1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 49,50:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Pmax (MW) |
60.9 |
61 |
62.2 |
62.5 |
63.5 |
63.4 |
63.6 |
Pmin (MW) |
23 |
25 |
24 |
20 |
20.5 |
24 |
25.5 |
A ngày (kWh) |
900.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 49:
STT |
Đường dây bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi ngừng cấp điện |
|
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
1 |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/01 NR NM Tinh Bột Sắn. |
08h30 05/12 |
09h30 05/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
NM Tinh Bột Sắn.xã Hẹ Muông. |
|
Tách đường dây 35kV NR Tìa Mùng 1. |
10h00 08/12 |
12h30 08/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Tìa Mùng xã Háng Lìa huyện Điện Biên Đông. |
|
Đường dây 22kV sau DCL 472-7/RMU Nghĩa Trang A1 - DCL 472-7/106 Nghĩa Trang A1, đường dây sau 22kV DCL 473-7/Số 7- cột 104 - DPT 473-7/133 Trục Chính đi NR Bệnh xá Công An - DCL 473-7/162-1 Pom La. |
05h45 09/12 |
10h30 09/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
|
|
Đường dây 22kV sau DPT 473-7/03 NR Thanh Bình - DPT 473-7/49 NR Thanh Bình.
|
06h00 10/12 |
08h30 10/12 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Phường Thanh Bình Thành Phố Điện Biên |
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 49,50:
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son |
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |