|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: - Xây dựng mới 1,271km ĐZ trung thế; 0,399km ĐZ trung thế.
- Xây dựng mới 2,851km ĐZ hạ thế 0,4kV, cải tạo 6,146km ĐZ hạ thế 0,4kV sử dụng dây cáp nhôm vặn xoắn.
- Lắp đặt 08 TBA: 1 TBA 100kVA + 3 TBA 180kVA + 1 TBA 160kVA + 1 TBA 250kVA + 1 Trạm trụ hợp bộ 250kVA -22/0,4kV + 1 TBA 180kVA-35/0,4kV.
|
|
|
Tóm tắt: - Xây dựng mới 3,298km ĐZ trung thế 35kV, cải tạo và xây dựng mới 1,44km ĐZ trung thế 35kV.
- Xây dựng mới 6,071km ĐZ hạ thế 0,4kV, cải tạo 5,319km ĐZ hạ thế 0,4kV, sử dụng dây cáp nhôm vặn xoắn.
- Lắp đặt 09 TBA: 2 TBA 50kVA + 1 TBA 75kVA+ 5 TBA 100kVA + 1 TBA 180kVA-35/0,4kV
|
|
|
Tóm tắt: - Xây dựng mới 2,044km ĐZ trung thế 35kV, sử dụng dây nhôm lõi thép AC70/11mm².
- Xây dựng mới 5,224km ĐZ hạ thế 0,4kV, cải tạo 2,654km ĐZ hạ thế 0,4kV, sử dụng dây cáp nhôm vặn xoắn.
- Lắp đặt 07 TBA: 2 TBA 50kVA + 1 TBA 75kVA + 1 TBA 100kVA -35/0,4kV + 3 TBA 100kVA -22/0,4kV.
|
|
|
Tóm tắt: - Xây dựng mới 2,962km ĐZ trung thế 35kV, sử dụng dây nhôm lõi thép AC70/11mm².
- Xây dựng mới 11,874km ĐZ hạ thế 0,4kV, cải tạo 3,88km ĐZ hạ thế 0,4kV, sử dụng dây cáp nhôm vặn xoắn.
- Lắp đặt 10 TBA: 4 TBA 75kVA-35/0,4kV + 6 TBA 100kVA -35/0,4kV
|
|
|
Tóm tắt: - Xây dựng mới 1,819km ĐZ trung thế 35kV; 0,526km ĐZ trung thế 22kV sử dụng dây nhôm lõi thép AC70/11mm².
- Xây dựng mới 5,62km ĐZ hạ thế 0,4kV sử dụng dây cáp nhôm vặn xoắn
- Lắp đặt 06 TBA: 3 TBA 50kVA+1 TBA 100kVA + 1 TBA 250kVA -35/0,4kV + 1 TBA 180kVA -22/0,4kV.
|
|
|
Tóm tắt: - Cải tạo 5,158km ĐZ trung thế 22kV sử dụng dây nhôm bọc AC120/19 và treo dây trung tính.
- Xây dựng 1 TBA trụ 400kVA 22/0,4kV và cải tạo 9 TBA treo công suất 250kVA; 320kVA; 400kVA-22/0,4kV thành trạm treo lệch trên cột.
|
|