Logo
Kế hoạch vận hành tuần 43 từ ngày 22/10-29/10/2023

    1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 43,44:

     

    Ngày

    Thứ 2

    Thứ 3

    Thứ 4

    Thứ 5

    Thứ 6

    Thứ 7

    Chủ nhật

    Pmax (MW)

    60.9

    61

    62.2

    62.5

    63.5

    63.4

    63.6

    Pmin (MW)

     

     

     

     

     

     

     

    A ngày (kWh)

    900.000

    950.000

    945.000

    944.000

    944.500

    850.000

    850.000

    2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 43:

     

    STT

    Phương thức chi tiết và tên thiết bị bảo dưỡng sửa chữa

    Thời gian dự kiến

    Nội dung công việc

    Phạm vi ngừng cấp điện

    Bắt đầu

    Kết thúc

    1 

    Đường dây 22kV từ DPT 473-7/03 NR Thanh Bình - DPT 473-7/49 NR Thanh Bình.

     

    11h30

    23/10

    13h30

    23/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Phường Thanh Bình, Thanh Trường thành phố Điện Biên Phủ

    1.  

    MBA Nậm Cản 1

    08h00

    24/10

    09h00

    24/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Tổ 1, tổ 2 phường Na lay thị xã Mường lay

    1.  

    MBA Tân Tiến.

    08h00

    24/10

    09h30

    24/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khối Tân Tiến, Tân Thủy thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo.

    1.  

    MBA Bản Cưởm.

    10h00

    24/10

    11h30

    24/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Bản Cưởm, bản Cá, bản Cuông xã Quài Cang huyện Tuần Giáo.

    1.  

    MBA Lữ Đoàn 82.

    11h00

    24/10

    13h00

    24/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Trung Đoàn 82

    1.  

    MBA Bản Hin.

    14h00

    26/10

    15h30

    26/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Bản Hin xã Quài Cang huyện Tuần Giáo

    1.  

    MBA Bản Chăn

    16h00

    26/10

    17h30

    26/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Bản Chăn xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo

    1.  

    Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Xa Dung - DCL 373-7/33 LL 377 E21.6.

    10h30

    26/10

    12h00

    26/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Xã Xa Dung huyện Điện Biên Đông

    1.  

    UB Điện Biên Đông.

    11h30

    27/10

    13h00

    27/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Tổ 4, 5 thị trấn huyện Điện Biên Đông.

    1.  

    MBA Ta Pao.

    08h30

    27/10

    09h30

    27/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Bản Ta Pao xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo.

    1.  

    MBA Hát Khoang

    10h30

    27/10

    11h30

    27/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Bản Hát Khoang xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo.

    1.  

    Đường dây 35kV từ DCL 373-7/170 TT Mường Ảng - DCL 373-7/182 LL 373E21.2

    08h00

    28/10

    09h00

    28/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Trung Tâm MườngẢng,Ảng Nưa huyện Mưởng Ảng

    1.  

    Đường dây 35kV từ DPT 373-7/45 Tà Pung - DPT 373-7/97 Co Nứa lộ 373 E21.2.

     

    09h30

    28/10

    10h30

    28/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Khu vực UB Nà Nhạn, Nà Tấu,Co Nứa thành phố Điện Biên Phủ

    1.  

    MBA Cáng Chua 1 Trên.

     

    10h00

    28/10

    12h00

    28/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Thôn Cáng Chua 1 Trên xã Sín Chải huyện Tủa Chùa tỉnh Điện Biên.

     

    1.  

    MBA Lồng Sử Phình.

    13h30

    28/10

    15h30

    28/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Thôn Lồng Sử Phình xã Sín Chải huyện Tủa Chùa

    1.  

    MBA Chế Cu Nhe.

    16h00

    28/10

    18h00

    28/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Thôn Chế Cu Nhe xã Sín Chải huyện Tủa Chùa

    1.  

    Đờng dây 22kV từ DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 477-7/01 NR Tái Định Cư Noong Bua

    05h30

    29/10

    06h30

    29/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Phường Noong Bua,Khe Chít,BV Lao Phổi thành phố Điện Biên Phủ

    1.  

    Đường dây 22kV từ DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 477-7/01 NR Tái Định Cư Noong Bua.

    11h30

    29/10

    12h30

    29/10

    Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.

    Phường Noong Bua,Khe Chít,BV Lao Phổi thành phố Điện Biên Phủ

    3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 43,44:

     

    B21.1

    Thác Bay

    B21.2

    Nậm Pay

    B21.3

    Nà Lơi

    B21.4

    Thác Trăng

    B21.5

    Pa Khoang

    B21.6

    Nậm Khẩu Hu

    B21.7

    Na Son

    Pmax

    2.4

    7.5

    9.0

    6.0

    2.4

    3.0

    3.2

    Pmin

    0.8

    2.5

    2

    2

    1.0

    1.0

    1.0

    Sản lượng

    616

    714

    735

    280

    280

    1008

    119

     

    Ngày đăng: 18/10/2023

    Bài viết khác