14/12 |
11h00 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 1, Đội 2 xã Mường Báng |
|
MBA Trung Tâm Huyện. |
11h20 14/12 |
12h00 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Khu Đồng Tâm, Khu Thắng Lợi 2 thị trấn Tủa Chùa |
|
MBA UB Huyện. .
|
12h30 14/12 |
13h30 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Khu Đồng Tâm, Khu Thắng Lợi 1 thị trấn Tủa Chùa |
|
MBA Đội 2. |
15h00 14/12 |
16h00 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Khu Huổi Lực, Bó Én thị trấn Tủa Chùa |
|
Đường dây 22kV sau MC 473E21.2 - DPT 473-7/46 KS Hải Vân.
|
11h15 15/12 |
12h45 1412 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 21 Phường Him Lam,Tổ 1.2.3 Phường Tân Thanh,Tổ 4 Phường Mường Thanh |
|
Đường dây 22kV sau MC 475 Trung gian Mường Lay. |
08h00 15/12 |
10h00 15/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 5,6 Phường Na Lay Bản Bắc, Bản ổ, Bản tạo sen, Bản Mé, Bản Mo, Huổi Hái, Ho Luông Nay Lưa. |
|
MBA Đồi Cao 4. |
07h00 15/12 |
09h00 15/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Phường Sông Đà |
|
MBA Đồi Cao 5. |
09h30 15/12 |
11h30 15/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Phường Sông Đà |
|
MBA Chi Luông 3. |
14h00 15/12 |
16h00 15/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 3 Phường Na Lay |
|
Đường dây 22kV sau DPT 473-7/46 KS Hải Vân - DPT 473-7/03 NR Thanh Bình - DCL 473-7/Số 2-Số 1
|
05h00 16/12 |
06h00 16/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 21 Phường Him Lam,Tổ 1.2.3 Phường Tân Thanh,Tổ 4 Phường Mường Thanh |
|
Đường dây 22kV sau DPT 473-7/46 KS Hải Vân - DPT 473-7/03 NR Thanh Bình - DCL 473-7/Số 2-Số 1
|
14h00 16/12 |
15h00 16/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 21 Phường Him Lam,Tổ 1.2.3 Phường Tân Thanh,Tổ 4 Phường Mường Thanh |
|
MBA Công An huyện Mường Ảng |
08h30 16/12 |
09h30 16/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Công An huyện Mường Ảng |
|
Đường cáp ngầm 22kV từ DCL 473-7/A80-Số 1 - DCL 473-7/A89-Số 4
|
05h30 17/12 |
14h30 17/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 3,4,5 Phường Mường Thanh |
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 50,51:
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son |
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |