1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 19:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Pmax (MW) |
70.9 |
71 |
71.2 |
71.5 |
71.4. |
72.4 |
73.0 |
Pmin (MW) |
23 |
25 |
24 |
20 |
20.5 |
24 |
25.5 |
A ngày (kWh) |
920.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 19:
STT |
Đường dây bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi ngừng cấp điện |
|
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
1 |
Đường dây 110kV lộ 171 E21.1 Tuần Giáo - 172 E17.4 Thuận Châu và MC 171 E21.1 Tuần Giáo |
06h00 8/5 |
17h30 8/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Đường dây 35kV từ DCL 371-7/88 Bó Giáng - DCL 371-7/153 Huổi Lóng.
|
06h30 8/5 |
12h30 8/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Quài Nưa, Xã Mùn Chung, xã Nà Tòng, Xã Ta Ma, Xã Phình Sáng, Xã Rạng Đông huyện Tuần Giáo. |
|
Đường dây 110kV lộ 173 E21.1 Tuần Giáo - 171 A21.13 Nậm Mu 2 và MC 173 E21.1 Tuần Giáo |
06h00 9/5 |
17h30 9/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Đường dây 35kV sau DCL 371-7/01 NR Phiêng Cải |
08h00 9/5 |
11h30 9/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Phiêng Cải xã Ta Ma Huyện Tuần Giáo |
|
TBA UB Ta Ma. |
14h00 9/5 |
17h30 9/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Háng Chua xã Ta Ma huyện Tuần Giáo |
|
Đường dây 35kV từ sau DCL 375-7/20 Hua Sa A đến DCL 375-7/31 Tỏa Tình
|
08h00 10/5 |
14h00 10/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Ra Đa Pa Đin; Bản lồng xã Tỏa Tình |
|
Đường dây 35kV từ sau DPT 371-7/01 NR Pa Ham - DCL 371-7/82 Ta Pao - DCL 371-7/01 NR Nà Chua.
|
06h30 10/5 |
12h30 10/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Mùn Chung; Mường Mùn huyện Tuần Giáo |
|
Đường dây 110kV lộ 174 E21.1 Tuần Giáo - 171, 172 A21.15 Nậm Mức và MC 174 E21.1 Tuần Giáo. |
06h00 10/5 |
17h60 10/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/51 Bản Xôm - DCL 373-7/76 Búng Lao. |
06h30 11/5 |
13h30 11/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Chiềng Sinh; xã Chiềng Đông huyện Tuần Giáo |
|
Đường dây 110kV lộ 176 E21.1 Tuần Giáo – 171 E17.2 Sơn La và MC 176 E21.1 Tuần Giáo. |
06h00 11/5 |
17h00 11/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
Đường dây 110kV 172 E21.1 Tuần Giáo - 171A17.37 Cụm Nậm Hóa - 172E21.2 Điện Biên và MC 172 E21,1, MC 174, 176, 112 E21.1 Tuần Giáo. Thanh cái C12 E21.1 Tuần Giáo. MC 171, 172 E21.2 Điện Biên. |
05h00 12/5 |
19h00 11/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
NM Xi Măng Điện Biên, NMTĐ Nậm Núa, Cụm Nậm Hóa, Mường Luân 1,2, Huổi Chan 1, Huổi Vang |
|
Thanh cái C11, ngăn lộ MC 171, 131, MBA T1 E21.7 Mường Chà. |
05h00 12/5 |
19h00 11/5 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 19:
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son
|
B21.8 Đề Bâu |
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
6.0 |
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |
252 |