1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 46
|
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
|
Pmax (MW) |
60.9 |
61 |
62.2 |
62.5 |
63.5 |
63.4 |
63.6 |
|
Pmin (MW) |
23 |
25 |
24 |
20 |
20.5 |
24 |
25.5 |
|
A ngày (kWh) |
900.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 46 :
|
STT |
Đường dây bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi mất điện |
|
|---|---|---|---|---|---|
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
|
|
Tách ngăn lộ MC 471 trạm 110kV E21.2 Điện Biên.
|
07h00 10/11 |
12h00 10/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 471 trạm 110kV E21.2 Điện Biên.
|
|
|
Tách ngăn lộ 472 trạm 110kV E21.2 Điện Biên.
|
13h00 10/11 |
18h00 10/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ 472 trạm 110kV E21.2 Điện Biên.
|
|
|
Tách ngăn lộ MC 431 trạm 110kV E21.2 Điện Biên. |
13h00 10/11 |
18h00 10/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 431 trạm 110kV E21.2 Điện Biên. |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/189 Trống Sư - DPT 377-7/245 Mường Luân.
|
06h10 11/11 |
07h10 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/189 Trống Sư - DPT 377-7/245 Mường Luân.
|
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/189 Trống Sư đến cột 213 ĐD 35kV lộ 377E21.6 |
07h10 11/11 |
15h30 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/189 Trống Sư đến cột 213 ĐD 35kV lộ 377E21.6 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/189 Trống Sư - DPT 377-7/245 Mường Luân |
15h30 11/11 |
16h30 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/189 Trống Sư - DPT 377-7/245 Mường Luân |
|
|
Tách ngăn lộ MC 477 trạm 110kV E21.2 Điện Biên.
|
07h00 11/11 |
12h00 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 477 trạm 110kV E21.2 Điện Biên.
|
|
|
Tách ngăn lộ MC 474 trạm 110kV E21.1 Điện Biên.
|
07h00 11/11 |
12h00 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 474 trạm 110kV E21.1 Điện Biên.
|
|
|
Tách ngăn lộ MC 475 trạm 110kV E21.2 Điện Biên.
|
07h00 11/11 |
12h00 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 475 trạm 110kV E21.2 Điện Biên.
|
|
|
Tách ngăn lộ MC 473 trạm 110kV E21.1 Điện Biên.
|
13h00 11/11 |
18h00 11/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 473 trạm 110kV E21.1 Điện Biên.
|
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/259 Luân Giói đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
06h30 12/11 |
07h30 12/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/259 Luân Giói đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
|
|
Tách đường dây 35kV từ vị trí cột 262 hướng đi NR Chiềng Sơ lộ 377E21.6 đến sau cột 33 ĐD 35kV NR Chiềng Sơ lộ 377E21.6 |
07h30 12/11 |
17h30 12/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV từ vị trí cột 262 hướng đi NR Chiềng Sơ lộ 377E21.6 đến sau cột 33 ĐD 35kV NR Chiềng Sơ lộ 377E21.6 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/259 Luân Giói đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
17h30 12/11 |
18h30 12/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/259 Luân Giói đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 371-7/154 Huổi Lóng - DCL 371-7/176 Pa Cá lộ 371E21.1. |
08h00 12/11 |
12h00 12/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/154 Huổi Lóng - DCL 371-7/176 Pa Cá lộ 371E21.1. |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/101 Keo Lôm - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng - DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
06h30 13/11 |
07h30 13/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/101 Keo Lôm - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng - DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
|
|
Tách đường dây 35kV từ vị trí cột 157 đến cột 163 lộ 377E21.6 đến cột 09 ĐD 35kV NR Na Son lộ 377E21.6 (tách lèo vị trí cột |
07h30 13/11 |
17h30 13/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV từ vị trí cột 157 đến cột 163 lộ 377E21.6 đến cột 09 ĐD 35kV NR Na Son lộ 377E21.6 (tách lèo vị trí cột |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/101 Keo Lôm - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng - DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
17h30 13/11 |
18h30 13/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/101 Keo Lôm - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng - DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DPT 373-7/26 Co Cượm – DPT 373-7/02 NR AD-05.
|
08h30 13/11 |
10h30 13/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ sau DPT 373-7/26 Co Cượm – DPT 373-7/02 NR AD-05.
|
|
|
Tách ngăn lộ MC 171 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo. |
07h00 13/11 |
12h00 13/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 171 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo. |
|
|
Tách ngăn lộ MC 375 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo.
|
07h00 13/11 |
12h00 13/11 |
E21.1 Tuần Giáo bảo trì bảo dưỡng MC 375 khoang nhị thứ tủ hợp bộ MC 375 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo.
|
Ngăn lộ MC 375 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo.
|
|
|
Tách ngăn lộ MC 373 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo. .
|
13h00 13/11 |
18h00 13/11 |
E21.1 Tuần Giáo bảo trì bảo dưỡng MC 373 khoang nhị thứ tủ hợp bộ MC 373 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo.
|
Ngăn lộ MC 373 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo. .
|
|
|
Tách ngăn lộ MC 441 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo. |
13h00 13/11 |
18h00 13/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 441 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo. |
|
|
Tách MBA D13. |
14h00 13/11 |
15h30 13/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
TBA D13. |
|
|
Tách MBA Nậm Ty 1. |
08h30 13/11 |
11h30 13/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
TBA Nậm Ty 1. |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phì Nhừ đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
06h30 14/11 |
07h30 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phì Nhừ đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
|
|
Tách đường dây 35kV ĐD 35kV NR Từ Xa lộ 377E21.6 |
07h30 14/11 |
17h30 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV ĐD 35kV NR Từ Xa lộ 377E21.6 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phì Nhừ đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
17h30 14/11 |
18h30 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Phì Nhừ đến DCL 377-7/14 NR Phì Nhừ LL NR Thẩm Trẩu.
|
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Na Son đến DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
06h30 14/11 |
07h30 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Na Son đến DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
|
|
Tách đường dây 35kV ĐD 35kV sau vị trí cột 50 NR Na Son lộ 377E21.6
|
07h30 14/11 |
17h00 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV ĐD 35kV sau vị trí cột 50 NR Na Son lộ 377E21.6 (tách lèo vị trí cột 50 ĐD 35kV NR Na Son lộ 377E21.6).
|
|
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Na Son đến DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
17h00 14/11 |
18h00 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Na Son đến DPT 377-7/02 NR Na Phát.
|
|
|
Tách T2, ngăn lộ MC 132, 332 trạm 110kV Tuần Giáo E21.1. |
07h00 14/11 |
12h00 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
MBA T2, ngăn lộ MC 132, 332 trạm 110kV Tuần Giáo E21.1. |
|
|
Tách ngăn lộ MC 312 trạm 110kV E21,1 Tuần Giáo. |
13h00 14/11 |
18h00 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 312 trạm 110kV E21,1 Tuần Giáo. |
|
|
Tách ngăn lộ MC 371 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo.
|
13h00 14/11 |
18h00 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 371 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo.
|
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/12 NR Hồ Pe Luông. |
08h30 14/11 |
12h00 14/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/12 NR Hồ Pe Luông. |
|
|
Tách ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/112 Trục chính đi NR UB Thanh Chăn. |
08h30 15/11 |
11h30 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 22kV từ sau DCL 471-7/112 Trục chính đi NR UB Thanh Chăn. |
|
|
Tách T1, ngăn lộ MC 131, 331 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo. |
07h00 15/11 |
12h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
MBA T1, ngăn lộ MC 131, 331 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo. |
|
|
Tách ngăn lộ MC 431 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo. |
13h00 15/11 |
18h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 431 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo. |
|
|
Tách ngăn lộ MC 471 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo.
|
13h00 15/11 |
18h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Ngăn lộ MC 471 trạm 110kV E21.1 Tuần Giáo.
|
|
|
Tách đường dây 22kV từ sau DPT 477-7/43 BV Đa Khoa Tỉnh - DCL 477-7/49 Trục Chính.
|
08h00 15/11 |
11h30 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 22kV từ sau DPT 477-7/43 BV Đa Khoa Tỉnh - DCL 477-7/49 Trục Chính.
|
|
|
Tách ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Pá Nậm. |
08h30 15/11 |
12h30 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
ĐD 35kV từ sau DCL 373-7/01 NR Pá Nậm. |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng. |
07h00 15/11 |
08h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng. |
|
|
Tách đường dây 35kV ĐD 35kV sau vị trí cột 183 ĐD 35kV lộ 377E21.6 đến trước cột 02 ĐD 35kV NR Phình Giàng lộ 377 E21.6 |
08h00 15/11 |
17h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV ĐD 35kV sau vị trí cột 183 ĐD 35kV lộ 377E21.6 đến trước cột 02 ĐD 35kV NR Phình Giàng lộ 377 E21.6 |
|
|
Tách đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng.
|
17h00 15/11 |
08h00 15/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/160 Trại Bò đến DCL 377-7/74 NR Pú Hồng.
|
|
|
Tách đường dây 110kV 172 E21.1 Tuần Giáo-171A17.37 Cụm Nậm Hóa-172 E21.2 Điện Biên và MC 172 E21.1 Tuần Giáo |
06h00 16/11 |
13h00 16/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
Đường dây 110kV 172 E21.1 Tuần Giáo-171A17.37 Cụm Nậm Hóa-172 E21.2 Điện Biên và MC 172 E21.1 Tuần Giáo |
|
|
Tách T1, ngăn lộ MC 131, 331,431 trạm 110kV E21.2 Điện Biên |
06h00 16/11 |
12h00 16/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện |
MBA T1, ngăn lộ MC 131, 331,431 trạm 110kV E21.2 Điện Biên |
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 45:
|
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son
|
B21.8 Đề Bâu |
|
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
6.0 |
|
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
|
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |
252 |


