Logo
Kế hoạch vận hành tuần 38 từ ngày 16/09-22/09/2024

    1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 38:

     

    Ngày

    Thứ 2

    Thứ 3

    Thứ 4

    Thứ 5

    Thứ 6

    Thứ 7

    Chủ nhật

    Pmax (MW)

    60.9

    61

    62.2

    62.5

    63.5

    63.4

    63.6

    Pmin (MW)

    23

    25

    24

    20

    20.5

    24

    25.5

    A ngày (kWh)

    900.000

    950.000

    945.000

    944.000

    944.500

    850.000

    850.000

    2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 38:

     

    STT

    Đường dây bảo dưỡng sửa chữa

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Phạm vi mất điện

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1.  

    Tách MBA Trường CĐ Kinh Tế.

    08h00

    17/9

    09h00

    17/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Trường CĐ Kinh Tế.

    1.  

    Tách MBA A48.

    09h30

    17/9

    10h30

    17/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Tổ dân Phố 20 – phường Him Lam – thành phố Điện Biên Phủ.

    1.  

    Tách MBA B68.

    11h00

    17/9

    12h00

    17/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Tổ dân phố 4, phường Tân Thanh, thành Phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

    1.  

    Tách MBA A73.

    14h00

    17/9

    15h00

    17/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện


    Phố 6  phường Tân Thanh- thành phố Điện Biên Phủ

    1.  

    Tách MBA Chợ Trung Tâm.

    15h30

    17/9

    16h30

    17/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Tổ dân phố 6 phường Tân Thanh thành phố Điện Biên Phủ.

    1.  

    Tách MBA Bản Tọ.

    08h30

    18/9

    09h30

    18/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Bản Tọ - Xã Ảng Tở - Huyện Mường Ảng.

    1.  

    Tách MBA Nhà Máy Nước.

    10h30

    18/9

    01h30

    18/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Nhà Máy Nước. Xã Ảng Tở - Huyện Mường Ảng

    1.  

    Tách ĐD 35kV từ sau DCL 375-7/01 NR Tỏa Tình - DCL 371-7/19 LL 375 E21.1.

    09h00

    19/9

    14h30

    19/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Bản Lói, Bản Lạ, Hua Ca xã Quài Tở, Xã Tỏa Tình huyện Tuần Giáo

    1.  

    Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/45 NR Pú Xi.

    05h00

    20/9

    20h30

    20/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Bản Hua Mức 3, Bản Thẩm Mú xã Pú Xi, xã Huổi Mí huyện Mường Chà

    1.  

    Tách MBA Noong Bon.

    08h30

    20/9

    09h30

    20/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Bản Noong Bon xã Sam Mứn huyện Điện Biên

    1.  

    Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Tân Hưng.

    09h00

    20/9

    11h00

    20/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Khu Tân Hưng .  Xã Si Pa Phìn. Huyện Nậm Pồ

    1.  

    Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/72 Nà Khoa.

    09h00

    21/9

    10h00

    21/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Các xã  Nà Hỳ, Nà Bủng, Nậm Chua, Vàng Đán, Và Huyện Nậm Pồ.

    1.  

    Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/45 NR Pú Xi.

    05h00

    21/9

    20h30

    21/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Bản Hua Mức 3, Bản Thẩm Mú xã Pú Xi, xã Huổi Mí huyện Mường Chà

    1.  

    Tách ĐD 22kV sau DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2 - DPT 473-7/133 Trục Chính đi NR Bệnh xá Công An - DCL 473-7/10 NR Bệnh xá Công An.

     

    07h00

    21/9

    09h00

    21/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Phố 8 Phường Nam Thanh, Đội 18,19 Thanh Hưng huyện Điện Biên

    1.  

    Tách ĐD 22kV sau DCL 471-7/01 NR Cò Mỵ 2 đến DCL 471-7/50 LL 473 E21.2.

    07h00

    21/9

    11h30

    21/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Bản Cò Mỵ 2, Đội 12 xã Thanh Chăn, C4 , Đài Dẫn Đường bay xã Thanh Hưng huyện Điện Biên

    1.  

    Tách ĐD 22kV từ DPT 472-7/110 Nghĩa Trang A1 - DPT 473-7/104 Đồi A1 - DPT 473-7/133 Trục Chính đi NR Bệnh xá Công An - DCL 473-7/183 C9 - DCL 477-7/45 LL 473 E21.2 

     

    07h00

    22/9

    09h30

    22/9

    Sửa chữa bảo dưỡng lưới điện

    Đầu Cầu C4 xã Thanh Hưng, Đội 8 xã Thanh Xương, TBA Số 6,7,8,9 huyện Điên Biên, Phường Nam Thanh, Khu Đô thị Pom La, C17 Thanh Xương huyện Điện Biên

     

    3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 38:

     

    B21.1

    Thác Bay

    B21.2

    Nậm Pay

    B21.3

    Nà Lơi

    B21.4

    Thác Trăng

    B21.5

    Pa Khoang

    B21.6

    Nậm Khẩu Hu

    B21.7

    Na Son

     

    B21.8

    Đề Bâu

    Pmax

    2.4

    7.5

    9.0

    6.0

    2.4

    3.0

    3.2

    6.0

    Pmin

    0.8

    2.5

    2

    2

    1.0

    1.0

    1.0

    1.0

    Sản lượng

    616

    714

    735

    280

    280

    1008

    119

    252

     

    Ngày đăng: 12/09/2024

    Bài viết khác