1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 44,45:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Pmax (MW) |
60.9 |
61 |
62.2 |
62.5 |
63.5 |
63.4 |
63.6 |
Pmin (MW) |
23 |
25 |
24 |
20 |
20.5 |
24 |
25.5 |
A ngày (kWh) |
900.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 44:
STT |
Phương thức chi tiết và tên thiết bị bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi ngừng cấp điện |
|
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
1 |
MBA Tà Cáng.
|
08h30 30/10 |
11h00 30/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Tà Cáng , Xã Nà Tấu , Thành Phố Điện Biên Phủ |
|
MBA Phiêng Bua. |
14h00 30/10 |
16h30 30/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Phiêng Bua , Phường Noong Bua , Thành Phố Điện Biên Phủ |
|
MBA Huổi Hỏm 2. |
08h30 30/10 |
09h30 30/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Huổi hỏm , Xã Búng Lao , Huyện Mường Ảng |
|
Tách MBA UB Pa Tần. |
10h30 03/11 |
12h30 03/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Pa Tần, xã Pa Tần, huyện Nậm Pồ. |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/92 Hô Mức - DCL 371-7/143 NR Pa Ham.
|
08h00 03/11 |
11h00 03/11 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Lù Thàng, Bản Háng Trở Xã Huổi Mí; Xã Nậm Nèn; Xã Hừa Ngài Huyện Mường Chà |
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 44,45:
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son |
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |