1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 16:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Pmax (MW) |
70.9 |
71 |
71.2 |
71.3.5 |
71.4.5 |
72.4 |
73.0 |
Pmin (MW) |
23 |
25 |
24 |
20 |
20.5 |
24 |
25.5 |
A ngày (kWh) |
900.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 16:
STT |
Đường dây bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi ngừng cấp điện |
|
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
1 |
Tách ĐD 35kVsau DCL 371-7/01 NR Nà Chua . |
08h00 16/4 |
11h30 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Lúm, Bản Hỏm, Bản Hốc, Bản Hồng Phong, Bản Xuân Tươi, Bản Nà Chua Xã Mường Mùn Huyện Tuần Giáo |
|
Tách MBA Bệnh viện Lao Phổi |
08h00 16/4 |
11h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bệnh viện Lao Phổi |
|
Tách MBA Số 2 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh |
14h00 16/4 |
15h00 16/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh |
|
Tách đường dây 35kV sau DCL 373-7/01 NR Hoàng Anh. |
10h00 17/4 |
11h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
DNTN Hoàng Anh xã Na Ư |
|
Tách MBA Mỏ đá Nhà máy Xi Măng. |
09h00 17/4 |
10h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Mỏ đá Xi Măng Điện Biên |
|
Tách MBA Trường Bắn |
15h00 17/4 |
16h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Trường Bắn Xã Thanh Nưa huyện Điện Biên |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/01 NR Háng Sông |
08h00 17/4 |
11h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Các bản Phì Nhừ 1, Chua Ta, Tào Xa, Trống Giông, Háng Sông xã Phì Nhừ huyện Điện biên Đông. |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/48 NR Bản Trống. |
08h00 17/4 |
15h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Nà Sảnh B, Mường Tỉnh, Bản Trống xã Xa Dung huyện Điện Biên Đông |
|
Tách ĐD 35kV từ DPT 377-7/02 NR Na Phát - DCL 377-7/01 NR Xa Dung - DCL 371-7 TĐ Na Son |
08h00 17/4 |
11h30 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Na Phát, Thẩm Mỹ, Nọng Chuông, Ho Cớ, Pá Chuông, Bản Bó, Sư Lư xã Na Son huyện Điện Biên Đông. |
|
Tách MBA Chung Chải. |
14h00 17/4 |
16h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Chung Chải, xã Chung Chải huyện Mường Nhé |
|
Tách MBA Bản Mường Nhé. |
14h00 17/4 |
16h00 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Mường Nhé, Xã Mường Nhé huyện Mường Nhé |
|
Tách MBA C2. |
08h30 17/4 |
09h30 17/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Thôn C2 xã Thanh Yên huyện Điện Biên |
|
Tách MBA Mẫu Giáo. |
10h00 19/4 |
11h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Thôn Mỹ Hưng, Việt Thanh, Hưng thịnh xã Thanh Hưng huyện Điện Biên |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/44 Bon B. |
08h00 19/4 |
10h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Phình Sáng Huyện Tuần Giáo |
|
Tách ĐD 35kV từ DPT 377-7/160 Trại Bò - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng.
|
07h00 19/4 |
08h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Phì Nhừ, Háng Lìa, Tìa Dình, Mường Luân, Chiềng Sơ, Luân Giói huyện Điện Biên Đông |
|
Tách đường dây 35kV sau điểm tách lèo vị trí cột 191 |
08h00 19/4 |
15h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Háng Lìa, Tìa Dình, Mường Luân, Chiềng Sơ, Luân Giói huyện Điện Biên Đông |
|
Tách ĐD 35kV từ DPT 377-7/160 Trại Bò - DCL 377-7/01 NR Phình Giàng.
|
15h00 19/4 |
16h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Phì Nhừ, Háng Lìa, Tìa Dình, Mường Luân, Chiềng Sơ, Luân Giói huyện Điện Biên Đông |
|
Tách MBA Huổi Sâu. |
07h30 19/4 |
09h30 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị |
Bản Huổi Sâu, Xã Pa Tần, huyện Nậm Pồ |
|
Tách MBA Ngã Ba. |
07h30 19/4 |
09h30 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Ngã Ba, Xã Mường Toong huyện Mường Nhé |
|
Tách MBA Quảng Lâm. |
14h00 19/4 |
16h00 19/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Quảng Lâm, Xã Quảng Lâm huyện Mường Nhé |
|
Tách MBA UB Thanh Chăn. |
08h00 20/4 |
09h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Pọm thổ, thôn Việt Thanh 4, 5 Xã Thanh Chăn huyện Điện Biên |
|
Tách MBA Bản Mé. |
10h00 20/4 |
11h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Thôn Thanh Hoà, Thanh Bình, Bản Mé xã Thanh Hưng huyện Điện Biên |
|
Tách MBA UB Mường Pồn. |
14h00 20/4 |
15h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Mường Pồn1, 2 xã Mường Pồn |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 371-7/01 NR Phiêng Cải. |
08h00 20/4 |
10h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Phiêng Cải Xã Ta Ma Huyện Tuần Giáo |
|
Tách MBA UB Ta Ma. |
14h00 20/4 |
17h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Háng Chua Xã Ta Ma Huyện Tuần Giáo |
|
Tách ĐD 35kV sau DCL 377-7/04 NR Huổi Va. |
08h00 20/4 |
15h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Háng Tay, Huổi Va xã Mường Luân huyện Điện Biên Đông. |
|
Tách đường dây 35kV từ DCL 377-7/01 NR Phình Giàng - DCL 377-7/16 NR Pú Hồng LL NR Kon Kén. |
08h00 20/4 |
15h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Phình Giàng, Pú Hồng huyện Điện Biên Đông. |
|
Tách MBA Nậm Vì. |
07h00 20/4 |
09h00 20/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Nậm Vì, Xã Nậm Vì huyện Mường Nhé |
|
Tách MBA Huổi Chạ. |
|
|
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Huổi Chạ, Xã Nậm Vì huyện Mường Nhé |
|
Tách ĐD 35kV từ DPT 377-7/101 Keo Lôm - DPT 377-7/160 Trại Bò - DCL 377-7/01 NR Na Son.
|
07h00 21/4 |
08h00 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Keo Lôm huyện Điện Biên Đông. |
|
Tách đường dây sau điểm tách lèo cột 116 NR Keo Lôm. |
08h00 21/4 |
11h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Keo Lôm xã Keo Lôm huyện Điện Biên Đông. |
|
Tách ĐD 35kV từ DPT 377-7/101 Keo Lôm - DPT 377-7/160 Trại Bò - DCL 377-7/01 NR Na Son.
|
11h30 21/4 |
12h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Keo Lôm huyện Điện Biên Đông. |
|
Tách ĐD 35kV sau DPT 377-7/02 NR Tà Té. |
08h00 21/4 |
11h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Thanh Ngám, Tà Té, Dư O, Pá Ham xã Nong U huyện Điện Biên Đông. |
|
Tách ĐD 35kV NR Huổi Xa. |
08h00 21/4 |
15h00 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Huổi Xa, Pá Khẩu, Phì Sua xã Keo Lôm huyện Điện Biên Đông. |
|
Tách MBA Cà Là Pá.
|
07h30 21/4 |
09h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Cà Là Pá, Xã Leng Su Sìn huyện Mường Nhé
|
|
Tách MBA Nậm San. |
07h30 21/4 |
09h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Nậm San, Xã Mường Toong |
|
Tách MBA Nậm Mỳ 1&2. |
14h30 21/4 |
16h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Nậm Mỳ 1&2, Xã Huổi Lếch huyện Mường Nhé
|
|
Tách MBA Sen Thượng. |
14h30 21/4 |
16h30 21/4 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Sen Thượng, xã Sen Thượn huyện Mường Nhé
|
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 16:
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son
|
B21.8 Đề Bâu |
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
6.0 |
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |
252 |