1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 04:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Pmax (MW) |
60.9 |
61 |
62.2 |
62.5 |
63.5 |
63.4 |
63.6 |
Pmin (MW) |
23 |
25 |
24 |
20 |
20.5 |
24 |
25.5 |
A ngày (kWh) |
900.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 04:
STT |
Đường dây bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi ngừng cấp điện |
|
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
1 |
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/20 NR NM Gạch EG10. |
15h00 22/1 |
17h00 22/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Nhà Máy Gạch E G10 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/06 LL 371 E21.1 - DCL 371-7/143 NR Pa Ham. |
09h30 22/1 |
10h30 22/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Pa Ham huyện Mường Chà |
|
Đường dây 35kV sau DPT 377-7/03 NR Trạm sạc Vinfast Mường Lay |
15h00 22/1 |
16h00 22/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Trạm sạc Vinfast Mường Lay |
|
MBA Đầu Cầu C4. |
08h00 23/1 |
11h30 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 19 Xã Thanh Hưng huyện Điện Biên. |
|
MBA Đội 3 Thanh Yên. |
07h30 23/1 |
08h30 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 3 xã Thanh Yên huyện Điện Biên. |
|
MBA Đội 4 Noong Luống. |
09h00 23/1 |
10h00 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 4 xã Nong Luống huyện Điện Biên. |
|
MBA Đội 13 Noong Luống. |
10h30 23/1 |
11h30 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 13 xã Nong Luống huyện Điện Biên. |
|
MBA Đội 14 Noong Luống. |
14h00 23/1 |
15h30 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 13 xã Nong Luống huyện Điện Biên. |
|
MBA Đội 9 Noong Luống.
|
15h30 23/1 |
16h30 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 9 xã Nong Luống huyện Điện Biên. |
|
MBA Đồn Biên Phòng Pa Thơm. |
07h30 23/1 |
08h30 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Không |
|
MBA Pa Xá Lào. |
09h00 23/1 |
10h00 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Pa Xa Lào Xã Pa Thơm huyện Điện Biên. |
|
MBA Púng Bon. |
10h30 23/1 |
11h30 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Púng Bon Xã Pa Thơm huyện Điện Biên. |
|
MBA Đội 19 Noong Luống. |
14h00 23/1 |
15h00 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 19 xã Nọng Luống huyện Điện Biên. |
|
MBA A1. |
15h30 23/1 |
16h30 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 4 xã Nọng Luống huyện Điện Biên. |
|
Đường dây 35kV sau DCL 375-7/03 NR Mỏ đá Na Sang.
|
08h00 23/1 |
09h00 23/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Mỏ đá Na Sang. |
|
MBA A55. |
08h00 24/1 |
09h00 24/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ dân phố 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ. |
|
MBA A145. |
09h30 24/1 |
11h30 24/1 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 9 - Phường Nam Thanh - Thành Phố Điện Biên Phủ. |
|
MBA U Va. |
07h30 24/01 |
08h30 24/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 19 xã Nọng Luống huyện Điện Biên. |
|
MBA A2.
|
09h00 24/01 |
10h00 24/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 4 xã Nọng Luống huyện Điện Biên. |
|
MBA Na Có Pom Lót. |
10h30 24/01 |
11h30 24/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Na Có Xã Pom Lót huyện Điện Biên. |
|
MBA TBA Noong Quân. |
14h00 24/01 |
15h00 24/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Noọng Quân Xã Sam Mứn huyện Điện Biên. |
|
MBA Noong Bon. |
15h30 24/01 |
16h30 24/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Noong Bon Xã Sam Mứn huyện Điện Biên. |
|
MBA Đội 11 Thanh Nưa. |
07h30 24/01 |
08h30 24/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đội 11 Thanh Nưa xã Thanh Nưa huyện Điện Biên. |
|
MBA Na Ten. |
09h00 24/01 |
10h00 24/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Na Ten Xã Thanh Nưa huyện Điện Biên. |
|
MBA Bản Tâu. |
10h30 24/01 |
11h30 24/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Tâu Xã Thanh Nưa huyện Điện Biên. |
|
MBA Độc Lập 2. |
14h00 24/01 |
15h00 24/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Thanh Nưa huyện Điện Biên. |
|
MBA Che Phai. |
15h30 24/01 |
16h30 24/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Che Phai Xã Thanh Nưa huyện Điện Biên. |
|
MBA Pa Sáng. |
08h00 25/01 |
09h00 25/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Pa sáng Xã Thanh Nưa huyện Điện Biên. |
|
MBA Hua Thanh. |
09h30 25/01 |
10h30 25/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Hua Thanh xã Hua Thanh huyện Điện Biên. |
|
MBA Nậm Khẩu Hu. |
14h00 25/01 |
15h00 25/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Nậm Khẩu Hu xã Mường Pồn huyện Điện Biên. |
|
MBA Đỉnh Đèo. |
15h30 25/01 |
16h30 25/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Đỉnh Đèo Xã Mường Pồn huyện Điện Biên. |
|
MBA Bản Lĩnh. |
08h00 25/01 |
09h00 25/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Lĩnh Xã Mường Pồn huyện Điện Biên. |
|
MBA Tin Tốc. |
09h30 25/01 |
10h30 25/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Tin Tốc.Xã Mường Pồn huyện Điện Biên. |
|
MBA Huổi Chan. |
11h00 25/01 |
12h00 25/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Huổi Chan. Xã Mường Pồn huyện Điện Biên. |
|
MBA Đồn Biên Phòng 419. |
15h00 25/01 |
16h00 25/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Đồn Biên Phòng 419 |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/33 Cổng Trời - DPT 377-7/98 Huổi Hái. |
07h00 25/01 |
08h00 25/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Huổi Lèng, Hừa Ngài Huyện Mường Chà, Bản Ló Xã Lay Nưa TX Mường Lay. |
|
Đường dây 35kV từ DCL 377-7/33 Cổng Trời - DPT 377-7/98 Huổi Hái. |
17h00 25/01 |
18h00 25/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Huổi Lèng, Hừa Ngài Huyện Mường Chà, Bản Ló Xã Lay Nưa TX Mường Lay. |
|
MBA UB Mường Pồn.
|
08h00 26/01 |
09h00 26/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Mường Pồn Xã Mường Pồn huyện Điện Biên. |
|
MBA Huổi Un. |
10h00 26/01 |
11h00 26/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Huổi Un Xã Mường Pồn huyện Điện Biên. |
|
MBA Cây Xăng C17. |
14h00 26/01 |
15h00 26/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
C17 Xã Thanh Xương huyện Điện Biên. |
|
MBA Bãi Dong. |
15h30 26/01 |
16h30 26/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bãi Dong Xã Nong Hẹt. huyện Điện Biên. |
|
MBA Ba Na Vai. |
07h30 26/01 |
08h30 26/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Ba Na Vai Xã Pom Lót huyện Điện Biên. |
|
MBA Đon Nứa |
09h00 26/01 |
10h00 26/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Đon Nứa Xã Sam Mứn huyện Điện Biên. |
|
MBA K65 |
10h30 26/01 |
11h30 26/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
K65 Xã Sam Mứn huyện Điện Biên. |
|
MBA Cò Mỵ
|
14h00 26/01 |
15h00 26/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Cò Mỵ Xã Sam Mứn huyện Điện Biên. |
|
MBA Tiểu Đoàn 1. |
15h30 26/01 |
16h30 26/01 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tiểu Đoàn 1.Xã Sam Mứn huyện Điện Biên. |
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 04:
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son
|
B21.8 Đề Bâu |
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
6.0 |
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |
252 |