Logo
Kế hoạch vận hành ngày 22/8/2023

    1. Kế hoạch đại tu, bảo dưỡng sửa chữa trong ngày:

    STT

    Phương thức chi tiết và tên thiết bị bảo dưỡng sửa chữa.

     

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Phạm vi ngừng cung cấp điện.

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1

    Đường dây 35kV sau DCL 371-7/05 NR Tân Phong

    09h00

    22/8

    11h00

    22/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khu vực, Pú Đao, Tân Hưng, Vân Hồ Long Dạo

    2

    Đường dây 35kV sau MC 375 E21.6 - DCL 377-7/121 Pom Lót.

               

    07h00

    22/8

    14h00

    22/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Xã Pom Lót , Sam Mứn

    3

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Tà Lèng

    8h30

    22/8

    09h30

    22/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khu vực bản Tà Lèng

    4

    Đường dây 35kV sau DCL 373-7/155 Ảng Tở - DCL 373-7/170 TT Mường Ảng lộ 373 E21.1.

     

    11h00

    22/8

    13h30

    22/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khu vực xã Ảng Cang,Khối 9,Bản Kéo,Hua Nguống, Hua Ná Mường Ảng

    5

    MBA Pá Luống.

    07h00

    22/8

    08h00

    22/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khu vực bản Pá Luống phường Nam Thanh

    6

    MBA Kê Nênh

    08h30

    22/8

    09h30

    22/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khu vực bản Kê Lênh

    7

    MBA Huổi Tao.

    10h00

    22/8

    11h00

    22/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khu vực bản Huổi Tao xã Pú Nhi

    8

    MBA Bản Sáng.

    13h30

    22/8

    14h30

    22/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khu vực bản Sáng xã Pú Nhi

    9

    MBA Háng Giống A.

    15h00

    22/8

    16h00

    22/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khu vực Bản Háng Giống xã Pú Nhi

    10

    MBA Pu Cai.

    16h30

    22/8

    17h30

    22/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khu vực Pu cai xã Pú Nhi

    11

    MBA Phiêng Lơi.

    07h00

    22/8

    08h00

    22/8

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khu vực Phiêng Lơi xã Thanh Minh

    2. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát từng giờ các thủy điện nhỏ đấu nối lưới trung áp:

    Giờ

    Thác Bay

    B21.1

    Nậm Pay

    B21.2

    Nà Lơi

    B21.3

    Thác Trắng

    B21.4

    Pa Khoang

    B21.5

    Nậm Khẩu Hu

    B21.6

    Na Son

    B21.7

    01:00

    0,9

    0,00

    2,0

    0,0

    0,0

    2,0

    0,0

    02:00

    0,7

    0,00

    2,0

    0,0

    0,0

    2,0

    0,0

    03:00

    0,7

    0,00

    2,0

    0,0

    0,0

    2,0

    0,0

    04:00

    0,7

    0,00

    2,0

    0,0

    0,0

    2,0

    0,0

    05:00

    0,7

    4,00

    2,0

    0,0

    2,0

    2,0

    0,0

    06:00

    0,8

    4,00

    2,0

    0,0

    2,0

    2,0

    0,0

    07:00

    0,8

    4,00

    2,0

    4,5

    2,0

    2,0

    0,0

    08:00

    0,8

    4,00

    2,0

    4,5

    2,0

    2,0

    0,0

    09:00

    2,4

    4,00

    2,0

    4,5

    2,0

    2,0

    0,0

    10:00

    2,4

    4,00

    6,0

    5,5

    2,0

    3,0

    0,0

    11:00

    2,4

    4,00

    6,0

    5,5

    2,0

    3,0

    0,0

    12:00

    2,4

    4,00

    6,0

    5,5

    2,0

    3,0

    0,0

    13:00

    2,4

    7,50

    9,0

    3,0

    2,4

    2,0

    3,0

    14:00

    2,4

    7,50

    9,0

    3,0

    2,4

    2,0

    3,0

    15:00

    2,3

    7,50

    9,0

    3,0

    2,4

    2,0

    2,8

    16:00

    2,3

    4,00

    2,0

    3,0

    2,2

    2,0

    0,0

    17:00

    2,3

    4,00

    2,0

    3,0

    2,2

    3,0

    0,0

    18:00

    2,4

    5,00

    2,0

    5,5

    2,2

    3,0

    0,0

    19:00

    2,4

    5,00

    2,0

    5,5

    2,2

    3,0

    0,0

    20:00

    2,4

    5,00

    2,0

    4,6

    2,2

    3,0

    0,0

    21:00

    2,4

    3,00

    9,0

    5,5

    2,4

    2,0

    2,9

    22:00

    2,4

    7,50

    9,0

    5,5

    2,4

    2,0

    1,6

    23:00

    2,4

    7,50

    9,0

    5,5

    2,4

    2,0

    0,0

    24:00

    1,6

    3,00

    2,0

    0:00

    0,0

    2,0

    0,0

    Tổng

    88,7

    102,5

    105,5

    71,1

    40,6

    2,0

    17,7

     

    Ngày đăng: 21/08/2023