1. Dự báo nhu cầu phụ tải điện tuần 43,44:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Pmax (MW) |
60.9 |
61 |
62.2 |
62.5 |
63.5 |
63.4 |
63.6 |
Pmin (MW) |
|
|
|
|
|
|
|
A ngày (kWh) |
900.000 |
950.000 |
945.000 |
944.000 |
944.500 |
850.000 |
850.000 |
2. Kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa lưới điện trong tuần 43:
STT |
Phương thức chi tiết và tên thiết bị bảo dưỡng sửa chữa |
Thời gian dự kiến |
Nội dung công việc |
Phạm vi ngừng cấp điện |
|
---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
1 |
Đường dây 22kV từ DPT 473-7/03 NR Thanh Bình - DPT 473-7/49 NR Thanh Bình.
|
11h30 23/10 |
13h30 23/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Phường Thanh Bình, Thanh Trường thành phố Điện Biên Phủ |
|
MBA Nậm Cản 1 |
08h00 24/10 |
09h00 24/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 1, tổ 2 phường Na lay thị xã Mường lay |
|
MBA Tân Tiến. |
08h00 24/10 |
09h30 24/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Khối Tân Tiến, Tân Thủy thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo. |
|
MBA Bản Cưởm. |
10h00 24/10 |
11h30 24/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Cưởm, bản Cá, bản Cuông xã Quài Cang huyện Tuần Giáo. |
|
MBA Lữ Đoàn 82. |
11h00 24/10 |
13h00 24/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Trung Đoàn 82 |
|
MBA Bản Hin. |
14h00 26/10 |
15h30 26/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Hin xã Quài Cang huyện Tuần Giáo |
|
MBA Bản Chăn |
16h00 26/10 |
17h30 26/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Chăn xã Quài Nưa huyện Tuần Giáo |
|
Đường dây 35kV sau DCL 377-7/01 NR Xa Dung - DCL 373-7/33 LL 377 E21.6. |
10h30 26/10 |
12h00 26/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Xã Xa Dung huyện Điện Biên Đông |
|
UB Điện Biên Đông. |
11h30 27/10 |
13h00 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Tổ 4, 5 thị trấn huyện Điện Biên Đông. |
|
MBA Ta Pao. |
08h30 27/10 |
09h30 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Ta Pao xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo. |
|
MBA Hát Khoang |
10h30 27/10 |
11h30 27/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Bản Hát Khoang xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo. |
|
Đường dây 35kV từ DCL 373-7/170 TT Mường Ảng - DCL 373-7/182 LL 373E21.2 |
08h00 28/10 |
09h00 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Trung Tâm MườngẢng,Ảng Nưa huyện Mưởng Ảng |
|
Đường dây 35kV từ DPT 373-7/45 Tà Pung - DPT 373-7/97 Co Nứa lộ 373 E21.2.
|
09h30 28/10 |
10h30 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Khu vực UB Nà Nhạn, Nà Tấu,Co Nứa thành phố Điện Biên Phủ |
|
MBA Cáng Chua 1 Trên.
|
10h00 28/10 |
12h00 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Thôn Cáng Chua 1 Trên xã Sín Chải huyện Tủa Chùa tỉnh Điện Biên.
|
|
MBA Lồng Sử Phình. |
13h30 28/10 |
15h30 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Thôn Lồng Sử Phình xã Sín Chải huyện Tủa Chùa |
|
MBA Chế Cu Nhe. |
16h00 28/10 |
18h00 28/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Thôn Chế Cu Nhe xã Sín Chải huyện Tủa Chùa |
|
Đờng dây 22kV từ DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 477-7/01 NR Tái Định Cư Noong Bua |
05h30 29/10 |
06h30 29/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Phường Noong Bua,Khe Chít,BV Lao Phổi thành phố Điện Biên Phủ |
|
Đường dây 22kV từ DCL 477-7/49 Trục Chính - DCL 477-7/01 NR Tái Định Cư Noong Bua. |
11h30 29/10 |
12h30 29/10 |
Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị. |
Phường Noong Bua,Khe Chít,BV Lao Phổi thành phố Điện Biên Phủ |
3. Dự kiến sản lượng điện năng và công suất phát các NMTĐ tuần 43,44:
B21.1 Thác Bay |
B21.2 Nậm Pay |
B21.3 Nà Lơi |
B21.4 Thác Trăng |
B21.5 Pa Khoang |
B21.6 Nậm Khẩu Hu |
B21.7 Na Son |
|
Pmax |
2.4 |
7.5 |
9.0 |
6.0 |
2.4 |
3.0 |
3.2 |
Pmin |
0.8 |
2.5 |
2 |
2 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Sản lượng |
616 |
714 |
735 |
280 |
280 |
1008 |
119 |